Bài giảng Giải tích hệ thống điện nâng cao - Chương 1: Ma trận tổng dẫn - Võ Ngọc Điều
Ma Trận Tổng Dẫn Nút
Phương trình ma trận thể hiện mối liên quan điện áp nút với
các dòng điện đi vào và đi ra khỏi mạng thông qua các giá trị
tổng dẫn các nhánh mạch.
Ma trận tổng dẫn được sử dụng để lập mô hình mạng của hệ
thống có liên kết:
- Các nút thể hiện là các thanh cái trong các trạm
- Các nhánh thể hiện là các đường dây truyền tải và MBA
- Các dòng bơm vào thể hiện CS từ MF đến tải
cho Y11, sẽ có Bước 2: Nhân phương trình trên cho Y21, Y31 và Y41, và trừ các kết quả lần lượt từ các phương trình (1) đến (4), ta có V Y Y V Y Y V Y Y V Y I1 1 2 1 1 2 1 3 1 1 3 1 4 1 1 4 1 1 1 1 + + + = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Y Y Y Y V Y Y Y Y V Y Y Y Y V I Y Y I Y Y Y Y V Y Y Y Y V Y Y Y Y V I Y Y I Y Y Y Y V Y Y Y Y V Y Y Y Y V I Y Y 2 2 2 1 1 2 1 1 2 2 3 2 1 1 3 1 1 3 2 4 2 1 1 4 1 1 4 2 2 1 1 1 1 3 2 3 1 1 2 1 1 2 3 3 3 1 1 3 1 1 3 3 4 3 1 1 4 1 1 4 3 3 1 1 1 1 4 2 4 1 1 2 1 1 2 4 3 4 1 1 3 1 1 3 4 4 4 1 1 4 1 1 4 4 4 1 − + − + − = − − + − + − = − − + − + − = − 1 1 1I 35 Phương Pháp Khử Liên Tiếp • Quá trình khử bất ký một nút nào cũng đều thực hiện theo 2 bước trên. • Tổng quát, khi khử một nút p (tức hàng p, cột p trong ma trận), các phần tử (nút) còn lại ở hàng i cột j (đều khác p) sẽ được tính như sau: 36 pp pjip cuijmoiij Y YY YY −= )()( 8/23/2014 19 Phương Pháp Khử Liên Tiếp -j0.8 -j4.0 -j4.0 -j0.8 -j8.0 -j 5.0 -j2.5 100 900. ∠ − 0 68 1350. ∠ − 1 2 4 0 + - + - 3 ++ + +- - - - bI I a I c I d eII f I g Mạng ban đầu 37 Ví dụ: Phương Pháp Khử Liên Tiếp Mạng tương đương sau khi nút 1 được khử Mạng tương đương sau khi nút 2 được khử Mạng tương đương sau khi nút 3 được khử 4 0 -j1.43028135738 110 74660. .∠ − + - V4 38 8/23/2014 20 Khử Nút (Khử Kron) Xem xét phương trình: = 4 3 2 4 3 2 1 44434241 34333231 24232221 14131211 0 I I I V V V V YYYY YYYY YYYY YYYY Nếu I1 = 0 thì nút này có thể bị khử bỏ: 39 Khử Nút (Khử Kron) 40 44 11 1441 443 11 1341 432 11 1241 42 34 11 1431 343 11 1331 332 11 1231 32 24 11 1421 243 11 1321 232 11 1221 22 )()()( )()()( )()()( IV Y YYYV Y YYYV Y YYY IV Y YYYV Y YYYV Y YYY IV Y YYYV Y YYYV Y YYY =−+−+− =−+−+− =−+−+− pp pkjp oldjknewjk Y YY YY −= )()( • Tổng quát: 0414313212111 =+++ VYVYVYVY 4 11 14 3 11 13 2 11 12 1 VY YV Y YV Y YV −−−= 8/23/2014 21 Khử Nút (Khử Kron) 41 -j0.8 -j6.25 -j6.25 -j0.8 -j8.0 -j 5.0 -j2.5 1 00 90 0. ∠ − 0 6 8 13 5 0. ∠ − 1 2 4 0 + - + - 3 ++ + +- - - - I b I a I c I d I eI f I g bV eV dV cV fV aV gV j3.75 Ví dụ: Khử nút 2 và 1 Khử Nút (Khử Kron) 42 1 2 3 4 1 2 3 4 −∠ −∠ = − − − − 0 0 4 3 2 1 13568.0 9000.1 0 0 30.8000.550.2 080.550.250.2 00.550.225.1975.11 50.250.275.1175.16 V V V V jjj jjj jjjj jjjj Phương trình ma trận: YV = I 8/23/2014 22 Khử Nút (Khử Kron) 43 −∠ −∠= − − − 0 0 4 3 1 13568.0 9000.1 0 00130.764935.055195.5 64935.047432.502597.4 55195.502597.457791.9 V V V jjj jjj jjj 1 3 4 1 3 4 57792.9 25.19 )75.11)(75.11(75.16 22 2112 11)(11 jj jjj Y YYYY new −= − −−=−= 02579.4 25.19 )50.2)(75.11(50.2 22 2312 13)(13 jj jjj Y YYYY new −= − −−=−= 55195.5 25.19 )00.5)(75.11(50.2 22 2412 14)(14 jj jjj Y YYYY new −= − −−=−= Khử Nút (Khử Kron) 44 -j0.8 -j4.02597 -j0.8 -j5.55195 1 00 90 0. ∠ − 0 68 135 0 . ∠ − 1 4 0 3 -j0.64935 Mạng đã được khử bằng phương pháp Kron (nút 2) 8/23/2014 23 Khử Nút (Khử Kron) 45 Tiếp tục khử nút 1: Khử Nút (Khử Kron) 46 Sơ đồ sau khi khử tiếp nút 1 8/23/2014 24 Thừa Số Hóa Tam Giác 47 Y b u s L U= L Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y = 11 21 22 1 31 32 1 33 2 41 42 1 43 2 44 3 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) U Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y = 1 1 2 1 1 1 3 1 1 1 4 1 1 1 2 3 1 2 2 1 2 4 1 2 2 1 1 3 4 2 3 3 2 1 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y j k jk j k j k j k j k ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 4 4 3 4 4 2 4 3 2 3 4 2 3 3 2 = − = − = − cho j và k = 2, 3, 4 cho j và k = 3, 4 ILUVIYV =⇒= cho j và k = 4 Thừa Số Hóa Tam Giác 48 ILUVIYV =⇒= • Để giải bài toán, thông qua phương pháp thừa số hóa tam giác giải gián tiếp: - Giải thay thế theo chiều tiến (forward) V’ - Giải UV = V’ theo chiều lùi (backward) V Đặt: UV = V’ LV’ = I 8/23/2014 25 Thừa Số Hóa Tam Giác 49 V’ V Thừa Số Hóa Tam Giác 50 • Ví dụ: Có phương trình cần giải như sau: 8/23/2014 26 Thừa Số Hóa Tam Giác 51 L = U = • Ma trận Ybus trước hết được thừa số hóa thành 2 ma trận như sau Thừa Số Hóa Tam Giác 52 • Trước hết giải: LV’ = I. • Các giá trị V’ tìm được: 8/23/2014 27 Thừa Số Hóa Tam Giác 53 • Thay thế V’ vừa tìm được để tìm V theo UV = V’ • Kết quả: Thừa Số Hóa Tam Giác 54 Thừa số hóa: A = LDU (Gaussian Elimination) 31 31 11 l a a − × → 8/23/2014 28 Thừa Số Hóa Tam Giác 55 Thừa Số Hóa Tam Giác 56 8/23/2014 29 Thừa Số Hóa Tam Giác 57 Thừa Số Hóa Tam Giác 58 11 1 21 21 31 31 1 1 1 0 1 1 1 0 0 1 0 1 I 0 1 0 0 1n n L L− − − = − l l l l M M O M O l l L 1444244431444244443 A=LDU 1 1 1 1 1 2 1 1 2 1( . )n n nL L L L L L L− − − −− − −= =K K - Chỉ thay dấu trừ phía trước lij có được L-1 - L và U luôn luôn thưa nếu A thưa. 8/23/2014 30 Thừa Số Hóa Tam Giác Ở mỗi bước thừa số hóa: không có số nào bằng 0, 0 and 0ij ija a′ = = 0a,0a,aand0a ijkjikij ≠′≠=pivot:k,aa a aa kj kk ik • ijij -=¢ 59 Thừa Số Hóa Tam Giác Thay thế thuận Ly = P•b = c 60 8/23/2014 31 Thừa Số Hóa Tam Giác 61 Thừa Số Hóa Tam Giác 62 1 5 6 9 11 12 13 2 3 4 7 8 Cây thừa số hóa 10 8/23/2014 32 Thừa Số Hóa Tam Giác 63 Ví dụ: Bằng cách sử dụng khử Gauss 1 4 7 0 0 3 6 6 11 − − − − Amod Thừa Số Hóa Tam Giác 64 8/23/2014 33 Thừa Số Hóa Tam Giác 65 * Thừa Số Hóa Tam Giác 66 8/23/2014 34 Thừa Số Hóa Tam Giác } ( ) 1u u 1 2 1 1 1 u 1 2 2 1 A u u D A DU where U u u u .u 1 0 0 1 4 7 1 4 7 0 1 2 0 1 0 0 1 2 0 0 1 0 0 1 0 0 1 − − − − = = = = = -u23 -u13 -u12 67 Thứ Tự Tối Ưu 68 2 4 3 2 4 3 1 Ybus ban đầu X X X X X X X X X X X X X ⊗ ⊗ • • ⇒ ⊗ ⊗ • • ⊗ ⊗ • • 1424431442443 1 Ybus sau khi khử Kron 2 3 4 1 2 3 4 2 3 4 2 3 4 8/23/2014 35 Thứ Tự Tối Ưu 69 Quá trình