Bài giảng Giải tích 1 - Chương 3: Tích phân - Đặng Văn Vinh
Nội dung
1 – Tích phân bất định.
2 – Tích phân xác định.
3 – Tích phân suy rộng.
4 – Ứng dụng của tích phân.
Tóm tắt nội dung Bài giảng Giải tích 1 - Chương 3: Tích phân - Đặng Văn Vinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
1 1 arctan 2 2 x C Ví dụ Tính ( 4) ( 2)( 1) x dx I x x 4 ( 2)( 1) 2 1 x A B x x x x 2 2 1 dx dx I x x Qui đồng, đồng nhất hai vế, tìm được A = 2, B = -1. 2ln( 2) ln( 1)x x C 2( 2) ln 1 x C x Chú ý. Cách tìm hệ số A, B trong (*) nhanh: (*) Để tìm A, nhân hai vế (*) cho (x – 2) rồi thay x = 2 vào. Để tìm B, nhân hai vế (*) cho (x +1) rồi thay x = -1 vào. Ví dụ Tính 3 2 2 2 2 5 1 ( 3)( 1) x x x I dx x x x 3 2 2 2 2 2 2 5 1 ( 3)( 1) 3 1 x x x Ax B Cx D x x x x x x Qui đồng, đồng nhất, tìm có: A = 0, B = 1, C = 2, D = 0. 2 2 2 3 1 dx xdx I x x x 21 2 2 1arctan ln( 1) arctan 3 3 3 3 x x x x C 2 2 2 1 1 3 1 xdx dx x x x Ví dụ Tính 2 2 2 2 4 8 ( 1) ( 1) x x I dx x x 2 2 2 2 2 22 ( ) 1( 1) ( 1) 11 1 P x A B Cx D Ex F xx x xx x Tìm được: A = 2, B = -1, C = -2, D = -1, E = -2, F = 4. 2 2 22 2 2 ( 2 4) 2 4 1 1 1 x dx xdx dx x x x 2 22 4 1 dx I x Dùng hệ thức truy hồi, tính qua 1.I (*) Thay x = -1, cân bằng phần thực, ảo: E = -2, F = 4. Để tìm các hệ số A, B, C, nhanh, có thể sử dụng khai triển Heaviside: tham khảo bài giảng Hàm phức toán tử, giảng viên Đặng Văn Vinh. Từ , ta có: (*) 2 2 2 2 24 8 ( 1)( 1) ( 1)x x A x x B x 2 2 2( )( 1) ( 1) ( )( 1)Cx D x x Ex F x Thay x = 1, tìm được B = -1. Đạo hàm 2 vế, chỉ quan tâm số hạng khác 0 khi x = i Thay x = i, tìm được C= -2, D = -1. Tích phân của hàm hữu tỷ: Phương pháp Ostrogradskii 1 2 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) P x P x P x dx dx Q x Q x Q x đa thức chỉ có nghiệm đơn là nghiệm của Q(x), 2 ( )Q x 1 2 ( ) ( ) ( ) Q x Q x Q x là hai đa thức với các hệ 1 2( ), ( )P x P x số cần tìm, có bậc tương ứng nhỏ 1 2( ), ( ).Q x Q xhơn bậc của Để tìm các hệ số của , đạo hàm hai vế (*), 1 2( ), ( )P x P x (*) Qui đồng, đồng nhất hai vế, tìm các hệ số. Ví dụ Tính 2 2 2 2 4 8 ( 1) ( 1) x x I dx x x Sử dụng phương pháp Ostrogradskii 2 1 2 2 2 2 1 2 4 8 ( 1) ( 1) x x P P I dx dx Q Qx x 2 2 ( 1)( 1)Q x x 2 2P ax bx c bậc nhỏ hơn bậc Q2 2 1 2( 1)( 1) /Q x x Q Q 2 1P Ax Bx C (*) Đạo hàm hai vế (*) '2 1 2 2 2 2 1 2 4 8 ( 1) ( 1) x x P P Q Qx x Đồng nhất hai vế, tìm A, B, C, a, b, c. Tích phân của hàm vô tỷ 1 2 1 2, , , p p q qax b ax b R x dx cx d cx d Cách giải: đổi biến ,n ax b t cx d n là Bội số chung nhỏ nhất của 1 2, ,...q q Ví dụ Tính 42 1 2 1 dx I