Bài giảng Hệ điều hành nâng cao - Trần Hạnh Nhi - Chương 2: Quản lý tiến trình
?Mô hình Tiến trình
?Trạng thái tiến trình
?Thông tin quản lý tiến trình
?Quá trình điều phối tiến trình
?Các thuật toán điều phối
Tóm tắt nội dung Bài giảng Hệ điều hành nâng cao - Trần Hạnh Nhi - Chương 2: Quản lý tiến trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
eemptive scheduling):
tiến trình được chọn có quyền độc chiếm CPU
Các thời điểm kích hoạt Scheduler
P cur kết thúc
P cur : running ->blocked
Điều phối không độc quyền (preemptive
scheduling): tiến trình được chọn có thể bị cướp
CPU bởi tiến trình có độ ưu tiên cao hơn
Các thời điểm kích hoạt Scheduler
P cur kết thúc
P cur : Running -> Blocked
Q : Blocked / New -> Ready
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 30
Hai nguyên tắc điều phối CPU
Không độc quyền
while (true) {
interrupt Pcur
save state Pcur
Scheduler.NextP() Ỉ Pnext
load state pnext
resume Pnext
}
Độc quyền
while (true) {
save state Pcur
Scheduler.NextP() Ỉ Pnext
load state pnext
resume Pnext
wait for Pnext
}
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 31
Đánh giá chiến lược điều phối
Sử dụng 2 đại lượng đo :
Turn- around time = Tquit –Tarrive: từ lúc vào HT đến khi hoàn tất
Waiting time = T in Ready
Xét trường hợp trung bình
N tiến trình
Avg Turn- around time = (Σ Turn- around time Pi )/N
Avg Waiting time = (Σ Waiting time Pi )/N
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 32
Các chiến lược điều phối
FIFO (FCFS)
Xoay vịng (Round Robin)
Theo độ ưu tiên
Cơng việc ngắn nhất (SJF)
Nhiều mức độ ưu tiên
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 33
FCFS (First comes first served)
Tiến trình vào RL lâu nhất được chọn
trước
Theo thứ tự vào RL
Độc quyềnABC CPU
Ready List
CPUBC
Ready List
CPUC
Ready List
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 34
Minh họa FCFS
P TarriveRL CPU burst
P1 0 24
P2 1 3
P3 2 3
0:00 P1 vào RL
P1 dùng CPU
0:01 P2 vào RL
0:02 P3 vào RL
0:24 P1 kết thúc
P2 dùng CPU
AvgWT = (23+25)/3 = 16
0:27 P2 kết thúc
P3 dùng CPU
P TT WT
P1 24 0
P2 27-1 24-1
P3 30-2 27-2
P1 P2 P3
0 24 27
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 35
Nhận xét FCFS
Đơn giản
Chịu đựng hiện tượng tích lũy thời gian chờ
Tiến trình có thời gian xử lý ngắn đợi tiến trình có thời gian xử lý
dài
Ưu tiên tiến trình cpu-bounded
Có thể xảy ra tình trạng độc chiếm CPU
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 36
Điều phối Round Robin (RR)
ABC CPU
Ready List
A chỉ chiếm CPU trong q ms
BCA CPU
Ready List
B được giao quyền sử dụng CPU
trong q ms kế tiếp
CAB CPU
Ready List
C được giao quyền sử dụng CPU
trong q ms kế tiếp
Điều phối theo nguyên tắc FCFS
Mỗi tiến trình chỉ sử dụng một lượng q cho mỗi lần sử dụng CPU
Quantum/
Time slice
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 37
Minh họa RR, q=4
P TarriveRL CPU burst
P1 0 24
P2 1 3
P3 2 3
AvgWT = (6+3+5)/3 = 4.66
P TT WT
P1 30 0+(10-4)
P2 7-1 4-1
P3 10-2 7-2
P1 P2 P3 P1 P1 P1 P1 P1
0 4 7 10 14 18 22 26 30
0:00 P1 vào, P1 dùng CPU
0:01 P2 vào (đợi)
0:02 P3 vào (đợi)
0:04 P1 hết lượt, P2 dùng CPU
0:07 P2 dừng, P3 dùng CPU
0:10 P3 dừng, P1 dùng CPU
0:14 P1 vẫn chiếm CPU
…
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 38
Minh họa RR, q=4
P TarriveRL CPU burst
P1 0 24
P2 4 3
P3 12 3
P1 P1 P2 P1 P3 P1 P1 P1
0 4 8 11 15 18 22 26 30
RL
0:00 P1
0:04
0:8 P2 P1
?
Tranh chấp vị trí trong RL : “Chung thủy”
1. P : running -> ready
2. P : blocked -> ready
3. P: new ->ready
Không phải luôn luôn có thứ tự điều phối P1
P2 P3 P4P1 P2 P3 P4...
