Bài giảng Hệ điều hành - Phạm Đăng Hải - Chương 4: Quản lý hệ thống File

Bộ nhớ ngoài (đĩa từ, băng từ, đĩa quang,.): dung lượng lớn

và cho phép lưu trữ lâu dài

Được người dùng sử dụng lưu trữ dữ liệu và chương trình

Dữ liệu và chương trình được lưu dưới dạng file (tập tin/tệp )

Tạo nên hệ thống file

Hệ thống file gồm 2 phần riêng biệt

Các file: Chứa dữ liệu/chương trình của hệ thống/người dùng

Cấu trúc thư mục : Cung cấp các thông tin về file

pdf240 trang | Chuyên mục: Hệ Điều Hành | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2313 | Lượt tải: 4download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Hệ điều hành - Phạm Đăng Hải - Chương 4: Quản lý hệ thống File, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
c con
Name A Clst
DATA V 00
Sub-1 D
File-A A
Sub-2 D
ROOT
. D.. D
File-F A
Sub-11 D
File-B AS
u
b
-d
ir
ec
to
ryF
. D.. D
File-E A
Sub-directory
F
F
. D.. D
File-C A
File-D A
Sub-directory
F
F
F
DATA
Sub-1
File-F
Sub-11
File-C
File-D
File-B
File-A
Sub-2
File-E
93 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Thư mục con
Name A Clst
DATA V 00
Sub-1 D
File-A A
Sub-2 D
ROOT
. D.. D
File-F A
Sub-11 D
File-B AS
u
b
-d
ir
ec
to
ryF
. D.. D
File-E A
Sub-directory
F
F
. D.. D
File-C A
File-D A
Sub-directory
F
F
F
DATA
Sub-1
File-F
Sub-11
File-C
File-D
File-B
File-A
Sub-2
File-E
93 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Cấu trúc một phần tử : Trường thuộc tính
Ví dụ: Byte thuộc tính 0Fh: 0 0 0 0 1 1 1 1
⇒ Có các thuộc tính Volume label+System+Hidden+Read only
Ghi chú: Giá trị byte thuộc tính 0x0F không sử dụng trong
MS-DOS ⇒ Dùng để đánh dấu là phần tử Long File Name
94 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Cấu trúc một phần tử: Trường thời gian
Ví dụ: 15 giờ 34 phút 45 giây
0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 0 1 1 0
Có giá trị : 7C56
95 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Cấu trúc một phần tử : Trường ngày tháng
Ví dụ: 17 tháng 5 năm 2011
0 0 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 0 0 0 1
Có giá trị : 3EB1
96 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Hệ thống Long File Name (LFN)
Phần tử 8.3 (ttt∼n.xxx)
Phần tử LFN 1
Phần tử LFN 2
Phần tử LFN 3
...
Ofs Kt Ý nghĩa
0 1B Trường thứ tự.
1 5W 5 ký tự unicode đầu tiên
11 1B Thuộc tính. Đánh dấu là phần tử
LFN. Luôn có giá trị 0Fh
12 1B Để dành (00)
13 1B Checksum: Cho phép kiểm tra tên
file dài có ứng với tên file 8.3?
14 6W Các ký tự unicode 6,7,8,9,10,11
26 1W Số hiệu cluster. Không dùng (0000)
28 1W Ký tự unicode 12
30 1W Ký tự unicode 13
97 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Hệ thống Long File Name: Trường thứ tự
Cho biết trật tự các phần tử LFN
Mỗi phần tử LFN chứa 13 ký tự Unicode
Phần tử đầu tiên có giá trị trường thứ tự bằng 1
Phần tử cuối sẽ dùng bít số 6 để đánh dấu
Chỉ dùng tối đa 20 phần tử
Sau ký tự cuối cùng là 0x00 0x00.
Các ký tự không sử dụng có giá trị 0xFF 0xFF
Bít số 7 (0x80) cho biết phần tử tương ứng đã bị xóa
Ví dụ file "This is a very long file name.docx"
