Bài giảng Điện tử công suất - Đoàn Quang Vinh
4.3 Phân loại thiết bị biến đổi một chiều
4.3.1 Phân loại theo phương pháp biến đổi
• Trực tiếp – bộ biến đổi xung
• Gián tiếp
4.3.2 Phân loại theo chức năng biến đổi
• Giảm áp – mắc nối tiếp
• Tăng áp – mắc song song
• Điều khiển xung giá trị điện trở
4.3.3 Phân loại theo phương pháp điều khiển
• Tần số xung
• Độ rộng xung
• Hai giá trị dòng điện
trên các tụ đảo chiều. Trong thời gian điện áp trên các tụ còn <0, V1 và V2 phục hồi khả năng khóa. Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ nhất. Xung điều khiển được đưa vào V3, V4, cùng với V11 và V12, tuy nhiên chưa mở do uV3 = uC1 + uZ <0, uV4 = uC2 + uZ < 0. Id V 11 V 1 C 1 V 3 V 13 V 14 V 4 V 2 V 12 L uZ iZuC 1 C 2 uC 2 Đối với tải L: uV3 = uC1, uV4 = uC2 V3, V4 mở khi uC1 = uC2 = 0 Dòng điện chảy qua V11, C1, Z, C2, V12 giảm dần. Dòng điện chảy qua V3, Z, V4 tăng dần. Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ hai Quá trình chuyển mạch kết thúc khi iV3 = iV4 = -iZ = Id Id V 11 V 1 C 1 V 3 V 13 V 14 V 4 V 2 V 12 L uZ iZuC 1 C 2 uC 2 5.4.3 Nghịch lƣu dòng 3 pha • Thyristor chính: V1, V2, , V6 • Tụ chuyển mạch: C13, C35, , C 26, C24 • Diode phân cách: V11, V12, , V16. 0120Y V1 V2 V3 V4 V5 V6 iZ1 iZ2 Id -Id iZ3 Id uV 1 V 1 V 3 V 5 C13 C35 uC 13 C15 V 13 V 15 uV 13 V 11 V 14 V 16 V 12 C46 C26 C24 V 4 V 6 V 2 uZ 12 1 2 3 Z1 Z2 Z3 • Nhịp V1, V2, V11, V12 iZ1 = Id; iZ2 = 0; iZ3 = -Id uC13 > 0 uV3 = uC13 > 0: V3 đang ở trạng thái khóa • Nhịp V3, V11, V2, V12 Đưa xung điều khiển mở V3. uC13 đóng V1. Dòng Id chảy qua V3, C13, song song với C13 là C35 và C15, V11, vào pha 1. uV13 = uZ12 – uC13 < 0 ... V13 vẫn đóng. Id sẽ đảo chiều điện áp trên C13. Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ 1 Id uV 1 V 1 V 3 V 5 C13 C35 uC 13 C15 V 13 V 15 uV 13 V 11 V 14 V 16 V 12 C46 C26 C24 V 4 V 6 V 2 uZ 12 1 2 3 Z1 Z2 Z3 • Nhịp V3, V11, V13, V2, V12 Khi uV13 = uZ12 – uC13 = 0 ... V13 mở ... Dòng chảy qua V3 và V13 vào pha 2. Quá trình chuyển mạch: dòng chảy vào pha 1 giảm dần, dòng chảy vào pha 2 tăng dần. Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ 2: tham gia vào quá trình chuyển mạch Quá trình chuyển mạch kết thúc khi dòng chảy vào pha 1 giảm về 0 và dòng chảy vào pha thứ 2 bằng Id. Chuyển sang nhịp V3, V13, V2, V12 Id uV 1 V 1 V 3 V 5 C13 C35 uC 13 C15 V 13 V 15 uV 13 V 11 V 14 V 16 V 12 C46 C26 C24 V 4 V 6 V 2 uZ 12 1 2 3 Z1 Z2 Z3 5.4.4 Điều khiển nghịch lƣu dòng Chƣơng 6: Thiết bị biến tần 6.1 Khái niệm chung – Phân loại Dùng để biến đổi năng lượng điện xoay chiều bằng cách thay đổi tần số • Phân loại theo số lượng pha - Một pha - Ba pha - m-pha • Phân loại theo sơ đồ - Trực tiếp - Gián tiếp + Nguồn áp + Nguồn dòng 6.2 Biến tần trực tiếp Biến đổi trực tiếp điện áp xoay chiều thành điện áp xoay chiều có tần số khác I f1 iI I u rI u rII f1 iII II iI iII uZ iZ f 2 Z II u r * * a) b) LOG If1 iI I u rI u rII f1 iII II iI iII uZ iZ f 2 Z II u r * * a) b) LOG Sgn ur Sgn urI Sgn urII i*I i*II I II + + - ≥0 0 0≤I< /2 BLOCK - - + >0 0 /2<I< BLOCK - - + 0 0 BLOCK BLOCK FOR tb - - + 0 ≥0 BLOCK 0≤I< /2 + + - 0 >0 BLOCK /2<I< + + - 0 0 BLOCK FOR tb BLOCK 1 2 1 2( 1) T T T n p n: số nửa chu kỳ điện áp đầu vào để tạo nên nửa chu kỳ điện áp đầu ra 2 1 1 2 2( 1) f T p f T p n 1 12 2( 1) T T T p n q p p I = 1 1T1/p u r U r I = 1 uZ iZ (n-1)1T1/p 1T1 1t 1tb II = 1 -U r Tần số điện áp đầu ra f2 < 25Hz và không thể điều khiển vô cấp Biến tần trực tiếp ít được sử dụng 1 12 2( 1) T T T p n q p p Đối với biến tần 3 pha: I = 1 1T1/p u r U r I = 1 uZ iZ (n-1)1T1/p 1T1 1t 1tb II = 1 -U r 6.3 Biến tần gián tiếp 6.3.1 Biến tần nguồn áp CHỈNH LƢU NGHỊCH LƢU ÁP UdII > 0 Cf, Lf: mạch lọc Mạch lọc cùng với chỉnh lưu tạo thành nguồn áp một chiều đầu vào của nghịch lưu áp Cf: nhận dòng phản kháng. Nguyên tắc điều khiển: • Nguyên tắc điều khiển tần số xung: f2: tần số xung phát vào nghịch lưu U2: sử dụng chỉnh lưu có điều khiển, hoặc sử dụng chỉnh lưu không điều khiển và bộ biến đổi xung áp • Nguyên tắc PWM – chỉnh lưu chỉ cần là không điều khiển. • UdI > 0 • IdI > 0 PI > 0 Công suất không thể đảo chiều f1 I idI L f C f II f 2 U dI U dII idII 6.3.2 Biến tần nguồn dòng CHỈNH LƢU NGHỊCH LƢU DÒNG Lf: Mạch lọc Chỉnh lưu và mạch lọc phải có tính chất nguồn dòng một chiều Nguyên tắc điều khiển: f2: tần số xung phát vào nghịch lưu I2: sử dụng chỉnh lưu có điều khiển. • Id > 0 • UdI > 0 hoặc < 0 Công suất có thể đảo chiều f1 f 2 id L f U dI U dII Chƣơng 7 Bộ khóa xoay chiều và thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều 7.1 Khái niệm chung – Phân loại Bộ khóa xoay chiều: đóng, cắt dòng xoay chiều Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều: thay đổi giá trị điện áp xoay chiều • Phân loại theo số lượng pha - Một pha - Ba pha - m-pha • Phân loại theo sơ đồ - Cơ bản - Tiết kiệm • Phân loại theo phương pháp điều khiển - Điều khiển hoàn toàn - Bán điều khiển 7.2 Bộ khóa xoay chiều 7.2.1 Bộ khóa xoay chiều một pha ON OFF sinm Z Z Uu d di LRi Z: góc bắt đầu iz(z) = 0 ( ) sin( ) sin( ) Z R m m L Z z U U i e Z Z 2 2 2 ; arctan L Z R L R f1() f2() iG 2 uV 1 iG 1 V 1 iV 1 V 2 uZu iZ Z L R ON OFF iG 2 uV 1 iG 1 V 1 iV 1 V 2 uZu iZ Z L R 0 V 1 V 2 V 1 V 2 V 1 V 2 0 f1( f 2( u 0 Z U m uZ iZ t i G 1 = i G 2 0 uV 1 = - uV 2 7.2.2 Bộ khóa xoay chiều ba pha Gồm 3 bộ khóa 1 pha u1 u2 u3 uV 1 iV 1 uZ 1 iZ 1 Z1 Z 2 Z3 V 1 V 4 S1 V 6 S2 V 3 V 2 S3 V 5 Z1 Z 2 Z3 u1 u2 u3 V 1 V 4 V 3 V 6 V 5 V 2 u1 u2 u3 Z1 Z 2 Z3 u1 u2 u3 Z1 Z 2 Z3 7.3 Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều Tải thuần trở R 7.3.1 Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều một pha iG 1 iV 1 V 1 V 2 u uZ iZ u r uV 1 Z iG 2 iV 1 0 V 1 0 V 2 0 V 1 RiZ u U m = iV 1 iV 2 0 0 0 uV1 = -u V2 U 2 iG 1 iG 2 Tải R, L: • Khi < < ( ) sin( ) sin( ) m Z R m L U i Z U e Z Z = • Khi 0 < < Không điều khiển được điện áp. Thiết bị làm việc như bộ khóa xoay chiều V 2 0 V 1 0 V 2 u u Z Q L =Q 'L k R iZ Z u 0 0 iG 1 iG 2 uV 1 = -u V 2 Tải L • Khi /2 < < (cos cos )mZ U i L • Khi 0 < < /2 Không điều khiển được điện áp. Thiết bị làm việc như bộ khóa xoay chiều = /2 2 V 2 V 1 V 20 0 uZ iZ 2 u 0 Q L=Q 'L 7.3.2 Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều ba pha Gồm có ba bộ biến đổi điện áp xoay