Bài giảng Giải tích máy điện nâng cao - Chương mở đầu: Giới thiệu môn học - Nguyễn Ngọc Tú
Môn học nghiên cứu việc phân tích động học máy điện trong
các chế độ làm việc sát với thực tế
• Nội dung:
- Ôn tập và giới thiệu Matlab/Simulink
- Máy biến áp 1 pha và 3 pha
- Biến đổi hệ qui chiếu trong phân tích máy điện quay
- Phân tích và điều khiển máy điện không đồng bộ
- Máy điện đồng bộ trong hệ thống điện và các hệ truyền động
- Máy điện một chiều và các phương pháp điều khiển tốc độ
h: điện áp thứ cấp được đặt bằng 0 -Điều kiện không tải: thực tế dòng thứ cấp bằng 0, suy ra GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Mô hình MBA 1 pha tuyến tính GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Mô phỏng MBA có xét bão hòa Một số phương pháp được dùng để kết hợp hiệu ứng bão hòa từ vào mô hình mô phỏng: -Dùng giá trị hỗ cảm bão hòa thích hợp ở mỗi bước thời gian -Xấp xỉ dòng từ hóa bằng hàm giải tích của từ thông móc vòng bão hòa -Dùng quan hệ giữa các giá trị bão hòa và không bão hòa của từ thông móc vòng tương hỗ GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Mô phỏng MBA có xét bão hòa 1 1 1 sat m l i x ' ' 2 2 ' 2 sat m l i x ' 1 2 ' 1 2 1 sat m M unsat l l m x x x x ' 1 1 2 1 1 1 1/ M unsat m l l x x x x Trong đó ' 1 2 ' 1 1 2 unsat sat sat m m m unsat m l lx x x unsat sat m m Δψ được xác định dựa vào quan hệ hàm số giữa nó và ψm sat GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Mô hình MBA có xét bão hòa GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Điện áp và tần số Điện áp định mức: a) để bảo vệ cách điện cuộn dây khỏi bị đánh thủng; b) quan hệ tới dòng từ hóa của MBA (quan trọng) Nếu điện áp xác lập có dạng ( ) sinMv t V t được cấp vào cuộn sơ cấp, từ thông trong mạch từ sẽ là 1 ( ) ( ) cosM p p V t v t dt t N N Điện áp tăng sẽ dẫn tới việc tăng tuyến tính của từ thông. Tuy nhiên, khi đạt tới một điểm nào đó (trong vùng bão hòa), từ thông tăng sẽ cần tới một dòng từ hóa rất lớn! Từ thông Dòng từ hóa GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Điện áp và tần số Do đó, giá trị cực đại của điện áp cung cấp (điện áp định mức) được đặt ra tương ứng với dòng điện từ hóa cực đại mà lõi thép chấp nhận được. Ta có quan hệ giữa biên độ từ thông và tần số: max max p V N Để biên độ từ thông không đổi, khi thay đổi tần số làm việc thì điện áp cực đại cho phép cần phải thay đổi tương ứng để tránh làm hư hỏng cách điện. GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Dòng từ hóa trong MBA Khi MBA chạy không tải, dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp bao gồm: 1. Dòng từ hóa im để tạo ra từ thông trong lõi; 2. Dòng tổn hao lõi ih+e (tổn hao từ trễ và dòng xoáy). Từ thông và dòng từ hóa tương ứng Đường cong từ hóa GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Dòng từ hóa trong MBA Dòng tổn hao lõi Dòng tổn hao lõi: Dòng không tải của MBA 1. Phi tuyến do tác động phi tuyến của hiện tượng từ trễ; 2. Cùng pha với điện áp. 0 m h ei i i (4.25.1) Dòng không tải: GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Dòng từ hóa và điện áp kích thích Điện áp kích thích Dòng từ hóa Đặc tính B-H GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Dòng từ hóa và điện áp kích thích 125 1.5 Cuộn dây có 100 vòng quấn trên một lõi tiết diện đều 0.25m2 và chiều dài trung bình là 4m. Lõi có đặc tính từ hóa tại 60Hz như hình bên. Tìm điện áp dạng sin cần thiết để kích từ cho lõi đến điểm có tọa độ như hình và tìm dòng từ hóa đỉnh? Năng lượng cung cấp cho cuộn dây: Biết diện tích của vòng từ trễ ~ 225. Ước lượng tổn hao từ trễ tính bằng Watt của lõi? GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Dòng xung kích (Inrush Current) Giả sử rằng điện áp v(t) có dạng sau tại thời điểm cấp nguồn cho MBA: ( ) sinMv t V t Từ thông cực đại đạt trong nửa chu kỳ đầu phụ thuộc vào pha của điện áp tại thời điểm cấp nguồn. Nếu điện áp ban đầu có dạng ( ) sin 90 cosM Mv t V t V t và từ thông ban đầu trong lõi bằng 0, từ thông cực đại trong nửa chu kỳ đầu tiên sẽ bằng từ thông cực đại khi xác lập: max M p V N Tuy nhiên, nếu pha của điện áp ban đầu bằng 0 ( ) sinMv t V t GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Dòng xung kích (Current inrush) Từ thông cực đại trong nửa chu kỳ đầu tiên sẽ là max 0 0 21 sin cosM MM p p p V V V t dt t N N N Gấp 2 lần so với từ thông xác lập bình thường Biên độ từ thông tăng gấp 2 trong lõi sẽ gây ra bão hòa và dẫn tới sự tăng vọt của dòng từ hóa! Thông thường, pha điện áp không thể điều khiển được. Kết quả là dòng xung kích có thể rất lớn trong vài chu kỳ đầu tiên sau khi kích hoạt MBA. MBA và hệ thống điện phải có thể chịu đựng được các giá trị xung kích lớn này. GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Dòng xung kích Exciting current inrush Nếu từ dư cùng chiều offset với từ thông trong lõi dòng rất lớn so với trường hợp không có từ dư GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Review test Phân tích và bình luận về dạng sóng của từ thông ψm và dòng điện i1 trong các trường hợp: • Ngắn mạch cuộn thứ cấp (2 trường hợp điện áp v1 bằng giá trị đỉnh và 0 tại t=0) • Hở mạch cuộn thứ cấp (2 trường hợp điện áp v1 bằng giá trị đỉnh và 0 tại t=0) Giải thích tại sao khi tải tăng thì dòng i1 càng gần dạng sin? GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Ngắn mạch: θ=0 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -200 0 200 v 1 i n V primary voltage 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -1 0 1 v 2 ' in V secondary voltage 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -100 0 100 200 p s im i n W b /s e c mutual flux 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -500 0 500 i1 i n A primary current 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -500 0 500 i2 ' in A Time in sec secondary current GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Ngắn mạch: θ=π/2 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -200 0 200 v 1 i n V primary voltage 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -1 0 1 v 2 ' in V secondary voltage 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -100 0 100 p s im i n W b /s e c mutual flux 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -500 0 500 i1 i n A primary current 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -500 0 500 i2 ' in A Time in sec secondary current GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Hở mạch: θ=0 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -200 0 200 v 1 i n V primary voltage 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -200 0 200 v 2 ' in V secondary voltage 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -200 0 200 400 p s im i n W b /s e c mutual flux 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -50 0 50 i1 i n A primary current 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -0.2 0 0.2 i2 ' in A Time in sec secondary current GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện Hở mạch: θ=π/2 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -200 0 200 v 1 i n V primary voltage 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -200 0 200 v 2 ' in V secondary voltage 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -200 0 200 p s im i n W b /s e c mutual flux 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -5 0 5 i1 i n A primary current 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -0.2 0 0.2 i2 ' in A Time in sec secondary current GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện In rush current 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -10 0 10 20 30 40 Time trace of i 1 time in sec i 1 0 50 100 150 200 250 300 350 400 1 2 3 4 frequency in Hz F o u ri e r tr a n s fo rm /N Discrete transform of i 1 GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện DC bias 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -200 0 200 v 1 i n V primary voltage 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -200 0 200 v 2 ' in V secondary voltage 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -200 0 200 400 p s im i n W b /s e c mutual flux 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -50 0 50 i1 i n A primary current 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -1 0 1 i2 ' in A Time in sec secondary current 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -20 0 20 40 60 Time trace of i 1 time in sec i 1 0 50 100 150 200 250 300 350 400 5 10 15 20 frequency in Hz F o u ri e r tr a n s fo rm /N Discrete transform of i 1 GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện DC bias 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -200 0 200 v 1 i n V primary voltage 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -200 0 200 v 2 ' in V secondary voltage 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -500 0 500 p s im i n W b /s e c mutual flux 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -100 0 100 i1 i n A primary current 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -20 0 20 i2 ' in A Time in sec secondary current 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 -20 0 20 40 60 Time trace of 1 1 time in sec 1 1 0 50 100 150 200 250 300 350 400 5 10 15 20 25 30 frequency in Hz F o u ri e r tr a n s fo rm /N Discrete transform of 1 1 GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện MBA 3 pha 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.2 1.21 -200 0 200 v A B i n V primary line voltage 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.2 1.21 -1000 0 1000 v a b i n V secondary line voltage 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.2 1.21 -20 0 20 iA i n A primary line current 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.2 1.21 -5 0 5 ia i n A secondary line current GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện MBA ba pha 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.2 1.21 -2 0 2 (i A B + iB C + iC A )/ 3 i n A 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.2 1.21 -0.01 0 0.01 (i a + ib + ic )/ 3 i n A 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.2 1.21 -1 0 1 v n G i n V Secondary neutral to ground voltage Time in sec
File đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_may_dien_nang_cao_chuong_mo_dau_gioi_thi.pdf