x x Đổi biến: 42 1x t 32 4dx t dt 3 2 2t dt I t t 22 1 t dt t 1 2 1 1 t dt t 2 2 ln | 1|t t t C Ví dụ Tính 2 63 3 1 ( 1) 1 ( 1)(1 1) x x x I dx x x Đổi biến: 61x t 56dx t dt 6 4 5 6 2 ( ) 6 (1 ) t t t t dt I t t 3 2 6 6 1 dt t dt t 3 2 63 6arctan 2 x x C Tích phân của hàm vô tỷ: Tích phân Euler 2,R x ax bx c dx Cách giải: Đổi biến Euler 20 :a ax bx c ax t 20, 4 0a b ac 20 :c ax bx c xt c 2 1( )ax bx c x x t Trong đó x1 là một nghiệm thực của 2 0ax bx c Ví dụ Tính 2 2 1 1 1 x x I dx x x x Tích phân Euler: Đổi biến: 2 2 21 2 1x x t x tx 2 22 1 2 1 t t dx dt t 2 2 1 1 t x t 2 2 1 t I dt t 2ln 1 t C 21 1x x tx 2 2 2 1 1 1 t t x x t 21 1 x x t x 2 21 1 ln 1 x x C x Tích phân của hàm vô tỷ: Tích phân Trêbưsev p m nx ax b dx a, b: số thực, m, n, p: hữu tỷ, tất cả các số khác 0. Trường hợp 1: là số nguyên. p Đặt , với N là BSC nhỏ nhất của mẫu của m và n Nx t Đặt , với s là mẫu của p. n sax b t Trường hợp 2: là số nguyên. 1m n Đặt , với s là mẫu của p. n sa bx t Trường hợp 3: là số nguyên. 1m p n Ví dụ Tính 2 3 53 ( 2) dx I x x Tích phân Trêbưsev: 5/ 32 3 2I x x dx 2, 3, 5 /3m n p 1 2 1 5 2 3 3 m p Z n Đổi biến: 3 31 2x t 4 26 3x dx t dt 5 3 5/33 2 4 42. . x I x x x x x x d 3 4 5/ 33 3 2. x x dx x x 23 51 2 2 tt t dt 3 1 1 4 t dt Ví dụ Tính 3 61 dx I x x Tích phân Trêbưsev: 11/ 3 1/ 61I x x dx 1/ 3, 1/ 6, 1m n p p Z Đổi biến: 6x t 56dx t dt 12 5. 1 6I t t t dt 3 6 1 t dt t BSCNN của mẫu m, n là 6 2 16 1 6 1 t t dt dt t Ví dụ Tính 3 41 x I dx x Tích phân Trêbưsev: 1/31/ 2 1/ 41I x x dx 1/ 2, 1/ 4, 1/3m n p 1 1/ 2 1 2 1/ 4 m Z n Đổi biến: 1/ 4 31 x t 3/ 4 2 1 3 4 x dx t dt BSCNN của mẫu m, n là 4 1/ 31/ 2 13/ 4 3/4 4/1I x x x dxx 1/ 4 3 1x t 1/ 31/ 4 1/ 4 3/ 41 xx x dx 3 24 1 3I t t t dt 6 34 3 3t t dt Tích phân của hàm lượng giác sin ,cosR x x dx Cách giải chung: đặt 2arctanx t tan , , 2 x t x 2 2 1 dt dx t 2 2 2 2 2 1 sin ,cos 2 , 1 1 1 t t dt R x x dx R t t t 2 2 2 2 1 sin ,cos 1 1 t t x x t t Tích phân hàm hữu tỷ Trong nhiều trường hợp, cách giải trên rất cồng kềnh. Trong đó: R(u,v) là hàm hữu tỷ theo biến u, v. Ví dụ Tính 3sin 4cos 5 dx I x x Đổi biến: tan( / 2), , t x x 2 2 2 6 4(1 ) 5(1 ) dt I t t t 2 2 1 dt dx t 2 2 2 2 1 sin ,cos 1 1 t t x x t t 2 2 6 9 dt t t 22 ( 3) ( 3)t d t 2 3 C t 2 tan( / 2) 3 C x Tích phân của hàm lượng giác sin ,cosR x x dx ) sin ,cos sin ,cosR x x R x x đặt cos , , 2 2 t x x ) sin , cos sin ,cosR x x R x x đặt sin , 0,t x x ) sin , cos sin ,cosR x x R x x đặt tan , , 2 2 t x x 4) sin cos p qx x dx đặt hoặc sint x cost x Hoàn toàn tương tự cho các hàm Hyperbolic: coshx, sinhx Ví dụ Tính 2 3 (2sin 3cos ) sin cos 9cos x x dx I x x x Đổi biến: tan( ), / 2, / 2 t x x 2 (2 tan 3) (tan ) tan 9 x d x I x 2ln( 9) arctan 3 t t C sin , cos sin ,cosR x x R x x 2cos dx dt x Chia tử và mẫu cho 3cos x 2 2 3 9 t dt t 2 2 2 2 3 9 3 t dt dt t t 2 tanln(tan 9) arctan 3 x x C Đổi biến: Ví dụ Tính 3 8cos sinI x xdx sint x cosdt xdx 2 8cos sin cosI x x xdx 2 81 sin sin cosx x xdx 2 8(1 )t t dt 9 11 9 11 t t C 9 11sin sin 9 11 x x C Ví dụ Tính 2sin cos dx I x x 2 2 2 sin cos sin cos x x dx I x x 2 sin sincos xdx dx xx 2 2 (cos ) (cos ) cos 1 cos d x d x x x 1 1 1 cos ln cos 2 1 cos x C x x Ví dụ Tính 2 3(sinh cosh )I x x dx Đổi biến: sinh( )t x 2 2(sinh cosh )(cosh )I x x xdx sinh , cosh sinh ,coshR x x R x x coshdt xdx 2 2( 1)t t dt 6 3 6 3 t t C 2 2(sisinh (cosh )nh 1)xx xdx 6 3sinh sinh 6 3 x x C Tích phân của hàm lượng giác 1 1sin cos sin cos a x b x I dx a x b x Phân tích ' 1 1sin cos sin cos sin cosa x b x A a x b x B a x b x Đồng nhất hai vế: ( )cos ( )sinAa Bb x Ab aB x 1 1 Ab aB a Aa Bb b giải tìm A, B. '( sin cos ) sin cos A a x b x dx I Bdx a x b x ln( sin cos )A a x b x Bx C Ví dụ Tính (2sin 3cos ) sin 4cos x x dx I x x Phân tích: 2sin 3cos (sin 4cos ) (sin 4cos )x x A x x B x x 2sin 3cos ( 4 )sin (4 )cosx x A B x A B x 4 2 4 3 A B A B 1 1/ 4 A B (sin 4cos ) (sin 4cos ) ' sin 4cos sin 4cos A x x B x x I dx dx x x x x (sin 4c sin 4c o o s s )x xBd I A dx x x ln sin 4cosAx B x x C Tích phân của hàm lượng giác 1 1 1sin cos sin cos a x b x c I dx a x b x c Phân tích '1 1 1sin cos sin cos sin cosa x b x c A a x b x c B a x b x c C Đồng nhất hai vế: ( )cos ( )sinAa Bb x Ab aB x Bc C 1 1 1 Ab aB a Aa Bb b Bc C c giải tìm A, B, C. ln( sin cos ) sin cos Cdx I A a x b x c Bx a x b x c Tích phân cuối tính bằng cách đổi biến chung: t = tan(x/2 Ví dụ Tính (2sin cos 3) 3sin 4cos 5 x x dx I x x Phân tích: '2sin cos 3 (3sin 4cos 5) (3sin 4cos 5)x x A x x B x x C 2sin cos 3 (3 4 )sin (4 3 )cos (5 )x x A B x A B x A C 3 4 2 4 3 1 5 3 A B A B A C 2 /5 1/5 1 A B C (3sin 4cos 5) 3sin 4cos 5 3sin 4cos 5 d x x Cdx I A dx B x x x x 1ln(3sin 4cos 5)I Ax x x I với đã tính ở ví dụ trước1I Tích phân của hàm Hyperbolic sinh ,coshR x x dx Cách giải chung: đặt tanh 2 x t 2 2 2 2 2 1 sinh ,cosh 2 , 1 1 1 t t dt R x x dx R t t t 2 2 2 2 1 sin ,cos 1 1 t t x x t t Tích phân hàm hữu tỷ Trong nhiều trường hợp, đặt t = sinhx, t = coshx, t = tanh Trong đó: R(u,v) là hàm hữu tỷ theo biến u, v.
File đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_1_chuong_3_tich_phan_dang_van_vinh.pdf