Bài giảng Điều khiển số hệ thống điện cơ điều khiển máy điện/động cơ điện - Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông động cơ không đồng bộ
Thủ tục hiệu chỉnh PID
Khâu hiệu chỉnh khuếch đại tỉ lệ (P) được đưa vào hệ thống nhằm làm giảm
sai số xác lập, với đầu vào thay đổi theo hàm nấc sẽ gây ra vọt lố và trong một số
trường hợp là không chấp nhận được đối với mạch động lực.
Khâu tích phân tỉ lệ (PI) có mặt trong hệ thống dẫn đến sai lệch tĩnh triệt tiêu
(hệ vô sai). Muốn tăng độ chính xác của hệ thống ta phải tăng hệ số khuyếch đại,
xong với mọi hệ thống thực đều bị hạn chế và sự có mặt của khâu PI là bắt buộc.
Sự có mặt của khâu vi phân tỉ lệ (PD) làm giảm độ vọt lố, đáp ứng ra bớt nhấp
nhô và hệ thống sẽ đáp ứng nhanh hơn.
Khâu hiệu chỉnh vi tích phân tỉ lệ (PID) kết hợp những ưu điểm của khâu PD
và khâu PI, có khả năng tăng độ dự trữ pha ở tần số cắt, khử chậm pha. Sự có mặt
của khâu PID có thể dẫn đến sự dao động của hệ do đáp ứng quá độ bị vọt lố bởi
hàm dirac δ(t). Các bộ hiệu chỉnh PID được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực công
nghiệp dưới dạng thiết bị điều khiển hay thuật toán phần mềm.
Nếu n ≈ ndat thì e ≈ 0. PID sẽ GIỮ NGUYÊN u để n ỔN ĐỊNH. ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )11 −=+++−= kukukukukuku DIP
ndat
Động cơ
+
u
_
n
n
PIDtốc độ e
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.5
void PID(void)
{
// --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ek =(int)(((long)(N_ref - N_sensor)*255)/3000);
// Tốc độ cao nhất của động cơ là 3000, quy đổi là *255/3000
// để ek < 255 (số 8 bit chứa giá trị tối đa là 255).
Proportional = (ek - ek_1)*Kp;
Integral = ek*Ki;
Differential = (ek-2*ek_1+ek_2)*Kd;
PID_D = (Proportional + Integral + Differential);
uk = uk_1 + PID_D; // uk phải là số interger (số 16 bit)
// --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
uk_1 = uk;
ek_2 = ek_1;
ek_1 = ek;
// --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
if(uk < 0)
uk = 0; // Không có giá trị (điện áp) âm
if(uk > 255)
uk = 255; // Giá trị lớn nhất là 255 (số 8bit)
// --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
duty_cycle = uk /Umax * T_PWM;
}
Một số đáp ứng của hệ thống điều khiển sử dụng bộ điều khiển PID
Đáp ứng bước Vọt lố Dao động
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.6
II. Điều khiển tiếp dòng - điều khiển moment, từ thông
III. Điều khiển tiếp áp - điều khiển dòng điện trong HQC quay
Điều khiển dòng điện động cơ (hồi tiếp) bằng dòng điện lệnh (đặt) bằng cách điều
chỉnh điện áp đầu ra (tiếp áp).
ed, eq =???
IV. Phương pháp điều khiển định hướng trường (FOC)
IV.1. Mô hình động cơ KĐB 3 pha
M
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.7
ω =???
ψr , Te , φr=???
IV.2. Điều khiển trực tiếp
Điều khiển trực tiếp từ giá trị hồi tiếp đo về:
Điều khiển tiếp dòng:
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.8
ψr , Te , φr=???
Điều khiển trực tiếp từ giá trị hồi tiếp - tiếp áp:
ed, eq =???
M
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.9
ed, eq =???
Điều khiển trực tiếp từ giá trị đặt - tiếp áp:
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.10
IV.3. Điều khiển gián tiếp
Điều khiển gián tiếp từ giá trị đặt - tiếp dòng:
ids , iqs , ωsl =???
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.11
K1 , K2 =??? ω, ωmech =???
φr =???
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.12
IV.4. Điều khiển trực tiếp - tiếp áp
Cấu trúc của hệ thống điều khiển định hướng trường định hướng trường
(Field Oriented Control -FOC) trong điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha
được trình bày trong hình vẽ sau:
Hình 4.1: Cấu trúc của hệ thống điều khiển ĐCKĐB ba pha dùng FOC
Bằng việc mô tả ĐCKĐB ba pha trên hệ tọa độ từ thông rotor, vector si
r
sẽ
chia thành hai thành phần: isd để điều khiển từ thông rotor rψr , isq để điều khiển
momen quay Te, từ đó có thể điều khiển tốc độ của động cơ.
