Bài giảng Giải tích hệ thống điện - Chương 9: Chế độ làm việc kinh tế của hệ thống điện - Đặng Tuấn Khanh
I. Tổng quan
II. Đặc tính kinh tế - kỹ thuật của các tổ máy phát và nhà máy điện
III. Sự phân bố tối ưu công suất tối ưu giữa các tổ máy phát điện
IV. Sự phân bố công suất tối ưu giữa các nhà máy điện
V. Xác định cơ cấu tối ưu của trạm biến áp
VI. Các biện pháp cải thiện chế độ làm việc kinh tế của HTĐ
VII. Bài tập
VIII.Mở rộng khi có ràng buộc
l km Phân bố tối ưu công suất NMĐ và tổng chi phí sản xuất điện năng: Không tính tổn hao Có tính tổn hao SINH VIÊN:............................................ 12/10/2013 VẬN HÀNH HTĐ GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 15 VII. Bài tập Xác định các thông số: 29 cos 360 sin 270 P S MW Q S MW 1 0 1 1 0 1 2 0 2 1 0 2 15,84 ; 55, 97 10, 44 ; 36,89 R r l X x l R r l X x l VII. Bài tập Khi không tổn hao: Giải ra: 30 1 2 1 2 360ptP P P 1 2 185,3 174, 7 P MW P MW SINH VIÊN:............................................ 12/10/2013 VẬN HÀNH HTĐ GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 16 VII. Bài tập Khi không tổn hao: Tính công suất phản kháng: Tổn thất: Công suất NMĐ: 31 1 1 2 2 1 2 185, 3 174, 7 270 Q P Q P Q Q 1 2 138, 97 131, 03 Q MVar Q MVar 1 2 17, 56 10, 287 P MW P MW 1 2 62 36, 35 Q MVar Q MVar 202,86 184, 98 NMDI NMDI P P MVar MVar 201 167, 38 NMDI NMDI Q MVar Q MVar VII. Bài tập Khi không tổn hao: Tổng chi phí 32 1 2 587 tan/ 686, 27 tan/ 1273, 27 tan/ Z g Z g Z g SINH VIÊN:............................................ 12/10/2013 VẬN HÀNH HTĐ GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 17 VII. Bài tập Khi có tổn hao: Điều kiện phân bố công suất tối ưu: 33 1 2 1 21 1P P 1 1 1 2 2 2 1 22 2 1 2 2 2;P P P P R P P R P U P U Với: Bước 1: Thế số vào hệ (dò tìm tổn thất ΔP các NMĐ) 1 2 1 2 1 1 2 2 2 2 2 21 1 ptP P P P R P R U U 1 2 183,5( ) 176, 5( ) P MW P MW VII. Bài tập Khi có tổn hao: Tìm Q: 34 Tổn thất: 1 1 2 2 1 2 185, 3 174, 7 270 Q P Q P Q Q 1 2 138, 97 131, 03 Q MVar Q MVar 1 2 17, 56 10, 287 27, 72 P MW P MW P MW 1 2 62 36, 35 Q MVar Q MVar SINH VIÊN:............................................ 12/10/2013 VẬN HÀNH HTĐ GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 18 VII. Bài tập Khi có tổn hao: 35 Bước 2: giải lại có tính tổn thất 1 2 1 2 1 1 2 2 2 2 2 21 1 ptP P P P P R P R U U 1 2 201, 6( ) 186,12( ) P MW P MW 1 2 199, 27 183,97 Q MVar Q MVar VII. Bài tập So sánh hai cách tính: Sai số: 36 Cách tính Phụ tải MW Tổn thất MW Công suất Chi phí tấn/giờ P1 P2 ΔP1 ΔP2 PMNĐI PMNĐII Z1 Z2 ZΣ Không tổn thất 185,3 174,7 17,56 10,29 202,85 185 587 686,27 1273,27 Có tổn thất 196,2 6 191,4 6 24,92 15,63 221,18 207,1 600 702,23 1302,23 1302, 23 1273, 27 .100% 2, 23% 1302, 23 Z SINH VIÊN:............................................ 