khử Ở bước 1 của quá trình khử tiến, chọn biến sẽ được khử tương ứng với phần tử trên đường chéo của hàng với nhiều phần tử 0 nhất. Nếu có 2 hay nhiều biến đáp ứng điều kiện này, chọn biến nào ít gây lắp đầy nhất cho bước kế tiếp. Ở mỗi bước kế tiếp, chọn biến sẽ bị khử bằng cách áp dụng quy tắc giống như đã áp dụng cho ma trận hệ số đã thu gọn. Thứ Tự Tối Ưu 70 Sơ đồ thứ tự gần tối ưu Vẽ một graph tương ứng với Ybus Ở bước 1, chọn nút đầu tiên để khử từ graph có ít nhánh nối vào nhất và nó tạo ra ít nhánh mới nhất. Ở mỗi bước kế tiếp, cập nhất biến đếm nhánhở các nút còn lại và áp dụng tiêu chuẩn chọn lọc bước 1 để cập nhật graph. Ví dụ: Graph trong hình vẽ diễn tả một mạng 5x5 Ybus. Xác định theo graph trình tự trong đó các nút a, b, c, d, và e nên được đánh số sao cho cực tiểu hóa số hệ số lắp đầy trong LU của Ybus. 8/23/2014 36 Thứ Tự Tối Ưu 71 Thứ Tự Tối Ưu 72 8/23/2014 37 Thứ Tự Tối Ưu 73 Ví dụ: Số nút của graph dưới dây theo một thứ tự tối ưu cho thừa số hóa tam giác của ma trận Ybus tương ứng. a b c d e a b f gf g i jh 0002000000 0122211211 gfbacdijeh 10987654321Số bước Nút bị khử Số nhánh tích cực Kết quả lắp đầy Thứ Tự Tối Ưu 74 • • • • xxx xxx xxx xxx a b f g a b f g 8/23/2014 38 Khía Cạnh Lập Trình Thứ tự gần tối ưu - Mục đích là xử lý những phần tử khác 0 - Tránh điền thêm số khác 0 trong trường hợp khử Gauss và thừa số hóa tam giác. Tại sao? Cải thiện tốc độ tính toán, độ chính xác và không gian lưu trữ. 75 Khía Cạnh Lập Trình Tập tuyến tính của phương trình thưa: 76 nxn n i n i Sparse Full A . X b × × = A-1 thường đầy, trường hợp bài toán lớn X = A-1b không hiệu quả. Các ma trận thưa: 1) Cấu trúc dữ liệu: A.X = b Xếp thứ tự & thừa số hóa: } LUPAQ orderA = 8/23/2014 39 Khía Cạnh Lập Trình 77 0 0 1 1 2 3 0 0 1 9 8 7 0 1 0 4 5 6 0 1 0 6 5 4 1 0 0 7 8 9 1 0 0 3 2 1 P A Q PAQ Khía Cạnh Lập Trình 78 Thay thế tiến: P 1 3 2 2 3 1 0 0 1 b b 0 1 0 b b 1 0 0 b b = 64748 L.y P.b AX b PAX P.b Let QX X PAQX P.b LUX P.b Let UX y Ly P.b = = ′= = ′ = ′ ′= = = Thay thế lùi: ux y Reoder : Qx X (rearrange) ′ = ′ = 8/23/2014 40 Khía Cạnh Lập Trình 79 Lưu trữ dữ liệu Danh sách liên kết hay chuỗi: 81.0 0 0 2.0 50% 160 7.0 0 6.0 e.g. A Normally, it is 5 10%. 0 3.0 5.0 4.0 8.0 0 0 0 = = − 12.4 Khía Cạnh Lập Trình 80 NZ: số phần tử khác 0 = 8 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A : 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 12.4 Col. : 1 4 2 4 3 4 2 1 3 Next : 2 1 4 5 1 1 6 1 1 Row : 1 7 3 8 9 − − − − − 8/23/2014 41 Khía Cạnh Lập Trình 81 A(i,j) Access any row i: j = row(i) j = Next(j) Retrieve A(2,4) Row(2) = 7 Check Col.(7) = 4 No. Next(7) = 6 Check Col.(6) = 4 yes A(2,4) = 6 ? ? ∴ Khía Cạnh Lập Trình 82 Ví dụ: Lưu trữ Ybus theo từng dòng 8/23/2014 42 Khía Cạnh Lập Trình 83 * Bước 1: Khía Cạnh Lập Trình 84 * Bước 2 & 3: * Bước 4: 8/23/2014 43 Khía Cạnh Lập Trình 85 * Bước 5: Khía Cạnh Lập Trình 86 * Bước 6:
File đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_he_thong_dien_nang_cao_chuong_1_ma_tran.pdf