Bài giảng Cung cấp điện nhà máy công nghiệp và công trình dân dụng - Chương III: Cấu trúc lưới điện hạ thế
Khoảng cách đến nguồn cao thế phải là nhỏ
nhất có thể → kinh tế
Đảm bảo độ tin cậy về CCD
Khả năng tăng tải khi phát triển sản xuất
Độ linh hoạt cao, khi cần thay đổi sơ đồ
Electrical Delivery CHƯƠNG III CẤU TRÚC LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ CHƯƠNG III CẤU TRÚC 1 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 3.1 Yêu cầu đối với lưới hạ thế Khoảng cách đến nguồn cao thế phải là nhỏ nhất có thể → kinh tế Đảm bảo độ tin cậy về CCD CHƯƠNG III CẤU TRÚC 2 Khả năng tăng tải khi phát triển sản xuất Độ linh hoạt cao, khi cần thay đổi sơ đồ 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 3.2 Phân loại lưới theo cấu trúc Lưới hạ thế phân loại theo cách đi dây, cách điện. Chia làm 2 loại chính: dây trần-thanh dẫn và cáp. Dây trần (conductor ) trên không: kinh tế CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3 Cáp (cable) : phổ biến nhất Thanh dẫn ( busway ) : khi công suất lớn. Cáp có thể đặt ngoài không khí hoặc đi ngầm trong đất 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 3.3 Cách đi dây CHƯƠNG III CẤU TRÚC 4 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.3 Cách đi dây 5 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.4 Tủ điện hạ thế 6 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 3.4 Sơ đồ lưới điện hạ thế 1. Sơ đồ hình trục chính 2. Sơ đồ hình tia 3. Sơ đồ hỗn hợp CHƯƠNG III CẤU TRÚC 7 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1. Sơ đồ hình trục chính Ứng dụng trong điều kiện thiết bị phân bố đều Khi sau MBA không có tủ PPC Thực hiện bằng thanh dẫn (busway) Để nâng cao độ tin cậy có thể liên kết các trục CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.4 Sơ đồ lưới điện hạ thế 8 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1. Sơ đồ hình trục chính Ưu điểm: Có thể loại bỏ các tủ điện phân phối đắt tiền Đảm bảo độ tin cậy (nếu sử dụng thanh dẫn) Độ linh hoạt (lắp đặt, thay thế thiết bị trong xưởng mà không cần phải thay đổi lại hệ thống điện) CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.4 Sơ đồ lưới điện hạ thế 9 Dễ vận hành, sửa chữa bảo trì Nhược điểm: Khi hư hỏng trục chính, tất cả các phụ tải đồng thời mất nguồn. Độ tin cậy giảm khi sử dụng cáp làm trục chính Khó thực hiện tự động hóa 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 2. Sơ đồ hình tia Ứng dụng trong mọi điều kiện CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.4 Sơ đồ lưới điện hạ thế 10 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 2. Sơ đồ hình tia Ưu điểm: Độ tin cậy cao hơn sơ đồ hình trục chính Dễ thực hiện các biện pháp bảo vệ,tự động hóa. Dễ vận hành, sửa chữa bảo trì Khả năng cô lập sự cố dễ dàng CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.4 Sơ đồ lưới điện hạ thế 11 Tất cả đường dây chỉ mất nguồn khi sự cố tại tủ tổng Nhược điểm: Giá thành cao do chi phí dây dẫn và thiết bị đóng cắt . 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 234 4 CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.5 Sơ đồ hệ thống chiếu sáng 12 4 4 3 2 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 3.6 Xác định tâm phụ tải - Mục đích tìm vị trí lắp đặt các tủ điện - Lắp đặt tủ điện tại tâm phụ tải →giảm chi phi dây Xác định tâm phụ tải nhóm thiết bị n đmii )P*X( n 1i đmii )P*Y( CHƯƠNG III CẤU TRÚC 13 XTDL, YTDL : hoành độ và tung độ của tâm phụ tải Xi,Yi là hoành độ và tung độ của thiết bị thứ i Pđmi - công suất định mức của thiết bị thứ i. n- số thiết bị nối vào tủ động lực n 1i đmi 1i TDL P X n 1i đmi TDL P Y 