12/10/2013 VẬN HÀNH HTĐ GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 19 VII. Bài tập Ví dụ 4: Cho trạm biến áp 110/15 kV có 2 MBA: MBA1: 10 MVA MBA2: 16 MVA Hãy xác định điều kiện làm việc kinh tế ? Tham số MBA: 37 MBA ΔP0 (kW) ΔPk (kW) 1 14 60 2 21 85 VII. Bài tập Ví dụ 4 Cho trạm biến áp 110/15 kV có 2 MBA: Ta có 3 chế độ làm việc: a. Làm việc MBA1 b. Làm việc MBA2 c. Làm việc cả 2 MBA 38 0 0 2 2 5, 09( ) b a gh N a N b a b P PS P P S S MVA Công suất giới hạn giữa 2 chế độ a và b 0 0 2 2 10,92( ) c b gh N b N c b c P PS P P S S MVA Công suất giới hạn giữa 2 chế độ b và c 10,92( )MVA5, 09( )MVA Chế độ a Chế độ b Chế độ c SINH VIÊN:............................................ 12/10/2013 VẬN HÀNH HTĐ GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 20 VII. Bài tập 39 Cho HTĐ có 4 tổ MF: 2 3 1 1 1 2 3 2 2 2 2 3 3 3 3 2 3 4 4 4 0, 27. 83, 2. 2473,5 .10 0,31. 74, 5. 2366, 7 .10 0,18. 97, 4. 2105, 7 .10 0, 22. 87, 5. 2307,5 .10 Z P P Z P P Z P P Z P P Phụ tải yêu cầu: 430 MW Phân bố tối ưu công suất giữa các tổ máy ? Tức là mỗi tổ máy phát công suất bao nhiêu ? Chi phí từng tổ máy là bao nhiêu ? Tổng chi phí 4 tổ máy là bao nhiêu ? VII. Bài tập Giải bằng phương pháp Lagrange: 40 Hàm mục tiêu Hàm ràng buộc 1 2 3 4 minZ Z Z Z Z 1 2 3 4 1 2 3 4430 0ptW P P P P P P P P P L Z W SINH VIÊN:............................................ 12/10/2013 VẬN HÀNH HTĐ GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 21 VII. Bài tập 41 Lấy đạo hàm riêng L và giải hệ phương trình: 1 1 2 2 3 3 4 4 0,54 82,3 0 0, 62 74,5 0 0, 36 97, 4 0 0, 44 87,5 0 L P P L P P L P P L P P 1 2 3 4 430P P P P 137,83 1 2 3 4 101,166 102,144 112, 304 114,385 P MW P MW P MW P MW VII. Bài tập 42 2 3 6 1 1 1 2 3 6 2 2 2 2 3 6 3 3 3 2 3 6 4 4 4 0, 27. 83, 2. 2473,5 .10 13,654.10 ( / ) 0,31. 74,5. 2366,7 .10 13, 211.10 ( / ) 0,18. 97, 4. 2105,7 .10 15,314.10 ( / ) 0, 22. 87,5. 2307,5 .10 15,195.10 ( / ) Z P P d g Z P P d g Z P P d g Z P P d g 657,374.10 ( / )Z d g SINH VIÊN:............................................ 12/10/2013 VẬN HÀNH HTĐ GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 22 VII. Bài tập 43 6 1 6 2 6 3 6 4 13,654.10 ( / ) 13, 211.10 ( / ) 15,314.10 ( / ) 15,195.10 ( / ) Z d g Z d g Z d g Z d g 657,374.10 ( / )Z d g 1 2 3 4 101,166 102,144 112, 304 114, 385 P MW P MW P MW P MW 1 2 3 4 430P P P P Kết quả: sự phân bố giữa các tổ máy phát 1-2-3-4 VII. Bài tập 44 Cho trạm biến áp 110/22 kVcó 2 MBA vận hành song song: Tính toán chế độ làm việc kinh tế của trạm biến áp 110/22 kV trên ? MBA ΔP0 ΔPN GHI CHÚ 25MVA 20KW 87KW 40MVA 46KW 120KW SINH VIÊN:............................................ 12/10/2013 VẬN HÀNH HTĐ GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 23 VIII. Có xét đến ràng buộc 45 Xét lại bài toán không ràng buộc công suất P của từng máy phát và bỏ qua tổn hao công suất: Cho hai tổ máy phát có hàm chi phí 3 2 1 1 1 3 2 2 2 2 8.10 .P 10.P ($ / ) 9.10 .P 8.P ($ / ) Z hr Z hr Biết phụ tải thay đổi từ 500MW đến 1500MW. Hãy phân bố tối ưu 02 tổ máy Kết quả P TẢI MW P1 MW P2 MW ε Ztổng $/hr 500 206 294 13.29 5529 600 1500 VIII. Có xét đến ràng buộc 46 Kết quả P TẢI MW P1 MW P2 MW ε Ztổng $/hr 500 206 294 13.29 5529 600 259 341 14.14 6901 700 312 388 14.99 8358 800 365 435 15.84 9899 900 418 482 16.68 11525 1000 471 529 17.53 13235 1100 524 576 18.38 15030 1200 576 624 19.22 16910 1300 629 671 20.07 18875 1400 682 718 20.92 20921 1500 735 765 21.76 23058 SINH VIÊN:............................................ 