(4.1a)
(4.1b)
M
TL
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
b
a
i
i
MTu
BBĐ
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
c
b
a
u
u
u
ω
Động cơ
–
*
sdi + ĐCid
ĐCiq
MTi
–
+
*
rψ
CTĐi
ĐCω
–
+
ω
*ω
+
+
ω
*
rω
*
rω
sω rθ
*
sqi
sdi
sqi
sdiΔ
sqiΔ
dy
qy
sdu
squ
∫ ωΔ
isd → rψr
isq → Te → ω
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.13
IV.4.1. Xây dựng thuật toán điều khiển
Giải thuật của từng khối trong hệ thống điều khiển định hướng trường (hình
4.1) được trình bày như sau:
Mạng tính dòng (MTi)
( )
m
*
r
r
*
sd L
sT1i Ψ+= (4.2a)
*r
m
*
rr*
sq L
Ti ωΨ= (4.2b)
Mạng tính áp (MTu)
q
s
s
dssd ysT1
L
yRu
σ
σ
+−= (4.3a)
*dr
r
m
d
s
s
qssq L
Ly
sT1
L
yRu Ψ+++= σ
σ (4.3b)
Trong đó,
s
ms
s
s
s R
LL
R
L
T
−== σσ
Tính góc θr
s
r
r
ωθ = (4.4)
Chuyển đổi hệ tọa độ dòng điện (CTĐi)
isα = isa (4.5a)
isβ = ( )sbsa i2i3
1 + (4.5b)
isd = isαcosθr + isβsinθr (4.6a)
isq = - isαsinθr + isβcosθr (4.6b)
Bộ biến đổi (BBĐ)
o Chuyển đổi hệ tọa độ dòng điện (CTĐi)
usα = usdcosθr – usqsinθr (4.7a)
usβ = usdsinθr + usqcosθr (4.7b)
o Bộ biến đổi điện áp (bộ điều chế vector không gian)
usa = usα (4.8a)
βα +−= sssb u2
3u
2
1u (4.8b)
usc = – usa – usb (4.8c)
Khâu điều chế tốc độ quay (ĐCω)
Là khâu hiệu chỉnh PI:
( )ω−ω⎟⎠⎞⎜⎝⎛ +=ω ωω *IP*r sKK (4.9)
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.14
Các khâu điều chế dòng (DCid và DCiq)
o Khâu điều chế dòng isd (DCid)
sdIdPdd is
K
Ky Δ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ += (4.10)
o Khâu điều chế dòng isq (DCiq)
sq
Iq
Pqq is
K
Ky Δ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ += (4.11)
Chú ý: Xét trong hệ tọa độ từ thông rotor nên 0rq =Ψ , rdr Ψ=Ψ (4.12)
Các thông số KP và KI trong các bộ điều khiển PI được hiệu chỉnh sao cho hệ
thống đạt tới đáp ứng tốt nhất.
IV.4.2. Đánh giá đáp ứng của thuật toán điều khiển FOC
Hệ thống ổn định.
Sai số xác lập của tốc độ nhỏ, sai số xác lập của từ thông rotor lớn.
Thời gian đáp ứng của hệ thống tương đối nhanh.
Momen tải không tác động nhiều đến đáp ứng của tốc độ, và đáp ứng của từ
thông rotor.
Chất lượng đáp ứng suy giảm khi bị nhiễu tác động lên tín hiệu hồi tiếp.
Hệ thống dễ mất ổn định khi có sai số mô hình hay bị tác động của nhiễu.
Dòng điện khởi động lớn so với dòng điện làm việc; dòng khởi động tăng lên
khi có sai số mô hình.
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.15
V. Tính toán thiết kế hệ thống điều khiển gián tiếp ĐCKĐB theo phương pháp
định hướng từ thông rotor
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.16
Tính Isd, Isq, ωsl, ψr, nr?
f2
X
L mm π= f2
X
L ss π
σ
σ = sms LLL σ+=
r
s
s R
L
T =
f2
X
L rr π
σ
σ = rmr LLL σ+=
r
r
r R
L
T =
sT1
iL
r
sdm
rd +=ψ Từ thông không đổi, ⇒ dsmr iL=Ψ
sdm
e
m
r
r
e
m
r
sq iL
T
L
L
P3
2T
L
L
P3
2i == ψ ⇒ e2m
r
sdsq TL
L
P3
2ii =
Mà s2ds2sqs I2iii =+=
Khi biết momen điện Te và dòng điện Is,
Từ 2 phương trình trên tính được isd và isq và Ψr.