Entry Ord Attr Data
LFN 3 0x43 0x0F ame.docx
LFN 2 0x02 0x0F y long file n
LFN 1 0x01 0x0F This is a ver
8.3 Name THISIS∼1.DOC
98 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Ví dụ: Một sector của ROOT
99 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Ví dụ: Nội dụng của ROOT
100 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 1
Nhãn đĩaDATA
#Cluster : 0 Size : 0
File đã bị xóa
101 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 1
Nhãn đĩaDATA
#Cluster : 0 Size : 0
File đã bị xóa
101 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 1
Nhãn đĩaDATA
#Cluster : 0 Size : 0
File đã bị xóa
101 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 2
File ReadMBR.C
Tên file: READMBR Mở rộng: C L
ư
u
tr
ữ
60
0m
s
C
re
at
e
ti
m
e
22
h
56
m
12
s
C
re
at
e
d
at
e
05
/0
5/
20
11
L
as
t
ac
ce
ss
05
/0
5/
20
11
M
o
d
if
ie
d
ti
m
e
15
h
14
m
30
s
M
o
d
if
ie
d
d
at
e
04
/0
5/
20
11
F
ir
st
cl
u
st
er
11
84
0
File size :2749
102 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 2
File ReadMBR.C
Tên file: READMBR
Mở rộng: C L
ư
u
tr
ữ
60
0m
s
C
re
at
e
ti
m
e
22
h
56
m
12
s
C
re
at
e
d
at
e
05
/0
5/
20
11
L
as
t
ac
ce
ss
05
/0
5/
20
11
M
o
d
if
ie
d
ti
m
e
15
h
14
m
30
s
M
o
d
if
ie
d
d
at
e
04
/0
5/
20
11
F
ir
st
cl
u
st
er
11
84
0
File size :2749
102 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 2
File ReadMBR.C
Tên file: READMBR Mở rộng: C
L
ư
u
tr
ữ
60
0m
s
C
re
at
e
ti
m
e
22
h
56
m
12
s
C
re
at
e
d
at
e
05
/0
5/
20
11
L
as
t
ac
ce
ss
05
/0
5/
20
11
M
o
d
if
ie
d
ti
m
e
15
h
14
m
30
s
M
o
d
if
ie
d
d
at
e
04
/0
5/
20
11
F
ir
st
cl
u
st
er
11
84
0
File size :2749
102 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 2
File ReadMBR.C
Tên file: READMBR Mở rộng: C L
ư
u
tr
ữ
60
0m
s
C
re
at
e
ti
m
e
22
h
56
m
12
s
C
re
at
e
d
at
e
05
/0
5/
20
11
L
as
t
ac
ce
ss
05
/0
5/
20
11
M
o
d
if
ie
d
ti
m
e
15
h
14
m
30
s
M
o
d
if
ie
d
d
at
e
04
/0
5/
20
11
F
ir
st
cl
u
st
er
11
84
0
File size :2749
102 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 2
File ReadMBR.C
Tên file: READMBR Mở rộng: C L
ư
u
tr
ữ
60
0m
s
C
re
at
e
ti
m
e
22
h
56
m
12
s
C
re
at
e
d
at
e
05
/0
5/
20
11
L
as
t
ac
ce
ss
05
/0
5/
20
11
M
o
d
if
ie
d
ti
m
e
15
h
14
m
30
s
M
o
d
if
ie
d
d
at
e
04
/0
5/
20
11
F
ir
st
cl
u
st
er
11
84
0
File size :2749
102 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 2
File ReadMBR.C
Tên file: READMBR Mở rộng: C L
ư
u
tr
ữ
60
0m
s
C
re
at
e
ti
m
e
22
h
56
m
12
s
C
re
at
e
d
at
e
05
/0
5/
20
11
L
as
t
ac
ce
ss
05
/0
5/
20
11
M
o
d
if
ie
d
ti
m
e
15
h
14
m
30
s
M
o
d
if
ie
d
d
at
e
04
/0
5/
20
11
F
ir
st
cl
u
st
er
11
84
0
File size :2749
102 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 2
File ReadMBR.C
Tên file: READMBR Mở rộng: C L
ư
u
tr
ữ
60
0m
s
C
re
at
e
ti
m
e
22
h
56
m
12
s
C
re
at
e
d
at
e
05
/0
5/
20
11
L
as
t
ac
ce
ss
05
/0
5/
20
11
M
o
d
if
ie
d
ti
m
e
15
h
14
m
30
s
M
o
d
if
ie
d
d
at
e
04
/0
5/
20
11
F
ir
st
cl
u
st
er
11
84
0
File size :2749
102 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 2
