Bài giảng Dụng cụ bán dẫn - Chương 6: FET (Phần 2) - Hồ Trung Mỹ
Nội dung
• Giới thiệu
• Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động
• Đặc tuyến I-V
• Các hiệu ứng thứ cấp
• Mô hình tín hiệu nhỏ - mạch tương đương tín hiệu nhỏ
• Mô hình tín hiệu nhỏ ở tần số cao
• Các ứng dụng của JFET: KĐ, KĐ chopper, khóa analog,
nguồn dòng.
1Chương 6 FET (Field Effect Transistor) Transistor hiệu ứng trường ĐHBK Tp HCM-Khoa Đ-ĐT BMĐT GVPT: Hồ Trung Mỹ Môn học: Dụng cụ bán dẫn 2Nội dung • Giới thiệu • Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động • Đặc tuyến I-V • Các hiệu ứng thứ cấp • Mô hình tín hiệu nhỏ - mạch tương đương tín hiệu nhỏ • Mô hình tín hiệu nhỏ ở tần số cao • Các ứng dụng của JFET: KĐ, KĐ chopper, khóa analog, nguồn dòng... 36.5 Mạch tương đương tín hiệu nhỏ 4Intrinsic and extrinsic FET 5Equivalent circuit of intrinsic and extrinsic FET 6Extrinsic and intrinsic transconductance 7Hỗ dẫn • Cho biết tác động của điện áp cổng lên dòng máng: gm = id/vgs • Đơn vị của hỗ dẫn là micromho (mho) hay microsiemen (S). • gm là độ dốc của đường cong hỗ dẫn. • gm0 là giá trị tối đa và xảy ra ở VGS = 0. 80 2 4 6 8 -4 -3 -2 -1 VGS [volts] ID [mA] Độ dốc lớn hơn Độ dốc cực đại gm0 Độ dốc cực tiểu 0 01 GS D m m m TH DSS V I g g g V I 0 2 DSS m TH I g V Hỗ dẫn của N-JFET có VTH = -4V 9Đặc tuyến gm ID IDSS gm gm0 ID IDSS 2 gm gm0 2 0,707gm0 ID IDSS 4 gm gm0 2 10 Mô hình tín hiệu nhỏ của N-JFET (dùng cho JFET trong miền bão hòa) Vì JFET thường làm việc với tiếp xúc PN G-S được phân cực ngược: IG 0 rgs = Để làm việc với tín hiệu nhỏ, giới hạn tín hiệu vào: Hệ số khuếch đại nội được cho bởi: 0.2gs GS THv V V 0 2 2 2A DS DSSA Af m GS TH GS TH TH D V V IV V g r V V V V V I 11 Mạch KĐ dùng JFET 12 Các cấu hình mạch KĐ dùng N-JFET 13 Tóm tắt các công thức trong mạch KĐ dùng JFET 14 Phân cực JFET trong miền tích cực 15 RD R2 +VDD R1 RS Phân cực bằng cầu chia áp Phân cực cổng không thích hợp cho miền tích cực. VS = VG - VGS ID(sat) = VDD RD + RS VG - VGS RS IDQ = 16 Phân cực nguồn dùng 2 nguồn cấp điện 17 Phân cực bằng nguồn dòng 18 Tự phân cực Với RS trung bình: 19 Tóm tắt phân cực JFET kênh N 20 6.6 Mô hình JFET tín hiệu nhỏ ở tần số cao 21 FET high-frequency small-signal model Cds D S G Cgs Cgd E.g. Cgs = 3pF, Cds = 1pF, Cgd = 2.8pF. Cgs is generally the biggest in all FET devices BUT CA = Cgd(1 - AV) gives the largest effect (CA >> Cgs) Hence, this is called Miller capacitance effect or Miller effect. n D S G p+p+ + VDD - RD “Pinch off” channel In active region Depletion regions have capacitances Cgs, Cgd, Cds Depletion region Depletion capacitances and Miller effect 22 FET high-frequency small-signal model Cds D S G Cgs Cgd Vds G S D gmVgs rdVgs Id CdsCgs Ig Cgd Not zero High-frequency small-signal model G S D gmVgs rdVgs Vds Id Small-signal model Ig = 0 Forming model 23 FET common source amplifier at high frequency VDD RD D S G RG VGG Vi Vo RL Short-circuit capacitors and DC voltage sources AC equivalent circuit RD D S G RG Vi Vo RL CS amplifier circuit AC equivalent circuit 24 FET common source amplifier at high frequency G S gmVgs rdVi D VoCdsCgs Cgd RD RLRG AC equivalent circuit RD D S G RG Vi Vo RL High-frequency small-signal model circuit High-frequency small-signal model circuit Vds G S D gmVgs rdVgs CdsCgs Cgd High-frequency small-signal model Step 2: Put down modelStep 1: Put down RG, RD and RL 25 Mô hình JFET tín hiệu nhỏ (được đơn giản hóa) ở tần số cao • ro là điện trở ra do sự điều chế chiều dài kênh dẫn (nghĩa là sự phụ thuộc của ID vào VDS), trị tiêu biểu của ro = 10K 1000K • Cgs : điện dung giữa G và S • Cgd: điện dung giữa G và D 26 Tần số cắt fT • Tần số cắt được định nghĩa là tần số mà tại đó hệ số khuếch đại dòng iout/iin = 1. iin iout 2 ( ) gmfT C Cgs gd 27 28 29 Tóm tắt JFET 30 Tóm tắt đặc tuyến JFET 31 Tóm tắt công thức JFET 32 Cgs Cgd Một số đặc tính của JFET kênh N thực tế 33 Một số đặc tính của JFET kênh P thực tế Cgs Cgd 34 6.7 Một số ứng dụng của JFET • Khóa điện tử analog (Analog switch) • Mạch khuếch đại • Điện trở được điều khiển bằng áp • Nguồn dòng • . . . 