Bài giảng Cung cấp điện nhà máy công nghiệp và công trình dân dụng - Chương II: Phụ tải điện và các phương pháp tính toán (Phần 3)
TPPPX gồm 2 tủ động lực ,1 tủ chiếu sáng, 1 tủ sinh hoạt. Tủ
động lực 1 có 17 thiết bị sử dụng động cơ 3 pha với Uđm=
380V; Kmm=4,ksd=0,7. Ptdl2=70kW; Qtdl2=75 kVar; Pcs=5.5 kW;
CosCS=0.8; Psh=10 kW; Cos SH=0.8 . Kđt=0.9
Xác định:
1. Công suất tính toán của tủ động lực 1 theo phương pháp
CHƯƠNG II
PHỤ TẢI ĐIỆN
VÀ
2.13 Trình tự tính toán phụ tải trong mạng điện
max và Ptb (Ptt, Qtt, Stt, Itt, costt)
2. Dòng điện đỉnh nhọn của tủ động lực 1
3. Công suất tính toán của TPPPX (Ptt, Qtt, Stt, Itt, costt)
a) Khi không có bù
b) Nếu có tụ bù là 50 kVar trên TPPPX
4. Dung lượng bù của tụ bù để hệ số công suất của TPPPX
bằng 0.95 (từ điều kiện của câu 3a)
3P Khi độ phân bố không đều lớn hơn 15% Nếu số thiết bị một pha nhỏ hơn 3 và nối vào điện áp pha * _ _max3 3 cos 3 ll ll tt dm dm pha ll S p P P p a a CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha 3 Nếu số thiết bị một pha nhỏ hơn 3 và nối vào điện áp dây Nếu là 01 thiết bị Nếu là 02 hoặc 03 thiết bị * 3 3lltt dm dm p P P a p * _ _max3tt dm dm phaP P p CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Nếu số thiết bị một pha lớn hơn 3 có cùng hệ số sử dụng ksd và hệ số công suất cos nối vào điện áp dây và điện áp pha max__ * 3 phadmdm pP CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha 4 max _ _max3tt sd dm phaP K K p _ ax 2 3 dm hq dm m p n p max _ _max3tt sd dm pha ttQ K K P tg P tg CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Nếu số thiết bị một pha lớn hơn 3 hệ số sử dụng ksd và hệ số công suất cos khác nhau , , ( ) , ( ) ,dm A dm AB AB A dm CA CA A dm ANP P p P p P P P p P p P CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha 5 * _ _max3dm dm phaP P , , ( ) , ( ) ,dm B dm AB AB B dm BC BC B dm BN , , ( ) , ( ) ,dm C dm AC CA C dm BC BC C dm CNP P p P p P ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 AB A BC B CA C tg p p p ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 AB B BC C CA A tg p p p CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Nếu số thiết bị một pha lớn hơn 3 hệ số sử dụng ksd và hệ số công suất cos khác nhau * _ _max3dm dm phaQ Q , , ( ) , ( ) ,dm A dm AB AB A dm CA CA A dm ANQ Q q Q q Q CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha 6 ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 AB A BC B CA C tg q q q , , ( ) , ( ) ,dm B dm AB AB B dm BC BC B dm BNQ Q q Q q Q , , ( ) , ( ) ,dm C dm AC CA C dm BC BC C dm CNQ Q q Q q Q ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 AB B BC C CA A tg q q q CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Nếu số thiết bị một pha lớn hơn 3 hệ số sử dụng Ksd và hệ số công suất cos khác nhau max__ * 3 phatbtb PP , , , ( ) , , ( ) , ,tb A sd AB dm AB AB A sd CA dm CA CA A sd AN dm ANP k P p k P p k P CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha 7 BNdmBNsdBBCBCdmBCsdBABABdmABsdBtb PkpPkpPkP ,,)(,,)(,,, , , , ( ) , , ( ) , ,tb C sd CA dm CA CA C sd BC dm BC BC C sd CN dm CNP k P p k P p k P ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 AB A BC B CA C tg p p p ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 AB B BC C CA A tg p p p CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Nếu số thiết bị một pha lớn hơn 3 hệ số sử dụng Ksd và hệ số công suất cos khác nhau max__ * 3 phatbtb QQ , , , ( ) , , ( ) , ,tb A sd AB dm AB AB A sd CA dm CA CA A sd AN dm ANQ k Q q k Q q k Q CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha 8 ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 AB A BC B CA C tg q q q