12/10/2013 VẬN HÀNH HTĐ GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 24 VIII. Có xét đến ràng buộc 47 Xét lại bài toán có ảnh hưởng ràng buộc công suất P của từng máy phát và bỏ qua tổn hao công suất: Cho hai tổ máy phát có hàm chi phí 3 2 1 1 1 3 2 2 2 2 8.10 .P 10.P ($ / ) 9.10 .P 8.P ($ / ) Z hr Z hr Biết phụ tải thay đổi từ 500MW đến 1000MW. Hãy phân bố tối ưu 02 tổ máy Kết quả i,min i,maxiP P P Xét lại bài toán trên: 1 2 100 600 400 1000 P P VIII. Có xét đến ràng buộc 48 Phân tích: P2min = 400 MW P1max = 600 MW Máy 1 Quyết định Máy 2 Quyết định Máy 1 và 2 Quyết định 2 115.2($ / hr) P1 = 325 MW P∑ = 725 MW P∑ = 1244 MW 1 219.6($ / hr) P2 = 644 MW SINH VIÊN:............................................ 12/10/2013 VẬN HÀNH HTĐ GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 25 VIII. Có xét đến ràng buộc 49 Kết quả P TẢI MW P1 MW P2 MW ε Ztổng $/hr 500 206 294 ε1 Z 600 259 341 ε1 Z 700 312 388 ε1 Z 725 325 400 15.2 8735 800 365 435 15.84 9899 900 418 482 16.68 11525 1000 471 529 17.53 13235 1100 524 576 18.38 15030 1200 576 624 19.22 16910 1244 600 644 19.60 17760 1300 629 671 ε2 Z 1400 682 718 ε2 Z 1500 735 765 ε2 Z VIII. Có xét đến ràng buộc 50 Xét lại bài toán khi có ảnh hưởng tổn hao công suất: Cho hai tổ máy phát có hàm chi phí 1 2 1 2 1 1 2 2 2 2 2 21 1 ptP P P P P R P R U U Hàm tổn thất: 1 1 . . N N i ij j i j P P B P Ví dụ: 4 5 52 21 1 2 21.5.10 . 2.10 . 3.10. .P P PP P SINH VIÊN:............................................ 12/10/2013 VẬN HÀNH HTĐ GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 26 VIII. Có xét đến ràng buộc 51 Xét lại bài toán khi có ảnh hưởng tổn hao công suất: Cho hai tổ máy phát làm việc có hàm tổn thất công suất như sau: Đang vận hành tối ưu: 4 5 52 2 1 1 2 21.5.10 . 2.10 . 3.10. .P P PP P 1 2 1 21 1 16 P P Pi i P P VIII. Có xét đến ràng buộc 52 Xét lại bài toán khi có ảnh hưởng tổn hao công suất: Cho hai tổ máy phát làm việc có hàm tổn thất công suất như sau: Đang vận hành tối ưu: 4 5 52 2 1 1 2 21.5.10 . 2.10 . 3.10. .P P PP P 1 2 1 21 1 16 P P Pi i P P 1 2 282 417 19.5 679.5 8357($ / hr) L P MW P MW P MW P MW Z SINH VIÊN:............................................ 12/10/2013 VẬN HÀNH HTĐ GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 27 VIII. Có xét đến ràng buộc 53 Bài giải: 1 2 1 21 1 16 P P 3 1 1 4 5 1 1 2 3 2 2 5 5 2 2 2 1616.10 . 10 1 1 (3.10 2.10 ) 18.10 . 8 1 1 (6.10 2.1 6 0 ) 1 P P P P P P P P 3 5 1 2 5 3 1 2 20,8.10 32.10 6 32.10 18,96.10 8 P P P P 1 2 282 417 P MW P MW VIII. Có xét đến ràng buộc 54 Bài giải: Kết quả tổn thất, công suất tải và tổng chi phí 1 2 1 2 19.5 679.5 8357($ / hr) L P MW P P P P MW Z Z Z SINH VIÊN:............................................ 12/10/2013 VẬN HÀNH HTĐ GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 28 Kết thúc chương 9 55
File đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_he_thong_dien_chuong_9_che_do_lam_viec_k.pdf