Bài giảng Hệ điều hành Unix-Linux - Chương 2: Thao tác với hệ thống

Quá trình khởi động Linux

- Module tải là LiLo (LInux LOader) hoặc GRUB

- Các module này được cài trên MBR

- Lilo và GRUB hiện tại có giao diện đồ họa

- Nếu Linux được cài cùng một số HDH khác thì Lilo sẽ cho

ta chọn HDH để khởi động

- Quá trình init là quá trình khởi thủy, là cha của mọi tiến trình

- Khi được khởi tạo thì init sẽ chạy chương trình shell

/etc/inittab để biết được chế độ khởi động

pdf27 trang | Chuyên mục: Linux | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1981 | Lượt tải: 4download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Hệ điều hành Unix-Linux - Chương 2: Thao tác với hệ thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 thì init sẽ chạy chương trình shell 
/etc/inittab ñể biết ñược chế ñộ khởi ñộng
LILO Nhân init
3Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Thủ tục ñăng nhập
- Khi khởi ñộng xong nó sẽ hiện ra giao diện ñăng nhập (ví dụ
giao diện text) 
Ret Hat Linux release 6.2 (Zoot) 
Kernel 2.2.14-5.0 on an i686
May1 login: 
- Khi nhập vào tên người dùng hệ thống sẽ hỏi mật khẩu:
May1 login: root
Password:
- Nếu ñăng nhập không thành công (sai mật khẩu) hệ thống sẽ
thông báo:
May1 login: root
Password:
Login incorrect
May1 login:
4Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
ðăng nhập thành công
- Khi ñăng nhập thành công hệ thống sẽ hiển thị ra dấu nhắc hệ
thống ñể chờ ta ñánh lệnh
May1 login: root
Password:
Last login: Fri Oct 27 14:16:09 on tty2
root@may1 /root]#
Thóat khỏi hệ thống
- Sau khi làm việc xong ta có thể thóat ra khỏi hệ thống bằng lệnh 
logout hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+D (một số trường hợp có
thể dùng lệnh exit) 
5Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Thông báo ñăng nhập
Chúng ta có thể thay ñổi các dòng hiển thị bằng cách sửa ñổi file 
/etc/rc.d/rc.local như sau:
 Thay ñoạn chương trình bằng những thông tin muốn hiển thị
echo "" > /etc/issue
echo "$R" >> /etc/issue
echo "Kernel $(uname -r) on $a $SMP$(uname -m)" >> /etc/issue
cp -f /etc/issue /etc/issue.net
echo >> /etc/issue 
6Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Tắt máy và khởi ñộng lại máy
shutdown [tùy-chọn] [cảnh-báo] 
Lệnh này cho phép dừng tất cả các dịch vụ ñang chạy 
trên hệ thống. Các tùy-chọn của lệnh này như 
sau: 
-k : không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo. 
-r : khởi ñộng lại ngay sau khi shutdown. 
-h : tắt máy thực sự sau khi shutdown. 
-f : khởi ñộng lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra ñĩa. 
-F : khởi ñộng lại và thực hiện việc kiểm tra ñĩa. 
7Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Tắt máy
Sử dụng lệnh halt với cú pháp như sau:
halt [tùy-chọn]
Lệnh này tắt hẳn máy.
Các tuỳ chọn:
-f : thực hiện tắt máy ngay mà không thực hiện lần l-ợt việc 
dừng các dịch vụ có trên hệ thống.
-i : chỉ thực hiện dừng tất cả các dịch vụ mạng tr-ớc khi tắt 
máy.
Nếu thoát khỏi hệ thống không ñúng cách thì dẫn ñến hậu quả là
một số file hay toàn bộ hệ thống file có thể bị hư hỏng. 
8Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Khởi ñộng lại máy
Thoát khỏi hệ thống có thể sử dụng 
- Tổ hợp ba phím Ctrl+Alt+Del, 
- Lệnh shutdown
- Lệnh halt
- Lệnh reboot.
Cú pháp lệnh reboot:
reboot [tùy-chọn]
Lệnh này cho phép khởi ñộng lại hệ thống. 
9Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Khởi ñộng vào chế ñộ ñồ họa (file /etc/inittab) 
# 0 - halt (Do NOT set initdefault to this) - ðây là chế ñộ dừng hoạt ñộng của hệ thống
# 1 - Single user mode - ðây là chế ñộ ñơn người dùng, ta có thể ñăng nhập vào chế ñộ
này trong trường hợp muốn khắc phục một số sự cố.
