Bài giảng Phân tích thiết kế giải thuật - Chương 4: B-Cây
B-cây tổng quát hoá cây tìm kiếm nhị phân.
“Hệ số phân nhánh” (branching factor)
B-cây là cây tìm kiếm cân bằng được thiết kế để làm việc hữu hiệu trong bộ nhớ ngoài (đĩa cứng).
Bộ nhớ chính (main memory)
Bộ nhớ ngoài (secondary storage)
Disk
Track
Page
Thời gian chạy gồm
số các truy cập vào đĩa
thời gian CPU
leaf [ y ] 3 n [ z ] t 1 4 for j 1 to t 1 5 do key j [ z ] key j + t [ y ] 6 if not leaf [ y ] 7 then for j 1 to t 8 do c j [ z ] c j + t [ y ] 9 n [ y ] t 1 N W P Q R S T U V x key i [ x ] y = c i [ x ] key i - 1 [ x ] 22.9.2004 19 Ch. 4: B-Trees Tách một nút của một B-cây (tiếp) 10 for j n [ x ] 1 downto i 1 11 do c j +1 [ x ] c j [ x ] 12 c i +1 [ x ] z 13 for j n [ x ] downto i 14 do key j +1 [ x ] key j [ x ] 15 key i [ x ] key t [ y ] 16 n [ x ] n [ x ] 1 17 D ISK -W RITE ( y ) 18 D ISK -W RITE ( z ) 19 D ISK -W RITE ( x ) 22.9.2004 20 Ch. 4: B-Trees Tách một nút của một B-cây (tiếp) B-T REE -S PLIT -C HILD cần ( t ) thời gian CPU (các dòng 4-5 và 7-8) O (1) disk operations (các dòng 17-19). 22.9.2004 21 Ch. 4: B-Trees Chèn một khóa vào trong một B-cây Thủ tục B-T REE -I NSERT để chèn một khóa k vào một B-cây T . Thủ tục gọi B-T REE -S PLIT -C HILD để đảm bảo khi gọi đệ quy thì sẽ không bao giờ xuống một nút đã đầy. B-T REE -I NSERT ( T , k ) 1 r root [ T ] 2 if n [ r ] = 2 t 1 3 then s A LLOCATE -N ODE () 4 root [ T ] s 5 leaf [ s ] FALSE 6 n [ s ] 0 7 c 1 [ s ] r 8 B-T REE -S PLIT -C HILD ( s , 1, r ) 9 B-T REE -I NSERT -N ONFULL ( s , k ) 10 else B-T REE -I NSERT -N ONFULL ( r , k ) 22.9.2004 22 Ch. 4: B-Trees Tách một nút gốc đầy Ví dụ: tách một nút gốc đầy của một B-cây mà bậc tối thiểu là t = 4. Nút gốc mới là s . Nút gốc cũ r được tách thành hai nút con của s . Chiều cao của một B-cây tăng thêm 1 mỗi khi nút gốc được tách. A D F H L N P T 8 T 1 T 2 T 7 T 6 T 5 T 4 T 3 H A D F L N P T 1 T 2 T 4 T 3 T 5 T 6 T 8 T 7 root [ T ] root [ T ] r r s 22.9.2004 23 Ch. 4: B-Trees Chèn một khóa vào một nút không đầy Thủ tục để chèn một khóa vào một nút không đầy B-T REE -I NSERT -N ONFULL ( x , k ) 1 i n [ x ] 2 if leaf [ x ] 3 then while i 1 and k key i [ x ] 4 do key i+ 1 [ x ] key i [ x ] 5 i i 1 6 key i+ 1 [ x ] k 7 n [ x ] n [ x ] 1 8 D ISK -W RITE ( x ) N W x key i + 1 [ x ] key i [ x ] nút lá 22.9.2004 24 Ch. 4: B-Trees Chèn một khóa vào một nút không đầy (tiếp) 9 else while i 1 and k key i [ x ] 10 do i i 1 11 i i 1 12 D ISK -R EAD ( c i [ x ]) 13 if n [ c i [ x ]] = 2 t 1 14 then B-T REE -S PLIT -C HILD ( x , i , c i [ x ]) 15 if k key i [ x ] 16 then i i 1 17 B-T REE -I NSERT -N ONFULL ( c i [ x ], k ) N W P Q R S T x y = c i [ x ] 22.9.2004 25 Ch. 4: B-Trees Phân tích chèn một khóa vào trong một B-cây Thủ tục B-T REE -I NSERT cần số truy cập đĩa là O ( h ) vì số lần gọi