một pha mắc với nhau u r uS1 V 1 S1 V 4 u1 u2 u3 V 3 S2 V 6 V 5 S3 V 2 uZ 12 1 2 3 uZ 23 uZ 31 uZ1 iZ1 uZ2 uZ3 Z1 Z2 Z3 CHƢƠNG 8 BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN CÁC THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI 8.1 Bảo vệ các phần tử điện tử công suất 8.1.1 Công suất tổn thất và làm mát 1 2 1P p p p P Công suất tổn thất 1p Công suất tổn thất chính 2p Công suất tổn thất phụ 2 0 ( )T AV FP U I R I j a th th jv vr ra T T R P R R R R Nhiệt độ mặt ghép Tj Nhiệt độ mặt ghép Ta Nhiệt độ không khí môi trường Rjv Điện trở nhiệt giữa mặt ghép và vỏ linh kiện bán dẫn Rvr Điện trở nhiệt giữa vỏ và cánh tản nhiệt Rra Điện trở nhiệt giữa cánh tản nhiệt và không khí môi trường Làm mát: • Cánh tản nhiệt • Cánh tản nhiệt + quạt gió • Cánh tản nhiệt + nước • Ngâm trong dầu biến thế 8.1.2 Bảo vệ dòng điện Cầu chì: • CC phải chịu được dòng làm việc định mức của thiết bị • Nhiệt dung chịu đựng của CC phải nhỏ hơn nhiệt dung của thiết bị cần bảo vệ nhiệt lượng (I2t)CC < (I 2t)TB • Điện áp hồ quang của CC phải tương đối lớn Giảm nhanh dòng điện và tiêu tán năng lượng trong mạch. • Khi CC đứt, điện áp phục hồi phải đủ lớn Không làm cho hồ quang cháy lại giữa hai cực của cầu chì Lắp đặt: có nhiều cách • Từng pha của cuộn dây sơ cấp hoặc thứ cấp MBA • Nối tiếp với từng van • Nối tiếp với từng nhóm van mắc song song • Đầu ra của thiết bị biến đổi 8.1.3 Bảo vệ quá áp Quá áp trong Sự tích tụ điện tích trong các lớp bán dẫn (quá trình động của diode và thyristor) Bảo vệ bằng mạch R – C đấu song song với diode hoặc thyristor Quá áp ngoài Cắt không tải MBA trên đường dây, CC bảo vệ nhảy, sấm sét, Bảo vệ bằng mạch R – C mắc giữa các pha thứ cấp của MBA động lực • R .. 10 – 1000 W • C 0.01 – 1 F 8. 2 Điều khiển các thiết bị biến đổi 8.2.1 Khuyếch đại thuật toán - + R1 R2 uv ur 2 1 r v R u u R Khuyếch đại đảo Mạch so sánh - + u- ur u+ ... ... cc r cc U u u u U u u Mạch tích phân - + R C uv ur 1 r vu u dt RC - + R C ur v r du u RC dt Mạch vi phân Mạch tạo xung chuẩn sử dụng IC 555 1 1 2 2 2 1 2 1 2 0.693 ( ); 0.693 0.693 ( 2 ) t C R R t CR T t t t C R R Mạch lật đơn sử dụng IC 555 1.1T RC 1 3 ccV Mạch D flip – flop D Qn Qn+1 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 1 Q Q D-FF CLK D Q2 Q2 D-FF2 CLK D2 Q1 Q1 D-FF1 CLK D1 Q3 Q3 D-FF3 CLK D3 CLK Qn D Qn+1 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 2 1 0 0 1 1 0 1 1 0 3 1 1 0 1 1 1 1 1 1 4 1 1 1 0 1 1 0 1 1 5 0 1 1 0 0 1 0 0 1 6 0 0 1 0 0 0 0 0 0 Qn D Qn+1 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 2 1 0 0 1 1 0 1 1 0 3 1 1 0 1 1 1 1 1 1 4 1 1 1 0 1 1 0 1 1 5 0 1 1 0 0 1 0 0 1 6 0 0 1 0 0 0 0 0 0 CLK Q1 Q2 Q3 Q1 Q2 Q3 TCA 785 - Siemens Chức năng: • Tạo điện áp răng cưa đồng bộ • So sánh • Tạo xung ra Điều khiển cầu chỉnh lưu một pha bán điều khiển – công suất nhỏ Điều khiển triac với dòng mở lên đến 50mA BAX D2 D3 R2 R1 D1 D4 VCC iG uGR3 V Chức năng của MBA xung: • Khuyếch đại xung • Cách ly giữa mạch động lực và mạch đk • Tạo sườn dốc cho xung • Phối hợp trở kháng đầu vào của thyristor
File đính kèm:
- bai_giang_dien_tu_cong_suat_doan_quang_vinh.pdf