# 2 - Multiuser, without NFS (The same as 3, if you do not have networking) - ðây là chế 
ñộ ña người dùng, giao diện text, không hỗ trợ kết nối mạng.
# 3 - Full multiuser mode – Chế ñộ ña người dùng, giao diện text
# 4 – unused – Không sử dụng chế ñộ này
# 5 - X11 - ðây là chế ñộ ña người dùng, giao diện ñồ hoạ
# 6 - reboot (Do NOT set initdefault to this) – Chế ñộ khởi ñộng lại máy tính
#
id:3:initdefault: - ðây là chế ñộ ngầm ñịnh hệ thống sẽ sử dụng ñể khởi ñộng
# Trap CTRL-ALT-DELETE
ca::ctrlaltdel:/sbin/shutdown -t3 -r now
#ca::ctrlaltdel:/bin/echo "You can't do that"
10Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Màn hình ñăng nhập
11Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Màn hình sau khi ñăng nhập
12Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Màn hình trình quản lý ứng dụng
13Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Kết nối vào hệ thống ở chế ñộ text
Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Kết nối vào hệ thống ở chế ñộ text
16Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Mật khẩu
 Mật khẩu là một xâu kí tự ñi kèm với tên người dùng ñể ñảm 
bảo an toàn và bí mật
 Trong quá trình ñăng nhập, người dùng phải gõ ñúng tên và
mật khẩu
 Tên người dùng có thể ñược công khai song mật khẩu thì tuyệt 
ñối phải ñược ñảm bảo bí mật
 Việc ñăng ký tên và mật khẩu của siêu người dùng ñược tiến 
hành trong quá trình khởi tạo hệ ñiều hành Linux.
 Việc ñăng ký tên và mật khẩu của một người dùng thông 
thường ñược tiến hành khi một người dùng khi tạo tài khoản
 Thông thường siêu người dùng cung cấp tên và mật khẩu cho 
người dùng mới và dùng lệnh adduser (hoặc lệnh useradd) ñể 
ñăng ký tên và mật khẩu ñó với hệ thống. 
17Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Thay ñổi mật khẩu
passwd [tùy-chọn] [tên-người-dùng]
Tùy chọn:
-f : ñặt mật khẩu mới cho người dùng song không cần tiến hành 
việc kiểm tra mật khẩu ñang dùng
-l : khóa một tài khoản người dùng
-stdin: có tham số này cho phép nhập mật khẩu cả từ thiết bị vào 
chuẩn hoặc từ ống dẫn
-u : mở khóa (tháo bỏ khóa) một tài khoản 
-d : xóa bỏ mật khẩu của người dùng
-S : hiển thị thông tin ngắn gọn về trạng thái mật khẩu của người 
dùng ñược ñưa ra
18Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Thay ñổi mật khẩu
 Thay ñổi mật khẩu của một người dùng (với quyền root) 
$ passwd user1 
Changing password for user user1
New UNIX password:
BAD PASSWORD: it is derived from your password entry
Retype new UNIX password:
Nếu thành công thì ta nhận ñược thông báo:
Passwd: all authentication tokens updated successfully. 
 Thay ñổi mật khẩu của chính mình (người dùng bình thường)
$ passwd
Changing password for user thanhnt.
Changing password for thanhnt
(current) UNIX password:
19Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Lệnh xem ngày giờ hệ thống
 Xem ngày giờ hệ thống
date [tùy-chọn] [+ñịnh-dạng]
 Thiết ñặt lại ngày giờ cho hệ thống:
date [tùy-chọn] [MMDDhhmm[ [CC]YY] [.ss]]
 Một số ñịnh dạng ñiển hình:
%a : Hiện ra thông tin tên ngày trong tuần viết tắt
%A : Hiện ra thông tin tên ngày trong tuần viết ñầy ñủ
%b : Hiện ra thông tin tên tháng viết tắt theo ngôn ngữ bản ñịa.
%B : Hiện ra thông tin tên tháng viết ñầy ñủ theo ngôn ngữ bản ñịa.
MM: hai số chỉ tháng,
DD: hai số chỉ ngày trong tháng,
hh: hai số chỉ giờ trong ngày,
mm: hai số chỉ phút,
CC: hai số chỉ thế kỉ,
YY: hai số chỉ năm trong thế kỉ.
20Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Ví dụ về lệnh date
# date
Wed Jan 3 23:58:50 ICT 2001
# date -d '01/01/2000'
Sat Jan 1 00:00:00 ICT 2000
# date -iso-8601='seconds'
2000-12-01T00:36:41-0500
