Bài giảng Đặc tả ngôn ngữ lập trình - Ngữ nghĩa tác vụ
Đặc tảngữnghĩa hình thức cho phép:
– Chứng minh tính đúng đắn của chương trình
– Kiểm tra tính đúng đắn của chương trình dịch
zCác phương pháp đặc tả:
– Ngữnghĩa tác vụ(operational semantics)
– Ngữnghĩa biểu thị (denotational semantics)
– Ngữnghĩa tiên đề(axiomatic semantics)
27 trang | Chuyên mục: Nguyên Lý & Phương Pháp Lập Trình | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1679 | Lượt tải: 3
Tóm tắt nội dung Bài giảng Đặc tả ngôn ngữ lập trình - Ngữ nghĩa tác vụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ĐẶC TẢ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Ngữ Nghĩa Tác Vụ TS. Nguyễn Hứa Phùng Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM 2007 Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM2 GIỚI THIỆU z Đặc tả ngữ nghĩa hình thức cho phép: – Chứng minh tính đúng đắn của chương trình – Kiểm tra tính đúng đắn của chương trình dịch z Các phương pháp đặc tả: – Ngữ nghĩa tác vụ (operational semantics) – Ngữ nghĩa biểu thị (denotational semantics) – Ngữ nghĩa tiên đề (axiomatic semantics) Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM3 YÊU CẦU z Đầy đủ Mọi chương trình đúng và dừng thì phải có ngữ nghĩa phù hợp được cho bởi các luật z Nhất quán Cùng một chương trình không thể cho nhiều ngữ nghĩa khác nhau và mâu thuẫn z Không phụ thuộc Không có luật nào có thể dẫn xuất từ một luật khác Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM4 NGÔN NGỮ MẪU expr → expr ‘+’ term | expr ‘-’ term | term term → term ‘*’ factor | factor factor → ‘(‘ expr ‘)’ | number number → number digit | digit digit → ‘0’ | ‘1’ | ‘2’ | ‘3’ | ‘4’ | ‘5’ | ‘6’ | ‘7’ | ‘8’ | ’9’ Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM5 CÚ PHÁP TRỪU TƯỢNG E → E1 ‘+’ E2 | E1 ‘-’ E2 | E1 ‘*’ E2 | ‘(’ E1 ‘)’ | N N → N1D | D D → ‘0’ | ‘1’ | … | ‘9’ Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM6 NGỮ NGHĨA TÁC VỤ z Dựa vào một máy ảo mà tập các tác vụ của nó đã được định nghĩa chính xác z Ngữ nghĩa của mỗi phần tử chương trình được đặc tả bằng 1 tập các tác vụ của máy ảo Chương trình Điều khiển Bộ lưu trữ Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM7 MÁY RÚT GỌN (reduction machine) z Bộ điều khiển rút gọn một chương trình thành giá trị ngữ nghĩa của nó. ( 3 + 4 ) * 5 ⇒ (7) * 5 ⇒ 7 * 5 ⇒ 35 z Luật rút gọn z Tiên đề Điều kiện Kết quảa+b=c b+a=c a →b,b →c a →c Kết quả a + 0 = a Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM8 LUẬT RÚT GỌN CHO BIỂU THỨC z E → E1 ‘+’ E2 | E1 ‘-’ E2 | E1 ‘*’ E2 | ‘(‘ E1’)’ N → N1D | D D → ‘0’ | ‘1’ | … | ‘9’ 1) ‘0’⇒ 0 ‘1’⇒ 1 … ‘9’⇒ 9 2) V‘0’⇒ 10 * V V‘1’⇒ 10 * V + 1 … V‘9’⇒ 10 * V + 9 Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM9 LUẬT CHO BIỂU THỨC (tt) 10) E ⇒ E1 V ‘+’ E⇒ V ‘+’ E1 3) V1 ‘+’ V2⇒ V1 + V2 4) V1 ‘–’ V2⇒ V1 – V2 5) V1 ‘*’ V2⇒ V1 * V2 6) ‘(’ V ‘)’⇒ V 11) E ⇒ E1 V ‘–’ E⇒ V ‘–’ E1 12) E ⇒ E1 V ‘*’ E⇒ V ‘*’ E17) E ⇒ E1 E ‘+’ E2 ⇒ E1 ‘+’ E2 13) E ⇒ E1 ‘(’ E ‘)’⇒ ‘(’ E1 ‘)’8) E ⇒ E1 E ‘–’ E2 ⇒ E1 ‘–’ E2 9) E ⇒ E1 E ‘*’ E2 ⇒ E1 ‘*’ E2 14) E ⇒ E1, E1⇒ E2 E ⇒ E2 Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM10 VÍ DỤ ‘2’ ‘*’ ‘(’ ‘3’ ‘+’ ‘4’ ‘)’ ‘3’ ‘+’ ‘4’⇒ 3 ‘+’ ‘4’ ⇒ 3 ‘+’ 4 ⇒ 3 + 4 = 7 ‘3’ ‘+’ ‘4’⇒ 7 ‘(’ ‘3’ ‘+’ ‘4’ ‘)’⇒ ‘(’ 7 ‘)’ ⇒ 7 ‘2’ ‘*’ ‘(’ ‘3’ ‘+’ ‘4’ ‘)’⇒ 2 ‘*’ ‘(’ ‘3’ ‘+’ ‘4’ ‘)’ ⇒ 2 ‘*’ 7 ⇒ 2 * 7 = 14 (luật 1 và 7) (luật 1 và 10) (luật 3) (luật 14) (luật 13) (luật 6) (luật 1 và 9) (luật 12) (luật 5) Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM11 NGÔN NGỮ MẪU MỞ RỘNG expr → expr ‘+’ term | expr ‘-’ term | term term → term ‘*’ factor | factor factor → ‘(‘ expr ‘)’ | number number → number digit | digit digit → ‘0’ | ‘1’ | ‘2’ | ‘3’ | ‘4’ | ‘5’ | ‘6’ | ‘7’ | ‘8’ | ’9’ factor → ‘(‘ expr ‘)’ | number | identifier program → stmt-list stmt-list → stmt ‘;’ stmt-list | stmt stmt → identifier ‘:=’ expr identifier → identifier letter | letter Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM12 CÚ PHÁP TRỪU TƯỢNG P → L L → L1 ‘;’ L2 | S S → I ‘:=’ E E → E1 ‘+’ E2 | E1 ‘-’ E2 | E1 ‘*’ E2 | ‘(’ E1 ‘)’ | N | I N → N1D | D D → ‘0’ | ‘1’ | … | ‘9’ I → I1A | A A → ‘a’ | ‘b’ | … | ‘z’ Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM13 MÔI TRƯỜNG z Env: Identifier → Integer ∪ {undef} z Env0(I) = undef for all I z VD: a := 5; b := a * 4; a := b – 5; z Env&{I = n} : thêm 1 ràng buộc mới vào môi trường 15 if I = a Env(I) = 20 if I = b undef otherwise (Env&{I=n})(J) = n if J = I Env(J) otherwise Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM14 LUẬT CHO BIỂU THỨC z : biểu thức E được tính trong môi trường Env z Thay đổi các luật rút gọn dùng dạng biểu diễn có chứa môi trường z Thêm luật cho danh hiệu 7) E ⇒ E1 E ‘+’ E2 ⇒ E1 ‘+’ E2 7) ⇒ ⇒ ⇒ 15) Env(I) = V Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM15 LUẬT CHO CÁC PHÁT BIỂU 16) ⇒ Env & {I = V} 17) ⇒ ⇒ ⇒ Env118) ⇒ 19) L ⇒ Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM16 VÍ DỤ a := 3 + 4; b := a * 4; a := b – 5 a := 3 + 4; b := a * 4; a := b – 5 ⇒ ⇒ ⇒ Env0 & {a = 7} = {a = 7} ⇒ ⇒ ⇒ ⇒ {a = 7} & { b = 28} = {a = 7, b = 28} Luật 19 Luật 3, 17 Luật 16 Luật 18 Luật 15, 9 Luật 1, 10, 5, 17 Luật 16 Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM17 VÍ DỤ (tt) ⇒ ⇒ ⇒ ⇒ {a = 7, b = 28} & {a = 23} = {a = 23, b = 28} Luật 18 Luật 15, 9 Luật 1, 11, 4 Luật 16 Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM18 NGÔN NGỮ MẪU MỞ RỘNG(tt) stmt → assign-stmt | if-stmt | while-stmt assign-stmt → identifier ‘:=’ expr if-stmt → ‘if’ expr ‘then’ stmt-list ‘else’ stmt-list ‘fi’ while-stmt → ‘while’ expr ‘do’ stmt-list ‘od’ Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM19 CÚ PHÁP TRỪU TƯỢNG P → L L → L1 ‘;’ L2 | S S → I ‘:=’ E | ‘if’ E ‘then’ L1 ‘else’ L2 ‘fi’ | ‘while’ E ‘do’ L ‘od’ E → E1 ‘+’ E2 | E1 ‘-’ E2 | E1 ‘*’ E2 | ‘(’ E1 ‘)’ | N | I N → N1D | D D → ‘0’ | ‘1’ | … | ‘9’ I → I1A | A A → ‘a’ | ‘b’ | … | ‘z’ Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM20 LUẬT CHO IF ⇒ ⇒ 20) V > 0 ⇒ 21) V ≤ 0 ⇒ 22) Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM21 LUẬT CHO WHILE ⇒ , V > 0 ⇒ Env23) ⇒ , V ≤ 0 ⇒ <L; ‘while’ E ‘do’ L ‘od’ | Env> 24) Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM22 VÍ DỤ n := 0 – 3; if n then i := n else i := 0 – n fi; fact := 1; while i do fact := fact * i; i := i – 1; od {n = -3} {n = -3, i = 3} {n = -3, i = 3, fact = 1} Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM23 VÍ DỤ ⇒ và 3 > 0, dùng luật 24 cho phát biểu while ⇒ ⇒ ⇒ {n = -3, i = 3, fact = 3} ⇒ ⇒ ⇒ {n = -3, i = 2, fact = 3} Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM24 VÍ DỤ ⇒ và 2 > 0, dùng luật 24 cho phát biểu while ⇒ ⇒ ⇒ {n = -3, i = 2, fact = 6} ⇒ ⇒ ⇒ {n = -3, i = 1, fact = 6} ... ⇒ {n = -3, i = 0, fact = 6} Dùng luật 23 ⇒ kết thúc Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM25 HIỆN THỰC MÁY RÚT GỌN z Giả sử các phát biểu và biểu thức được thể hiện ở dạng tiền tố c := a + b * 12 ⇒ assigne(c,plus(a, times(b,12))) z Đơn giản: Không xét đến môi trường V1 ‘+’ V2⇒ V1 + V2 reduce(plus(V1,V2),R) :- integer(V1), integer(V2), !, R is V1 + V2. reduce(plus(E,E2),plus(E1,E2)) :- reduce(E,E1). 7) E ⇒ E1 E ‘+’ E2 ⇒ E1 ‘+’ E2 Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM26 HIỆN THỰC MÁY RÚT GỌN (tt) reduce(E,E2) :- reduce(E,E1), reduce(E1,E2) ??? reduce_all(V,V) :- integer(V),!. reduce_all(E,E2) :- reduce(E,E1), reduce_all(E1,E2). 14) E ⇒ E1, E1⇒ E2 E ⇒ E2 Ngữ nghĩa tác vụ Khoa CNTT-DHBK TPHCM27 HIỆN THỰC MÁY RÚT GỌN (tt) z Chứa môi trường: Biểu diễn ⇒ config(E,Env) reduce(config(I,Env),config(V,Env)) :- atom(I), !, lookup(Env,I,V). reduce(config(assign(I,V),Env),Env1) :- integer(V), !, update(Env, value(I,V), Env1). ⇒ 15) Env(I) = V 16) ⇒ Env & {I = V}
File đính kèm:
- NguNghiaTacVu.pdf