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ Xác định tâm phụ tải TPPPX CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.6 Xác định tâm phụ tải 14 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 15 Xác định tâm phụ tải TPPPX m TDLj_đm m 1j TDLj_đmj TPPPX P PX X CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.6 Xác định tâm phụ tải 16 1j m 1j TDLj_đm m 1j TDLj_đmj TPPPX P PY Y 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ Xác định tâm phụ tải TPPC k k 1k k,TPPPX_đmk TPPC P P*X X CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.6 Xác định tâm phụ tải 17 1k k,TPPPX_đm k 1k k,TPPPX_đm k 1k k,TPPPX_đmk TPPC P P*Y Y 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ Kết nối mạng phía trung thế 18 Kết nối mạng phía trung thế 19 Kết nối mạng phía trung thế 20 Electrical Delivery Xác định tâm phụ tải TPPPX Sơ đồ nguyên lý mạng hạ thế ví dụ 21 PGS.TS Le Minh Phuong Sơ đồ nguyên lý mạng hạ thế ví dụ 22 23 Các sơ đồ nguyên lý mạng hạ thế kết nối UPS (Uninterrupted Power Supplier) 24 Các sơ đồ nguyên lý mạng hạ thế kết nối UPS (Uninterrupted Power Supplier) Các dạng tủ phân phối hạ thế 25 Mạng phân phối hình tia sử dụng cáp trong khách sạn 26 27 Mạng phân phối hình tia sử dụng thanh dẫn 28 So sánh mạng phân phối sử dụng cáp và thanh dẫn 29 Busbar trunking dùng trong chiếu sáng và động lực 30 Hệ thống thanh dẫn (busway)dùng trong mạng động lực 31 3.7 Sơ đồ nối đất an toàn Mục tiêu bảo vệ người khi chạm vào vỏ hay phần bằng kim loại không có điện của các thiết bị điện. Theo tiêu chuẩn IEC có các dạng nối đất : TN-C,TN-S, TN-C-S TT CHƯƠNG III CẤU TRÚC 32 IT 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ Sơ đồ nối đất an toàn TN Nguồn nối đất, các phần dẫn điện và phần hở được nối với trung tính và nối đất. Khi ngắn mạch thiết bị bảo vệ phải tác động ngay Có một số phương án cho sơ đồ dạng này: TN- CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.7 Sơ đồ nối đất an toàn 33 C,TN-S, TN-C-S 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ Sơ đồ nối đất an toàn TNCHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.7 Sơ đồ nối đất an toàn 34 Dây trung tính thực hiện cả nhiệm vụ dây PE Dây pha tiết diện lớn hơn 10mm2(Cu) ;16mm2(Al), Dây PEN phải nối đất lặp lại nhiều lần do có dòng không cân bằng và hài bậc 3 chạy qua. Sơ đồ TNC không cho phép thực hiện sau TNS 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ Sơ đồ nối đất an toàn TNS Dây trung tính và PE riêng biệt Dây dẫn tiết diện nhỏ hơn 10mm2 với thiết bị di động CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.7 Sơ đồ nối đất an toàn 35 Với hệ thống cáp trong đất có thể sử dụng lớp vỏ chì làm dây PE. 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ Sơ đồ nối đất an toàn TN-C-S Kết hợp sơ đồ TN-C và TN-S, TN-C luôn trước TNS, vì nếu dây N bị đứt trước nó thì dây PE bị đứt sau nó. CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.7 Sơ đồ nối đất an toàn 36 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ Sơ đồ nối đất an toàn TT Nguồn nối đất Các phần dẫn điện và hở được nối đất qua hệ thống nối đất khác. CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.7 Sơ đồ nối đất an toàn 37 Sử dụng CB chống dòng rò 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ Sơ đồ nối đất an toàn IT Nguồn không nối đất hoặc nối qua điện trở (2000- 4000) Các phần dẫn điện và khe CHƯƠNG III CẤU TRÚC 3.7 Sơ đồ nối đất an toàn 38 hở phóng điện được nối đất qua hệ thống nối đất khác. 05/03/2014 LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ Bài tập 39
File đính kèm:
- bai_giang_cung_cap_dien_nha_may_cong_nghiep_va_cong_trinh_da.pdf