Chú ý: khi động cơ vận hành ở định mức, thì isd thường nhỏ hơn isq.
Thông thường isd bằng 20-40% Is định mức.
Và tính được
rr
qsm
sl T
iL
Ψ=ω .
Từ đó tính được tốc độ góc trựơt cơ:
p
sl
co_slsl
ωω ==Ω và tính được tốc độ động cơ.
m
rrdrd
sd L
sT
i
ψψ +=
r
e
r
m
sq
T
L
L
p2
3i ψ= rrr
qs
r
m
sl LT
i
L
L
Ψ=ω
Rs sI& jXσs
sU&
'
rI&
'
rR jX’σr
Mạch tương đương động cơ KĐB với tổn hao sắt từ
'
rRs
s1−
RFe jXm
mI&FeI&
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.17
Từ thông không đổi: *dsm*r iL=Ψ
*e1*qs TKi = ⇒ *
ds
2
m
r
*
e
*
qs
1 i
1
L
L
p3
2
T
i
K ==
*qs2*sl iK=ω ⇒ *
dsr
m
*
rr
m
*
qs
*
sl
2 iT
L
T
L
i
K =Ψ==
ω vì *sl*rr*qsm TiL ωΨ=
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.18
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.19
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.20
Chú ý:
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.21
Với
Bộ điều khiển
Bộ xử lý
PWM
QEP ADC
SCI
I/O
ADC
L3
L2
L1
N
L
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.22
Với Tdom = J/P và σ = Tdelay = chu kỳ xử lý (≥ tổng thời gian trễ).
Thêm khâu smooth:
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.23
Ví dụ:
Điều khiển trực tiếp từ giá trị hồi tiếp:
Điều khiển gián tiếp từ giá trị đặt:
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.24
Tính tất cả các giá trị cần thiết để điều khiển gián tiếp từ thông rotor, được minh
họa trong ví dụ này. Động cơ KĐB 3 pha 4 cực, nối Y, rotor lồng sóc, các thông số
ở 50Hz là:
Dòng điện định mức là 2.1A ở 380V. Điều khiển gián tiếp định hướng từ thông
rotor (FOC) động cơ KĐB trên.
Bộ điều khiển dòng cần tính toán từ giá trị dòng điện đo về và giá trị dòng điện đặt.
Tốc độ động cơ được điều khiển từ 0 đến tốc độ định mức. Từ thông không đổi và
bằng giá trị từ thông định mức. Moment định mức là 5.07Nm và moment quán tính
là 0.1 kgm2. Vì vậy cần tính dòng điện định mức isdn, isqn từ moment định mức Ten,
tính từ thông định mức Ψr n và tính vận tốc góc định mức ωsln?
(Chú ý, khi vận hành ở công suất định mức: isdn < isqn)
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.25
Bài tập:
Một động cơ không đồng bộ có các thông số (tất cả quy về stator) như sau:
Động cơ 3 pha, 4 cực, cuộn dây stator nối Y, 50Hz, 380V, 1400rpm. Tính dòng
điện định mức isdn, isqn, từ thông định mức Ψr n và dòng điện định mức Isn? Tính K1,
K2, Kp, Ti? Biết chu kỳ xử lý của bộ điều khiển là 20μs, moment quán tính của động
cơ là 0.5 kgm2.
Rs sI& jXγs
sE&sU&
Stator với dòng từ hoá
mI&
jXm
s
R 'r
jX’γr
'
rE&
'
rI&
Rotor quy về stator
Rs sI& jXγs
sU&
Mạch tương đương động cơ KĐB với dòng từ hoá
mI&
jXm
jX’γr 'rI&
'
rR
'
rRs
s1−
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.26
*e1*qs TKi = ⇒ *
ds
2
m
r
*
e
*
qs
1 i
1
L
L
p3
2
T
i
K ==
*qs2*sl iK=ω ⇒ *
dsr
m
*
rr
m
*
qs
*
sl
2 iT
L
T
L
i
K =Ψ==
ω
vì *sl*rr*qsm TiL ωΨ=
Với Tdom = J/P và σ = Tdelay = chu kỳ xử lý (≥ tổng thời gian trễ).
(ĐK.CMĐXC) T©B
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.27
Dong stator: isn = 3.549093
Momen dien tu: Te = 6.401969
isn = 3.549093 A
Te = 6.401969 Nm
isn = 3.549093 A
isdn = 1.984
isqn =2,941
K1 = 0.462
K2 = 2.888
Kp = 6.25*103
Ti = 0.00008
File đính kèm:
bai_giang_dieu_khien_so_he_thong_dien_co_dieu_khien_may_dien.pdf

