Bài giảng Điều khiển số hệ thống điện cơ điều khiển máy điện/động cơ điện - Trần Công Binh
ĐIỀU KHIỂN SỐ - ĐIỀU KHIỂN CÁC MÁY ĐIỆN
Chương 1: Bộ nghịch lƣu ba pha và Vector không gian (4T)
Vector không gian.
Bộ nghịch lưu ba pha.
Chương 2: Hệ qui chiếu quay (2T)
Hệ qui chiếu quay.
Chuyển đổi hệ toạ độ abc dq (Biến đổi Park).
Chương 3: Mô hình ĐCKĐB 3 pha (), (dq) (9T)
Sơ đồ tương đương của động cơ và một số ký hiệu.
Mô hình động cơ trong HTĐ stator ().
Mô hình động cơ trong HTĐ từ thông rotor (r).
Chương 4: Điều khiển định hƣớng từ thông (FOC) ĐCKĐB (12T)
Điều khiển PID
Các phương pháp điều khiển vô hướng (Scalar Control).
Điều khiển độc lập moment và từ thông.
Điều khiển tiếp dòng.
Điều khiển tiếp áp.
Điều khiển FOC trực tiếp, gián tiếp.
Tính toán thiết kế bộ điều khiển FOC.
Mô phỏng điều khiển FOC.
Chương 5: Một số phƣơng pháp ƣớc lƣợng từ thông rotor (3T)
Từ m và ia, ib hồi tiếp.
Từ us và ia, ib hồi tiếp.
Từ và ia, ib hồi tiếp.
Ước lượng vị trí (góc) vector r.
Ước lượng (r) trong HTĐ dq.
Ước lượng từ thông rotor dùng khâu quan sát (observer)
Đáp ứng mô phỏng FOC.
Chương 6: Điều khiển động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (?T)
Điều khiển dòng trong HQC (): vòng trễ và so sánh.
Điều khiển dòng trong HQC (dq).
Chương 7: Các phƣơng pháp điều khiển dòng (3T)
Điều khiển dòng trong HQC (): vòng trễ và so sánh.
Điều khiển dòng trong HQC (dq).
Chương 8: Một số phƣơng pháp ƣớc lƣợng tốc độ động cơ (3T)
Ước lượng vận tốc vòng hở (2 pp).
Ước lượng vận tốc vòng kín (có hồi tiếp).
Điều khiển không dùng cảm biến (sensorless).
Chương 9: Bộ biến tần (6T)
Cấu trúc một hệ thống điều khiển động cơ.
Cảm biến đo lường
Một số ưu điểm khi sử dụng bộ điều khiển tốc độ động cơ
Hệ thống điều khiển số động cơ không đồng bộ ba pha
Bộ biến tần
(42 tiết)
và tổn hao nhiệt)
Thay đổi tốc độ dễ dàng
Khởi động mềm và dừng mềm
Ổn định tốc độ
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.18
Nối mạng điều khiển từ xa
Đồng bộ tốc độ dễ dàng
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.19
a) b)
f
V, T
Te
Rs*Ili
m
TL
fđm
V/f=cons
t
Vđm
Tđm
V/f=const
f
V, T
Te
Rs*Ili
m
TL
fđm
Tđm
Vđm
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.20
IV. Hệ thống điều khiển số động cơ không đồng bộ ba pha
Phần cứng
Chỉnh lưu
Nghịch lưu
Cảm biến (Hall, Incremental - Absolute Encoder, Tachocometter, )
Bộ điều khiển
Giao tiếp, I/O, Keypad, LED
Bộ Xử lý
Phần mềm
Thuật toán
Đáp ứng: điên áp sin xung, dòng sin xung.