35 JFET làm công tắc analog (Analog switch) 36 • A FET as an analogue switch 37 Analog Switch 38 voutvin VGS Shunt analog switch Series analog switch RD voutvin VGS RD RD >> RDS vin < 100 mV Tỉ số ON-OFF tốt hơn công tắc song song 39 40 Mạch dồn kênh 41 Chopper • Chopper có thể dùng công tắc song song hoặc nối tiếp • Mạch chopper có thể xây dụng mạch KĐ DC 42 Mạch KĐ chopper 43 Mạch KĐ 44 45 46 47 48 Buffer Amp. LNA (Low-Noise-Amplifier) JFET → Low noise device → VHF / VHF amp., mixer, oscillators Khuếch đại đệm 49 Mạch KĐ/trộn âm thanh 50 Điện trở được điều khiển bằng áp 51 Điện trở được điều khiển bằng áp 52 Điện trở được điều khiển bằng áp • Hoạt động trong miền Ohm với giá trị VGS giữa 0 và VGS(off). • Làm việc tốt với tín hiệu AC <=200 mVPP • Điện trở tín hiệu nhỏ: rds = VDS/ID • Khi VGS càng âm, rds tăng. • Có thể sử dụng nối tiếp hoặc song song. 53 Automatic Gain Control (AGC) * Vout (tăng) → Vgs (tăng) → rds (tăng) → a ́p va ̀o ma ̣ch KĐ nhỏ đi (âm hơn) 54 JFET - variable resistor For the circuit above the family of curves is for changing values of VGS (not labelled in this diagram see slide 3). For low values of VDS the slopes, change from a low effective resistance (~5v/2.7mA~1.9k) to a low resistance (5v/10mA~0.5k). The nice part of this is that the effective resistance is controlled by an input voltage. This makes it possible to have an element in a circuit that can be electronically adjusted. VGS RG VDD RD VDS, DRAIN-SOURCE VOLTAGE, (Volts) 55 JFET - variable resistor (2) Now lets analyze the circuit. In the linear region we had a relationship between ID and VDS. To find the effective resistance this is the voltage across the channel divided by the current through the channel. 2 2 2 DS DSTGSD V VVVkI VGS RG VDD RD 2 2 1 DS TGS DS D DS V VVk V I R If it wasn’t for the last term, we would have a value of 1/RDS that was proportional to VGS, the control voltage and didn’t depend on VDS (remember VT is a constant of the FET, the pinch off voltage). This is like a resistor, and it forms a VOLTAGE DIVIDER with RD. 56 JFET - linearized variable resistor We can make the circuit almost linear by adding a small amount of feedback - that is we ‘add’ a small amount of current related to VDD that eliminates the last term of the previous expression. We then get a much more linear curve. In lab we will use a similar circuit, but the feedback will be for AC signals only. How would you do that? (think about adding a cap in the feedback - what would that do?). VGS RG VDD RDRG 57 Bộ suy giảm được điều khiển bằng áp • A voltage controlled attenuator – for small drain-to-source voltages FETs resemble voltage-controlled resistors – the gate voltage VG is used to control this resistance and hence the gain of the potential divider – used, for example, in automatic gain control in radio receivers 58 Nguồn dòng 59 Nguyên tắc cơ bản tạo nguồn dòng bằng JFET Hãy tìm điều kiện cho JFET và tải để mạch vẫn là nguồn dòng? Nguồn dòng cơ bản (JFET hoạt động ở miền bão hòa) Miền dòng hằng hoặc 60 Junction FET - current source The curve is not effected much by the value of VDS unless it gets too small. This means that we can apply a voltage to the gate and get exactly the same current for very different voltage drops across DS channel. The circuit above is a self-biased voltage controlled current source. If RS is 4k, then from the plot above 1 mA will flow resulting in VGS = -4 V. Regardless of the value of Rload (within the limits of the power supply VDD) exactly 1 mA will be delivered. The only downside of this circuit is that the load is not grounded on either end, but that can be fixed. RS VDD RLoad 61 Nguồn dòng hằng đơn giản 62 Nguồn dòng hằng đơn giản chỉnh được 63 Precision Current Source 64 65 Current limiting (giới hạn dòng) hay mAIDSS 10 200DSR VmARIV DSDSDS 2.02001 )1( mAIDS * Khi có ngắn mạch ở tải → JFET sẽ giới hạn dòng tối đa là IDSS= 10mA 66 JFET và Zener 67 Các ứng dụng khác của JFET 68 69 70 71 A precision DC voltmeter • The voltage ranges for this meter are as follows: 0.1 volts, 0.2 volts, 1.0 volts, 2.0 volts, 10 volts. 20 volts. • The JFET is being used in the common drain configuration. A reasonable value for the capacitor would be 0.01 μF 72 73 74 75 76 A practical high-frequency crystal oscillator 77 Điều chỉnh ánh sáng
File đính kèm:
- bai_giang_dung_cu_ban_dan_chuong_6_fet_phan_2_ho_trung_my.pdf