0:11 P1
0:15 P3 P1
0:18 P1
0:04 P1 P2
0:04 P2 P1
“Chung thủy”
“Có mới nới cũ”
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 39
RR : Khi nào kết thúc 1 lượt sử dụng CPU
Hết thời lượng q ms (quantum) cho phép
Tiến trình kết thúc
Tiến trình bị khóa
ChờRs
Chờ biến cố
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 40
Nhận xét RR
Sử dụng cơ chế không độc quyền
Mỗi tiến trình không phải đợi quá lâu
Loại bỏ hiện tượng độc chiếm CPU
Hiệu quả ?
Phụ thuộc vào việc chọn lựa quantum q
q quáù lớn ???
q quá nhỏ ???
Trường hợp xấu nhất của RR ?
Bao lâu ?
Giảm tíùnh tương
tác
Tăng chi phí chuyển đổi
ngữ cảnh
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 41
Điều phối với độ ưu tiên
Phân biệt tiến trình quan trọng >< tiến trình bình thường?
WinAmp
độ ưu tiên: cao (-3)
Outlook
độ ưu tiên: thấp (3)
WinWord
độ ưu tiên: trung bình (0)
Đ
ộ
ưu
tiên
Tiến trình có độ ưu tiên cao nhất được chọn cấp CPU trước
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 42
Ví dụ: Độ ưu tiên của HĐH WinNT
WinNT gán cho mỗi tiến trình độ ưu tiên có giá trị giữa 0 & 31
0 (độ ưu tiên nhỏ nhất): dành riêng cho trạng thái system idle
Độ ưu tiên được phân theo nhóm:
Realtime : (16 - 31)
Thích hợp cho các tiến trình thời gian thực
Dành riêng cho các tiến trình của người quản trị hệ thống
Dynamic : (0 - 15)
Thích hợp cho các tiến trình của người dùng thường
Chia thành 3 mức :
high (11 - 15)
normal (6 - 10)
idle (2 - 6)
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 43
Biểu đồ phân bố độ ưu tiên của WinNT
24
realtime
13
high
8
normal
system idle
dynamic idle
dynamic time-critical
realtime idle
realtime time-critical
0
1
15
dynamic
levels 1-15
16
31
realtime
levels 16-31
lowest (-2)
below normal (-1)
normal (0)
above normal (+1)
highest (+2)
4
idle
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 44
Nguyên tắc điều phối
Độc quyền
Lượt sử dụng CPU kết thúc khi:
tiến trình kết thúc,
tiến trình bị khóa
Không độc quyền
Lượt sử dụng CPU kết thúc khi:
tiến trình kết thúc,
tiến trình bị khóa,
cótiến trình với độ ưu tiên cao hơn vào RL
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 45
Minh họa độ ưu tiên (khôngđộc quyền)
P TRL Priority CPU burst
P1 0 2
0
1
24
P2 1 3
P3 2 3
AvgWT = (6+0+2)/3 = 2.66
P TT WT
P1 30 0+(7-1)
P2 4-1 0
P3 7-2 4-2
0:00 P1 vào, P1 dùng CPU
0:01 P2 vào (độ ưu tiên cao hơn P1)
P2 dành quyền dùng CPU
0:4 P2 kết thúc, P3 dùng CPU
0:7 P3 dừng, P1 dùng CPU
0:30 P1 dừng
P1 P3 P1
0 30
P2
41 7
P2
2
0:02 P3 vào (độ ưu tiên thấp hơn P2)
P3 khơng dành được quyền dùng CPU
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 46
Nhận xét
Cách tính độ ưu tiên ?
Hệ thống gán : CPU times…
Người dùng gán tường minh
Tính chất độ ưu tiên :
Tĩnh
Động
Số phận tiến trình có độ ưu tiên thấp ?
Chờ lâu, lâu, lâu ...