BNdmBNsdBBCBCdmBCsdBABABdmABsdBtb QkqQkqQkQ ,,)(,,)(,,, , , , ( ) , , ( ) , ,tb C sd CA dm CA CA C sd BC dm BC BC C sd CN dm CNQ k Q q k Q q k Q ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 AB B BC C CA A tg q q q CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Xác định công suất trung bình pha lớn nhất Ptb_pha_max Xác định Ksd của pha này và số thiết bị hiệu quả _ _ axtb pha mP K 2 n dmip CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha 9 Xác định Kmax và công suất tính toán _ _ ax _ _ ax sd pha m dm pha mP 1 _ _max3 i hq dm TB n p * _ _ ax max _ _max3tt sd pha m dm phaP K K P _ _max _ _max * ( ) ( )3( or1.1 )dm pha dm phatt tb P tb PQ Q Q CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Bài tập: cho 3 lò điện trở 1 pha có công suất định mức là 30kW,60kW,90kW lần lượt được kết nối với pha A,B,C. Hãy xác định công suất định mức 3 pha quy đổi. Bài tập: cho 2 máy biến áp hàn một pha với thông CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha 10 số sau Sll_1=80kVA,cosll_1=0.5,a_1=0.5 và Sll_2=30kVA, cosll_2=0.53, a_2=0.65 được kết nối vào pha AB và BC. Hãy xác định công suất định mức 3 pha quy đổi. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Bài tập:Một tủ điện gồm 6 máy biến áp hàn 1 pha: 3MBA_1 với thông số Sll_1=100kVA, cos ll_1=0.6, a_1=0.6,ksd_1=0.35 2MBA_2 với thông số Sll_2=110kVA, cosll_2=0.6, a_2=0.6, ksd_2=0.35 CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha 11 1MBA_3 với thông số Sll_3=43kVA, cosll_3=0.6, a_3=0.6, ksd_3=0.35 Phân bố các tải : 1) Pha AB: MBA_1+MBA_2; Pha BC: 2 MBA_1; 2) Pha CA: MBA_2+MBA_3 Hãy xác định công suất tính toán 3 pha quy đổi. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Bài tập: Xác định công suất tính toán phụ tải bao gồm các thiết bị một pha nối vào điện áp dây(380V)và điện áp pha (220V). Thiết bị Số lượng Pll(kW) Sll (kVA) Pha a ksd cos CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha 12 Lò điện trở 2 20 (kW) B và C 1 0.5 1 MBA_1 3 500 (KVA) AB(1), BC(1),CA(1) 0.015 0.35 0.4 MBA_2 2 75 (KVA) AB(1), BC(1) 0.4 0.25 0.5 MBA_3 2 100 (KVA) AB(1),CA(1) 0.4 0.4 0.4 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Trình tự xác định phụ tải theo tầng (mức) từ 1 tới 7 CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.13 Trình tự tính toán phụ tải trong mạng điện 13 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Mức1: Các thiết bị tiêu thụ điện Phụ tải tính toán của từng thiết bị điện áp dưới 1kV bằng công suất định mức của thiết bị này (nếu thiết bị làm việc ở chế độ ngắn hạn lặp lại thì phải quy đổi về chế độ làm việc dài hạn). CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.13 Trình tự tính toán phụ tải trong mạng điện 14 dmdmdmtt φtgpqq 2 dm 2 dmdmtt qpss đm 2 đm 2 đm đm đm TB_đmtt U3 qp U3 s II CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Mức 2 Nhóm thiết bị tiêu thụ điện _Tủ động lực (DB) Phụ tải tính toán của tủ động lực xác định theo một trong các phương pháp đã trình bày. Dùng để chọn dây dẫn, thiết bị CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.13 Trình tự tính toán phụ tải trong mạng điện 15 phân phối và thiết bị bảo vệ. Các thông số : Ptt2, Qtt2, Stt2, costt2, Itt2. 2 2tt 2 2tt2tt QPS 2ttđm 2tt đm 2tt 2tt φcosU3 P U3 S I 2tt 2tt 2tt S P φcos CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN TẦNG 3 Tủ phân phối phân xưởng (SDB) TPP phân xưởng cấp điện cho các nhóm thiết bị động lực (tủ động lực) , phụ tải chiếu sáng và phụ tải sinh hoạt ( có thể có thiết bị bù công suất phản kháng) Dùng để lựa chọn dây dẫn, CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.13 Trình tự tính toán 16 thiết bị phân phối và thiết bị bảo vệ cho Tủ phân phối phân xưởng . 