D ISK -R EAD và D ISK -W RITE giữa các gọi B-T REE -I NSERT -N ONFULL là O (1). thời gian CPU là O ( t h ) = O( t log t n ) 22.9.2004 26 Ch. 4: B-Trees Cho một B-cây với bậc tối thiểu t = 3 Cây lúc đầu Đã chèn B vào Ví dụ cho các trường hợp khi chèn một khóa vào một B-cây G M P X A C D E J K N O R S T U V Y Z G M P X A B C D E J K N O R S T U V Y Z 22.9.2004 27 Ch. 4: B-Trees Ví dụ cho các trường hợp khi chèn một khóa vào một B-cây G M P X A B C D E J K N O R S T U V Y Z G M P T X A B C D E J K N O R S Y Z U V G M P T X A B C D E J K N O Y Z Q R S U V Đã chèn Q vào cây: (tiếp) Chèn Q vào cây 22.9.2004 28 Ch. 4: B-Trees Ví dụ cho các trường hợp khi chèn một khóa vào một B-cây (tiếp) Chèn L vào cây G M P T X A B C D E J K N O Y Z Q R S U V T X G M A B C D E J K L N O Y Z Q R S U V P T X G M A B C D E N O Y Z Q R S U V P J K Đã chèn L vào cây: 22.9.2004 29 Ch. 4: B-Trees Ví dụ cho các trường hợp khi chèn một khóa vào một B-cây (tiếp) Chèn F vào cây T X G M A B C D E J K L N O Y Z Q R S U V P T X C G M J K L N O Y Z Q R S U V P A B D E F T X C G M J K L N O Y Z Q R S U V P A B D E Đã chèn F vào cây: 22.9.2004 30 Ch. 4: B-Trees Xóa một khóa khỏi một B-cây Thủ tục B-T REE -D ELETE ( x , k ) để xóa khóa k khỏi cây con có gốc tại x bảo đảm rằng khi B-T REE -D ELETE được gọi đệ quy lên x thì số khóa trong x phải t (bậc tối thiểu của cây). Do đó đôi khi một khóa được di chuyển (từ một nút thích hợp khác) vào một nút trước khi đệ quy xuống nút đó. 22.9.2004 31 Ch. 4: B-Trees Xóa một khóa khỏi một B-cây B-T REE -D ELETE ( x , k ) 1 . Nếu khóa k có trong nút x và x là một nút lá thì xóa k khỏi x. 2 . Nếu khóa k có trong nút x và x là một nút trong thì a . Nếu nút con y ở trước k có ít nhất t khóa thì tìm khóa trước (predecessor) k’ của k trong cây con có gốc tại y . Xóa k’ bằng cách gọi đệ quy B-T REE -D ELETE ( y , k’ ), thay k bằng k’ trong x . k k’ x y 22.9.2004 32 Ch. 4: B-Trees Xóa một khóa khỏi một B-cây B-T REE -D ELETE ( x , k ) 1 . ... 2 . Nếu khóa k có trong nút x và x là một nút trong thì a . ... b . Tương tự, nếu nút con z ở sau k có ít nhất t khóa thì tìm khóa sau (successor) k’ của k trong cây con có gốc tại z . Xóa k’ bằng cách gọi đệ quy B-T REE -D ELETE ( z , k’ ), thay k bằng k’ trong x . k k’ x z 22.9.2004 33 Ch. 4: B-Trees Xóa một khóa khỏi một B-cây B-T REE -D ELETE ( x , k ) 1 . ... 2 . Nếu khóa k có trong nút x và x là một nút trong thì a . ... b . ... c . Nếu không, cả y lẩn z đều chỉ có t 1 khóa, hợp nhất k và nguyên cả z vào y, thành ra x mất k và con trỏ đến z , và bây giờ y chứa 2 t 1 khóa. Giải phóng (free) z và gọi đệ quy B-T REE -D ELETE ( y , k ) để xóa k khỏi cây có gốc y . k k’ x y l’ z 22.9.2004 34 Ch. 4: B-Trees Xóa một khóa khỏi một B-cây (tiếp) k’ k l’ x y z 22.9.2004 35 Ch. 4: B-Trees Xóa một khóa khỏi một B-cây B-T REE -D ELETE ( x , k ) 1 . ... 