starvation
Aging : tăng độ ưu tiên
cho những tiến trình chờ
lâu trong hệ thống
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 47
Shortest Job First (SJF)
P3
(cần 7 chu kỳ)
P1
(cần 5 chu kỳ)
P2
(cần 3 chu kỳ)
Ngắn nhất
Ready List
CPU
pi = thời_gian_cịn_lại(Processi)
Là một dạng độ ưu tiên đặc biệt với độ ưu tiên
Ỵ Cĩ thể cài đặt độc quyền hoặc khơng độc quyền
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 48
Minh họa SJF (độc quyền)(1)
P TarriveRL CPU burst
P1 0 24
P2 1 3
P3 2 3
AvgWT = (23+25)/3 = 16
P TT WT
P1 24 0
P2 27 24-1
P3 30 27-2
0:00 P1 vào, P1 dùng CPU
0:01 P2 vào RL
0:02 P3 vào RL
0:24 P1 kết thúc, P2 dùng CPU
0:27 P2 dừng, P3 dùng CPU
0:30 P3 dừng
P1 P2 P3
0 24 27 30
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 49
Minh họa SJF (độc quyền)(2)
P TarriveRL CPU burst
P1 0 24
P2 1 3
P3 1 2
AvgWT = (24+22)/3 = 15.33
P TT WT
P1 24 0
P2 29 26-1
P3 26 24-2
0:00 P1 vào, P1 dùng CPU
0:01 P2 vào
0:01 P3 vào
0:24 P1 kết thúc, P3 dùng CPU
0:26 P3 dừng, P2 dùng CPU
0:29 P2 dừng
P1 P3 P2
290 24 26
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 50
Minh họa SJF (khôngđộc quyền) (1)
P TarriveRL CPU burst
P1 0 24
P2 1 3
P3 2 3
AvgWT = (6+0+2)/3 = 2.66
P TT WT
P1 30 0+(7-1)
P2 4-1 0
P3 7-2 4-2
0:00 P1 vào, P1 dùng CPU
0:01 P2 vào (độ ưu tiên cao hơn P1)
P2 dành quyền dùng CPU
0:4 P2 kết thúc, P3 dùng CPU
0:7 P3 dừng, P1 dùng CPU
0:30 P1 dừng
P1 P3 P1
0 30
P2
41 7
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 51
Minh họa SJF (khôngđộc quyền) (2)
P TarriveRL CPU burst
P1 0 24
P2 1 5
P3 3 4
AvgWT = (9+0+3)/3 = 4
P TT WT
P1 33 0+(10-1)
P2 6 0
P3 10 6-3
0:00 P1 vào, P1 dùng CPU
0:01 P2 vào (độ ưu tiên cao hơn P1)
P2 dành quyền dùng CPU
0:6 P2 kết thúc, P3 dùng CPU
0:9 P3 dừng, P1 dùng CPU
0:33 P1 dừng
P1 P3 P1
0 33
P2
61 10
P2
3
0:03 P3 vào (độ ưu tiên < P2)
P2 dành quyền dùng CPU
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 52
Minh họa SJF (nhiều chu kỳ CPU)
P TarriveRL CPU1
burst
IO1
R
IO1
T
IO2
R
IO2
T
2 2
4
0
10
5
1
R2
R1
Null
1
CPU2
burst
8
R1
R1
R2
P1 0 2
P2 2 1
P3 10 0
P1 P3
0 21
P2
2 16 0
P1
3
CPU
P1 P2
13
1913 15
P2
3
R1
P1 P3
221917 21
R2
P2
14
P3
15
P1
17
P3
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 53
Nhận xét SJF
Tối ưu thời gian chờ
Chứng minh ?
Không khả thi
Làm sao biết CPU burst ?
AvgWT = (3a+2b+c)
Min AvgWT ?
a<b<c
P1
a
P2
b
P3
c
past historyrelative weightmost recent
information
( ) nnn t ταατ −+=+ 1 1
length of the nth
CPU burst
predicted value for
the nth CPU burst0<= α<=1
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 54
Điều phối với nhiều mức ưu tiên
Tổ chức N RL ứng với
nhiều mức ưu tiên
Mỗi RLi áp dụng một
chiến lược điều phối
thích hợp
Giữa các RL áp dụng
điều phối theo độ ưu
tiên :
RLi rỗng mới điều phối
RLi +1
Độ ưu tiên
1
…
2
n
C
P
U
Kết hợp
nhiều chiến lược
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 55
Điều phối với nhiều mức ưu tiên – Thực tế
Tổ chức N RL ứng với
nhiều mức ưu tiên
Mỗi RLi áp dụng RR
Giữa các RL áp dụng
điều phối theo độ ưu
tiên :
RLi rỗng mới điều phối
RLi +1
Độ ưu tiên
1
…
2
n
C
P
U
Kết hợp
nhiều chiến lược
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 56
Khuyết điểm
Starvation !!!
Giải pháp Aging :
Chờ lâu quá : chuyển lên RL
với độ ưu tiên cao hơn
Chiếm CPU lâu quá : chuyển
xuống RL với độ ưu tiên thấp
hơn
/ /2 /
☺ ☺1 ☺ CPU
Chờ lâu quá
Khi nào thực hiện aging ?
Aging tiến trình nào ?
10/28/2005 Trần Hạnh Nhi 57
IO lần 1 IO lần 2
Thời
gian
Thiết
bị
Thời
gian
Thiết
bị
P1 0 8 5 R1 1 0 Null
P2 2 1 8 R2 2 5 R1
P3 10 6 5 R1 2 3 R2
P4 11 3 20 R2 0 0 Null
CPU2
Tiến
trình
Thời điểm
vào Ready
list
CPU1
Bài tập: Hãy điều phối
CPU: SJF khơng độc quyền. R1,R2: FIFO
File đính kèm:
Bài giảng Hệ điều hành nâng cao - Trần Hạnh Nhi - Chương 2 Quản lý tiến trình.pdf