2ttdt2sh2cs3tt PΣkPΣPΣP 2ttdt2bu2sh2cs3tt QΣkQQΣQΣQ 2 2ttdt2bu2sh2cs 2 2ttdt2sh2cs3tt )QΣkQQΣQΣ()PΣkPΣPΣ(S 3ttđm 3tt đm 3tt 3tt φcosU3 P U3 S I 3tt 3tt 3tt S P φcos CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN TẦNG 4 - Tủ phân phối chính TPPC(Main Board) tủ đầu ra phía hạ áp của máy biến áp ,cấp điện cho các tủ động lực , TPPP , tải chiếu sáng , tải sinh hoạt và thiết bị bù công suất phản kháng Dùng để chọn dây dẫn, thiết CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.13 Trình tự tính toán 17 bị phân phối và thiết bị bảo vệ và chọn công suất máy biến áp. 3ttdt3sh3cs4tt PΣkPΣPΣP 3ttdt3bu3sh3cs4tt QΣkQQΣQΣQ 2 3ttdt3bu3sh3cs 2 3ttdt3sh3cs4tt )QΣkQQΣQΣ()PΣkPΣPΣ(S 4ttđm 4tt đm 4tt 4tt φcosU3 P U3 S I 4tt 4tt 4tt S P φcos CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN TẦNG 5 Phụ tải tính toán phía cao áp của máy biến áp. 22_10T4tt5tt PΔPP 22_10T4tt5tt QΔQQ CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.13 Trình tự tính toán phụ tải trong mạng điện 18 2 5tt 2 5tt5tt )Q()P(S 4tt22_10T S02.0PΔ 4tt22_10T S1.0QΔ 5tt 5tt 5tt S P φcos 5tt22_10luoi 5tt 22_10luoi 5tt 5tt φcosU3 P U3 S I CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN TẦNG 6 Xác định phụ tải tính toán trên thanh cái trạm phân phối chính; bao gồm các trạm biến áp phân xưởng và các thiết bị điện trung thế Để thiết kế trạm nguồn chính bao gồm : chọn MBA ,thanh cái , CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.13 Trình tự tính toán 19 dây dẫn , thiết bị đóng cắt phía trung thế . 5ttdtcaoap_bu6tt PΣkPΣΔP caoap_bu5ttdt6tt QΣQΣkQ 2 caoap_bu5ttdt 2 5ttdtcaoap_bu6tt )QΣQΣk()PΣkPΣΔ(S 6tt22_10luoi 6tt 22_10luoi 6tt 6tt φcosU3 P U3 S I 6tt 6tt 6tt S P φcos CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Bài tập TPPPX gồm 2 tủ động lực ,1 tủ chiếu sáng, 1 tủ sinh hoạt. Tủ động lực 1 có 17 thiết bị sử dụng động cơ 3 pha với Uđm= 380V; Kmm=4,ksd=0,7. Ptdl2=70kW; Qtdl2=75 kVar; Pcs=5.5 kW; CosCS=0.8; Psh=10 kW; Cos SH=0.8 . Kđt=0.9 Xác định: 1. Công suất tính toán của tủ động lực 1 theo phương pháp CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.13 Trình tự tính toán phụ tải trong mạng điện 20 Kmax và Ptb (Ptt, Qtt, Stt, Itt, costt) 2. Dòng điện đỉnh nhọn của tủ động lực 1 3. Công suất tính toán của TPPPX (Ptt, Qtt, Stt, Itt, costt) a) Khi không có bù b) Nếu có tụ bù là 50 kVar trên TPPPX 4. Dung lượng bù của tụ bù để hệ số công suất của TPPPX bằng 0.95 (từ điều kiện của câu 3a) CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Bài tập Số thiết bị Pll(kW) ksd Cos a 6 2.2 0.7 0.75 0.8 1 5 7.5 0.7 0.75 0.8 1 6 5.5 0.7 0.75 0.8 1 CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.13 Trình tự tính toán phụ tải trong mạng điện 21 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Số thiết bị TĐL1 Pđm (kW) Ptb Qtb Idm nhq Kmax CS SH TDL2 6 2.75 14.24 1.26 5.5 10 70 5 9.375 18.99 4.12 7.5 75 6 6.875 Đáp số Bài tập 1. Công suất tính toán của tủ động lực 1 theo phương pháp Kmax và Ptb (Ptt, Qtt, Stt, Itt, costt) (92.292; 64.59; 112.67; 171; 0.82) 2. Xác định dòng điện đỉnh nhọn của tủ động lực 1 (234) CHƯƠNG II PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ 2.13 Trình tự tính toán phụ tải trong mạng điện 22 3. Xác định công suất tính toán của TPPPX (Ptt, Qtt, Stt, Itt, costt). a) Khi không có bù (161;137; 212; 322.35; 0.76) b) Nếu có tụ bù là 50 kVar trên TPPPX (112.51; 87; 183; 279;0.88) 4. Xác định dung lượng bù của tụ bù để hệ số công suất của TPPPX bằng 0.95 (85) CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
File đính kèm:
- bai_giang_cung_cap_dien_nha_may_cong_nghiep_va_cong_trinh_da.pdf