File ReadMBR.C
Tên file: READMBR Mở rộng: C L
ư
u
tr
ữ
60
0m
s
C
re
at
e
ti
m
e
22
h
56
m
12
s
C
re
at
e
d
at
e
05
/0
5/
20
11
L
as
t
ac
ce
ss
05
/0
5/
20
11
M
o
d
if
ie
d
ti
m
e
15
h
14
m
30
s
M
o
d
if
ie
d
d
at
e
04
/0
5/
20
11
F
ir
st
cl
u
st
er
11
84
0
File size :2749
102 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 2
File ReadMBR.C
Tên file: READMBR Mở rộng: C L
ư
u
tr
ữ
60
0m
s
C
re
at
e
ti
m
e
22
h
56
m
12
s
C
re
at
e
d
at
e
05
/0
5/
20
11
L
as
t
ac
ce
ss
05
/0
5/
20
11
M
o
d
if
ie
d
ti
m
e
15
h
14
m
30
s
M
o
d
if
ie
d
d
at
e
04
/0
5/
20
11
F
ir
st
cl
u
st
er
11
84
0
File size :2749
102 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 2
File ReadMBR.C
Tên file: READMBR Mở rộng: C L
ư
u
tr
ữ
60
0m
s
C
re
at
e
ti
m
e
22
h
56
m
12
s
C
re
at
e
d
at
e
05
/0
5/
20
11
L
as
t
ac
ce
ss
05
/0
5/
20
11
M
o
d
if
ie
d
ti
m
e
15
h
14
m
30
s
M
o
d
if
ie
d
d
at
e
04
/0
5/
20
11
F
ir
st
cl
u
st
er
11
84
0
File size :2749
102 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 2
File ReadMBR.C
Tên file: READMBR Mở rộng: C L
ư
u
tr
ữ
60
0m
s
C
re
at
e
ti
m
e
22
h
56
m
12
s
C
re
at
e
d
at
e
05
/0
5/
20
11
L
as
t
ac
ce
ss
05
/0
5/
20
11
M
o
d
if
ie
d
ti
m
e
15
h
14
m
30
s
M
o
d
if
ie
d
d
at
e
04
/0
5/
20
11
F
ir
st
cl
u
st
er
11
84
0
File size :2749
102 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 2
File ReadMBR.C
Tên file: READMBR Mở rộng: C L
ư
u
tr
ữ
60
0m
s
C
re
at
e
ti
m
e
22
h
56
m
12
s
C
re
at
e
d
at
e
05
/0
5/
20
11
L
as
t
ac
ce
ss
05
/0
5/
20
11
M
o
d
if
ie
d
ti
m
e
15
h
14
m
30
s
M
o
d
if
ie
d
d
at
e
04
/0
5/
20
11
F
ir
st
cl
u
st
er
11
84
0
File size :2749
102 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 3
File: ReadBiosSector.c
Phần tử LFN#2 - LFN cuối (r.c)
Ký tự sau ký tự cuối (0x00 00)
Phần tử LFN# 1(ReadBiosSecto)
Phần tử 8.3 thườngREADBI∼1.C
103 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
4. Hệ thống FAT
4.3 Thư mục gốc
Giải mã ROOT 3
File: ReadBiosSector.c
Phần tử LFN#2 - LFN cuối (r.c)
Ký tự sau ký tự cuối (0x00 00)
Phần tử LFN# 1(ReadBiosSecto)
Phần tử 8.3 thườngREADBI∼1.C
103 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
Bài tập
1 Viết chương trình Diskedit
Cho phép xem (và sửa chữa) từng sector của một đĩa cứng.
Các sector được hiện thị dưới cả 2 dạng: Hexa và ASCII
2 Viết chương trình liệt kê tất cả các phân vùng của ổ đĩa cứng.
Nếu phân vùng sử dụng hệ thống file FAT32 hoặc NTFS, đưa
ra các thông tin tương ứng
3 Viết chương trình đưa ra nội dung của thư mục gốc của đĩa
cứng sử dụng FAT32
Chỉ sử dụng thủ tục đọc sector trên đĩa
104 / 105
Chương 4: Quản lý hệ thống file
Kết luận
1 Hệ thống file
Khái niệm file
Cấu trúc thư mục
2 Cài đặt hệ thống file
Cài đặt thư mục
Các phương pháp phân phối vùng lưu trữ
Quản lý vùng lưu trữ tự do
3 Tổ chức thông tin trên đĩa từ
Cấu trúc vật lý của đĩa
Cấu trúc logic của đĩa
4 Hệ thống FAT
Boot sector
Bảng FAT (File Allocation Table)
Thư mục gốc
105 / 105

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Hệ điều hành - Phạm Đăng Hải - Chương 4 Quản lý hệ thống File.pdf