2 . ... 3 . Nếu khóa k không có trong nút trong x thì xác định gốc c i [ x ] của cây con chứa k, nếu k có trong cây. Nếu c i [ x ] chỉ có t 1 khóa, thực thi bước 3a hay 3b nếu cần để đảm bảo rằng ta sẽ xuống đến một nút chứa ít nhất t khóa. Xong rồi gọi B-T REE -D ELETE lên nút con thích hợp của x . 22.9.2004 36 Ch. 4: B-Trees Xóa một khóa khỏi một B-cây (tiếp) 3 . ... a . Nếu c i [ x ] chỉ có t 1 khóa, nhưng lại có một nút anh em với ít nhất t khóa, thì cho c i [ x ] thêm một khóa bằng cách đem một khóa từ x xuống c i [ x ], đem một khóa từ nút anh em ngay bên trái hay ngay bên phải của c i [ x ] lên x , và đem con trỏ tương ứng từ nút anh em vào c i [ x ] . m l x c i [ x ] n n’ 22.9.2004 37 Ch. 4: B-Trees Xóa một khóa khỏi một B-cây (tiếp) n l m x c i [ x ] n’ 22.9.2004 38 Ch. 4: B-Trees Xóa một khóa khỏi một B-cây (tiếp) 3 . ... a . ... b . Nếu c i [ x ] và mọi nút anh em của nó chỉ có t 1 khóa, thì hợp nhất c i [ x ] và một nút anh em bằng cách đem một khóa từ x xuống nút mới tạo, khóa này sẽ là khóa giữa của nút. l l’ x c i [ x ] m m’ n h 22.9.2004 39 Ch. 4: B-Trees Xóa một khóa khỏi một B-cây (tiếp) l’ x n h l m m’ 22.9.2004 40 Ch. 4: B-Trees Xóa một khóa khỏi một B-cây (tiếp) Thủ tục B-T REE -D ELETE cần số truy cập lên đĩa là O ( h ) vì có O (1) lần gọi D ISK -R EAD và D ISK -W RITE giữa các gọi đệ quy của thủ tục. thời gian CPU của thủ tục là O ( t h ) = O ( t log t n ). 22.9.2004 41 Ch. 4: B-Trees Ví dụ cho các trường hợp khi xóa một khóa khỏi một B-cây Cho một B-cây có bậc tối thiểu t = 3 Cây lúc đầu, xóa F khỏi cây T X C G M J K L N O Y Z Q R S U V P A B D E F T X C G M J K L N O Y Z Q R S U V P A B D E F đã được xóa: trường hợp 1 22.9.2004 42 Ch. 4: B-Trees Ví dụ cho các trường hợp khi xóa một khóa khỏi một B-cây Xóa M khỏi cây: trường hợp 2a T X C G M J K N O Y Z Q R S U V P A B D E T X C G M J K L N O Y Z Q R S U V P A B D E T X C G L J K N O Y Z Q R S U V P A B D E M đã được xóa: 22.9.2004 43 Ch. 4: B-Trees Ví dụ cho các trường hợp khi xóa một khóa khỏi một B-cây Xóa G khỏi cây: trường hợp 2c T X C L N O Y Z Q R S U V P A B D E G J K T X C G L J K N O Y Z Q R S U V P A B D E T X C L N O Y Z Q R S U V P A B D E J K G đã được xóa: 22.9.2004 44 Ch. 4: B-Trees Ví dụ cho các trường hợp khi xóa một khóa khỏi một B-cây Xóa D khỏi cây: trường hợp 3b T X C L N O Y Z Q R S U V P A B D E J K C L P T X N O Y Z Q R S U V A B D E J K C L P T X N O Y Z Q R S U V A B E J K D đã được xóa: 22.9.2004 45 Ch. 4: B-Trees Ví dụ cho các trường hợp khi xóa một khóa khỏi một B-cây Xóa B khỏi cây: trường hợp 3a C L P T X N O Y Z Q R S U V A B E J K E L P T X N O Y Z Q R S U V A B C J K E L P T X N O Y Z Q R S U V A C J K B đã được xóa khỏi cây: 22.9.2004 46 Ch. 4: B-Trees
File đính kèm:
- bai_giang_giai_thuat_chuong_4_b_cay.ppt