V. Bộ biến tần
Ưu điểm:
Điều chỉnh được tốc độ
Ổn định tốc độ
Giảm hệ thống cơ, giảm ồn
Tiết kiệm năng lượng (tổn hao cơ và tổn hao nhiệt)
Chọn biến tần
Sixstep
Một pha, Ba pha
Công suất (>=)
Điện áp (>=)
Chức năng, Nhãn hiệu
EMC
Cài đặt
Thông số động cơ
Thông số điều khiển, Tần số PWM
Chọn chế độ
Chế độ vòng hở (V/f, FFC)
Chế độ hồi tiếp (PID)
Chế độ điều khiển không cảm biến
Cách điều chỉnh
Chỉnh trên keypad
Chỉnh nhiều cấp tốc độ (giảm phần cơ: rulo, hộp số, curoa)
Chỉnh bằng biến trở
Chỉnh từ PLC, đồng bộ biến tần
Nối mạng đồng bộ
Sử dụng
Dây dẫn nối trước và sau biến tần
Nguồn động lực
Công suất động cơ
Quá tải, ngắn mạch
Cài đặt sai
Chế độ hiển thị
Bảo vệ nhiệt cho động cơ
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.21
Bài tập 1. Tìm hiểu, so sánh bộ biến tần của 3 nhà sản xuất bất kỳ do SV chọn:
o Công suất, điện áp, pha, dãy tần số, tần số PWM.
o Khả năng quá tải về dòng điện, công suất.
o Phương pháp điều khiển (V/f, (V/f)2, FOC - FCC, DTC, )
o Chức năng hồi tiếp tốc độ từ encoder, hay chức năng Sensorless.
o Biến tần dùng cho tải nào (bơm, quạt hay băng chuyển, thang máy, cần cẩu,
máy nén, máy ép, ôtô, máy lạnh,)
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.22
Chöông 1 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 1/ 37
ĐIỀU KHIỂN SỐ HỆ THỐNG ĐIỆN CƠ
ĐIỀU KHIỂN CÁC MÁY ĐIỆN / ĐỘNG CƠ ĐIỆN
ĐIỀU KHIỂN BỘ BIẾN TẦN
Bộ điều khiển
Bộ xử lý
FOC
PWM
QEP ADC
SCI
I/O
ADC
L3
L2
L1
N
L
Chöông 1 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 2/ 37
Hình 1.1: Sơ đồ đấu dây và điện áp stator của ĐCKĐB ba pha.
rotor
stator
Pha A
Pha B
Pha C usc
usa
usb
Chöông 1 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 3/ 37
A
B
C
N
A
B
C
N
Rs
jXs
jX’r
Mạch tương đương động cơ KĐB với tổn hao sắt từ
RFe jXm
Rs
jXs
Rm
jXm
jX’r
Mạch tương đương của động cơ KĐB
Chöông 1 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 4/ 37
Hình 1.2: Vector không gian điện áp stator trong hệ tọa độ .
Hình 1.3: Vector không gian điện áp stator su
và các điện áp pha.
Rs
jXs
Mạch tương đương động cơ KĐB với dòng từ hoá
jXm
jX’r
Re
Im
A
B
C
usa
s
0
j
usa = us
us
usc
usb
Cuộn dây
pha A
Cuộn dây
pha B
Cuộn dây
pha C
Chöông 1 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 5/ 37
(với Vi là điện áp pha hiệu dụng).
Chöông 1 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 6/ 37
Chöông 1 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 7/ 37
(với Vi là điện áp pha hiệu dụng).
Chöông 1 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 8/ 37
Hình 1.4: Sơ đồ bộ nghịch lưu ba pha cân bằng gồm 6 khoá S1S6.
A
B
C
Udc
S4
S3
S6
S5
S2
S1
S7
R
n n
motor
N
A B
C
Udc
n
N
UAN UBN
UCN
Chöông 1 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 9/ 37
Hình 1.5: Trạng thái các khoá S1, S3, S6 ON, và S2, S4, S5 OFF (trạng thái 110).