# date -d='01/01/2001'
Mon Jan 1 00:00:00 ICT 2001
# date 010323502001.50
Wed Jan 3 23:50:50 ICT 2001
# date +%a%A
Wed Wednesday
# date +%a%A%b%B
Wed Wednesday Jan January
# date +%D%%%j
01/05/01%005
21Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Lệnh xem lịch
cal [tùy-chọn] [ []
 Tùy chọn:
-m: chọn ngày Thứ hai là ngày ñầu tiên trong tuần (mặc ñịnh Chủ nhật).
-j : hiển thị số ngày trong tháng dưới dạng số ngày trong năm
-y : hiển thị lịch của năm hiện thời
# cal 1 2001
January 2001
Su Mo Tu We Th Fr Sa
1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13
14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27
28 29 30 31
22Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Lệnh xem lịch
Xem lịch dưới dạng số ngày trong năm
# cal -j 3 2001
March 2001
Su Mo Tu We Th Fr Sa 
60 61 62
63 64 65 66 67 68 69
70 71 72 73 74 75 76
77 78 79 80 81 82 83
84 85 86 87 88 89 90
23Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Lệnh xem thông tin hệ thống
uname [tùy-chọn]
 Tùy chọn là:
-a, --all: hiện tất cả các thông tin
-m, --machine: kiểu kiến trúc của bộ xử lý (i386, i486, i586, i686...).
-n, --nodename: hiện tên của máy
-r, --release: hiện nhân của hệ ñiều hành
-s, --sysname: hiện tên hệ ñiều hành
-p, --processor: hiện kiểu bộ xử lý của máy chủ
 Ví dụ:
# uname -a 
Linux linuxsrv.linuxvn.net 2.2.14-5.0 #1 Tue Mar 7 21:07:39 EST 2000 i686 unknown
Tên hệ ñiều hành: Linux 
Tên máy: linuxsrv.linuxvn.net
Tên nhân của hệ ñiều hành: 2.2.14-5.0
Ngày sản xuất: #1 Tue Mar 7 21:07:39 EST 2000
Kiểu kiến trúc bộ xử lý: i686
Kiểu bộ xử lý của máy chủ: unknown
24Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Lệnh tính toán số học
bc [tùy-chọn] [file...]
 Tuỳ chọn
-l, --mathlib : thực hiện phép tính theo chuẩn th- viện toán học (ví dụ: 
5/5=1.00000000000000000000).
-w, --warn : khi thực hiện phép tính không tuân theo chuẩn POSIX thì một 
cảnh báo xuất hiện. 
-s, --standard : thực hiện phép tính chính xác theo chuẩn của ngôn ngữ
POSIX bc.
 bc là một ngôn ngữ rất mạnh có nội dung hết sức phong phú
 Các phép tính
- bt: lấy ñối; ++ b, --b, b ++, b --: phép toán tăng, giảm b; các phép toán hai 
ngôi cộng +, trừ -, nhân *, chia /, lấy phần dư %, lũy thừa nguyên bậc ^; gán 
=; gán sau khi thao tác =; các phép toán so sánh , >=, 
bằng ==, khác != ...
25Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Ví dụ về lệnh bc
# bc -l
bc 1.05
Copyright 1991, 1992, 1993, 1994, 1997, 1998 Free Software Foundation, Inc.
This is free software with ABSOLUTELY NO WARRANTY.
For details type `warranty'.
5^3
125
12+12+78*7-62/4
554.50000000000000000000
a=4
a^a
256
a*78
312
b=45
a*b
180
a/b
.08888888888888888888
26Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Thay ñổi dấu nhắc hệ thống
 Shell dùng biến môi trường ñể lưu trữ ñịnh dạng của dấu nhắc 
hệ thống là PS1 và PS2
 Ta có thể thay ñổi nội dung của dấu nhắc hệ thống bằng cách 
thay ñổi biến hệ thống này
PS1='‘
 Ví dụ
root@may1 /hda1]#
root@may1 /hda1]# PS1='[\h@\u \w : \d]\$'
[may1@root /mnt/hda1 : Fri Oct 27 ]#
 Biến thứ 2 là PS2 ñược dùng khi máy chờ ta gõ thêm tham số
cũng hoàn toàn có thể thay ñổi một cách tương tự
27Unix operating system - Nguyen Tri Thanh
Hiển thị ñường dẫn ñến thư mục hiện tại\w
Hiển thị tên thực sự của thư mục hiện tại\W
Hiển thị tên người dùng\u
Hiển thị giờ hiện tại\t
Hiển thị tên shell\s
Thêm ký tự xuống dòng\n
Hiển thị tên máy\h
Hiền thị ngày hiện tại\d
Hiển thị dấu \\\
Hiển thị dấu $ (người dùng bình thường)\$
Hiển thị thứ tự của lệnh\#
Hiển thị thứ tự của lệnh (kể cả các lệnh cũ)\!
Ý nghĩaKý tự

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Hệ điều hành Unix-Linux - Chương 2 Thao tác với hệ thống.pdf