Đơn vị (Udc)
Va Vb Vc usa usb usc uab ubc uca U Deg us
S1 S3 S5 UAN UBN UCN UAB UBC UCA us us
0 0 0 0 0 0 0 0 0 U0 U000
1 0 0 2/3 -1/3 -1/3 1 0 -1 U1 0
o
1 1 0 1/3 1/3 -2/3 0 1 -1 U2 60
o
0 1 0 -1/3 2/3 -1/3 -1 1 0 U3 120
o
0 1 1 -2/3 1/3 1/3 -1 0 1 U4 180
o
0 0 1 -1/3 -1/3 2/3 0 -1 1 U5 240
o
1 0 1 1/3 -2/3 1/3 1 -1 0 U6 300
o
1 1 1 0 0 0 0 0 0 U7 U111
Bảng 1.1: Các điện áp thành phần tương ứng với 8 trạng thái của bộ nghịch lưu.
Hình 1.6: Vector không gian điện áp stator su
ứng với trạng thái (100).
A
B
C
2/3Udc
U1(100)
Chöông 1 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 10/ 37
Hình 1.7: Vector không gian điện áp stator su
ứng với trạng thái (110).
Hình 1.8: 8 vector không gian điện áp stator tương ứng với 8 trạng thái.
3
)1k(j
dck eU
3
2
U
k = 1, 2, 3, 4, 5, 6. U0 và U7 là vector 0.
Hình 1.9: Các vector không gian điện áp pha stator.
A
B
C
Udc
U2(100)
U1 (100)
U2 (110) U3 (010)
U6 (101) U5 (001)
U4 (011)
CCW
CW
U0 (000)
U7 (111)
Up1
Up2 Up3
Up6 Up5
Up4
Up0
Up7
Trục usa
a
b
c
Chöông 1 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 11/ 37
3
)1k(j
dck eU
3
2
U
k = 1, 2, 3, 4, 5, 6. U0 và U7 là vector 0.
Hình 1.10: Các điện áp thành phần tương ứng với 6 trạng thái.
Hình 1.11: Vector không gian đ iện áp dây stator 1_lineu
ứng với trạng thái (100).
AB
BC
CA
2/3Udc
Uline_1
Chöông 1 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 12/ 37
Hình 1.12: Các vector không gian điện áp dây stator.
6
)1k2(j
dck_line eU3
3
2
U
k = 1, 2, 3, 4, 5, 6
3
dc
s
U
u
Hình 1.13: Điều chế biên độ và góc vector không gian điện áp.
)U(U
T
T
U
T
T
U
T
T
u 70
PWM
0
2
PWM
2
1
PWM
1
s
T0 TPWM – (T1 + T2)
với chu kỳ điều rộng xung: TPWM const
Tổng quát: us =a.Ux + b.Ux+60 + c.{U0, U7}
Ud1
Ud2
Ud3
Ud6
Ud5
Ud4
Ud0
Ud7 Trục uab
U1 (100)
us
T1
T2
U2 (110) U3 (010)
U6 (101) U5 (001)
U4 (011)
CCW
CW
U0 (000)
U7 (111)
Chöông 1 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 13/ 37
Hình 1.14: Điều chế biên độ và tần số điện áp.
Hình 1.15: Dạng điện áp và dòng điện PWM sin.
Chöông 2 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 14/ 37
Hình 2.1: Chuyển hệ toạ độ cho vector không gian su
từ hệ tọa độ sang hệ tọa
độ dq và ngược lại.
j
us
0
us
d
jq
usd
usq
s
Cuoän daây
pha A
Cuoän daây
pha B
Cuoän
daây pha C
0
d
jq
fsd
fsq
a
a
s
Chöông 2 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 15/ 37
Hình 2.2: Biểu diễn vector không gian si
trên hệ toạ độ từ thông rotor, còn gọi là
hệ toạ độ dq.
is
Cuoän daây
pha A
Cuoän daây
pha B
Cuoän
daây pha C
0
is
d
jq
isd
isq
r =a
r
Truïc töø
thoâng rotor
Truïc rotor
j
s
Chöông 2 TB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 16/ 37
Hình 2.3: Vector không gian s
và r
trên hệ toạ độ dq.
Hình 2.4: Đo giá trị vector không gian dòng điện stator trên hệ tọa độ dq.
Cuoän daây
pha A
Cuoän daây
pha B
Cuoän
daây pha C
0
d
jq
r
r
Truïc töø
thoâng rotor
j
s
s
Truïc rotor
ĐC KĐB
==
3~
Udc
Điều
khiển
M
3~
a b c
Nghịch
lưu
2=
3
isa
isb
is
is
isd
isq
r
pt (2.) pt (2.)
Chöông 3 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 17/ 37
A
B
C
N
stator
Cuộn dây
pha A
isa
usa
irA
isc
usc
isb
usb
Cuộn dây
pha C
Cuộn dây
pha B
rotor
irC
irB
stator
Trục chuẩn
Rs
jXs
jX’r
Mạch tương đương động cơ KĐB với tổn hao sắt từ
RFe jXm
Chöông 3 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 18/ 37
mL
s
Rr
rLsLsR
sv
si r
i
mi
r
rj
sR sL rL
r
rR
s
*
sv mL
mi
*
r
r
r
rv
si
Rs
jXs
Rm
jXm
jX’r
Mạch tương đương của động cơ KĐB
Rs
jXs
Mạch tương đương động cơ KĐB với dòng từ hoá
jXm
jX’r
Chöông 3 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 19/ 37
uu RsL
1
.K
.K
BJs
1
s
T (s)
sTL
V s
I (s)
E (s)
Ikt
U
Rư
Iư
E = kE.kt. k.Ikt.
Rkt
Ukt
kt
Lư
Chöông 4 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 20/ 37
Chöông 4 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 21/ 37
Chöông 4 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 22/ 37
TL
MTu
BBĐ
Động cơ
–
+
ĐCid
ĐCiq
MTi
–
+
CTĐi
ĐC
–
+
+
+
Chöông 5 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 23/ 37
C5
C5
Chöông 5 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 24/ 37
mL
s
Rr
rLsLsR
sv
si r
i
mi
s
R sR rR
rRmL
rj
mi
si
ri
sv
Chöông 5 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 25/ 37
Chöông 5
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 26/ 37
Chöông 5
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 27/ 37
Chöông 6 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 28/ 37
Điều khiển vòng trễ:
Chöông 6 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 29/ 37
Điều khiển so sánh:
Chöông 6 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 30/ 37
ĐIỀU KHIỂN DÒNG TRONG HỆ QUY CHIẾU QUAY
ĐIỀU KHIỂN GIÁN TIẾP
Chöông 6 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 31/ 37
Chöông 6 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 32/ 37
Chöông 6 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 33/ 37
Chöông 7 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 34/ 37
Mô hình
thích nghi
hệ pt (7.1)
pt (7.2)
từ thông ước lượng Mô hình
tham khảo
Chöông 7 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 35/ 37
Chöông 7 TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 36/ 37
Đáp ứng mô phỏng:
Hình 7..: Đáp ứng của bộ ước lượng tốc độ
với mô hình lý tưởng.
Hình 7..: Đáp ứng của bộ ước lượng tốc độ
với mô hình có sai lệch.
Đáp ứng trên hệ thực:
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
20
40
60
80
100
120
time (s)
W
e
s
t
(r
a
d
/s
)
toc do dat
toc do dap ung
toc do uoc luong
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
20
40
60
80
100
120
time (s)
W
e
s
t
(r
a
d
/s
)
toc do dat
toc do dap ung
toc do uoc luong
Tuaàn 13-14: Chöông 8 (6T) TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 37/ 37
Xem bài giảng
Các công thức lượng giác:
2
cos
2
cos2coscos
2
sin
2
sin2coscos
2
cos
2
sin2sinsin
2
sin
2
cos2sinsin
coscos
2
1
cos.cos
sinsin
2
1
cos.sin
coscos
2
1
sin.sin
sinsin
2
1
sin.cos
sin.sincos.coscos
sin.coscos.sinsin
coscos
sinsin
File đính kèm:
bai_giang_dieu_khien_so_he_thong_dien_co_dieu_khien_may_dien.pdf

