Bài giảng Cung cấp điện nhà máy công nghiệp và công trình dân dụng - Chương IV: Tính toán thiết kế lưới điện hạ thế (Phần 1)
1. Đặc thù của lưới điện hạ thế
2. Tính toán lưới điện hạ thế theo điều kiện phát
nóng và bảo vệ
3. Tính toán lưới điện hạ thế theo điều kiện độ bền
nhiệt của dòng điện ngắn mạch
4. Tính toán tổn hao điện áp
5. Tính toán dòng điện ngắn mạch trong lưới hạ thế
6. Bảo vệ lưới điện hạ thế
7. Vị trí lắp đặt thiết bị bảo vệ
dụng công suất cực đại Tmax = 2900 giờ/năm. Xác định phần trăm tổn thất điện năng theo điện năng tiêu thu. 2 km A 1 km1 2 (2+j1)MVA (3+j2)MVA 78 b . Xác định tổn hao điện năng khi phụ tải biến thiên Theo dòng điện trung bình bình phương Theo dòng điện cực đại 4.8. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 10/10/2015 79 a.Theo dòng điện trung bình bình phương khd - hệ số hình dáng (1,02-1,15) φcosU3T A kIkI dm hdtbhdtbbp 4.8. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 10/10/2015 2 tbbptb RI3PΔ 2 tbbptb XI3QΔ TRI3AΔ 2tbbpP TXI3AΔ 2 tbbpQ 80 Tổn thất công suất cực đại X U QP X U QP QΔ 2 dm 2 tt 2 tt 2 dm 2 max 2 max max R U QP R U QP PΔ 2 dm 2 tt 2 tt 2 dm 2 max 2 max max 4.8. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 10/10/2015 81 b. Theo dòng điện cực đại Nếu có đồ thị phụ tải 2 2 max i iP t P 2 2 max i iI t I 1 max max max n i i i P Pt A T P P 1 max max n i i i I t T I 4.8. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 10/10/2015 τPΔτRI3AΔ max 2 maxP τQΔτXI3AΔ max 2 maxQ 82 Tính Tmax và năm nếu không có ĐTPT 2 4 max 10 T 124.0*8760τ 4.8 Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện T max(h) (h) T max(h) (h) 10/10/2015 max Σ max n 1i ii max P A P tP T 83 Nếu thời gian khảo sát nhỏ hơn 1 năm 2 max min max minmax max max ) P P 1(* P P2 T T 1 TT TT2τ 4.8 Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 10/10/2015 84 Quan hệ giữa dòng cực đại và dòng trung bình bình phương max 8760 tbbpI I max ax(0.012 ) 10000 tbbp m T I I 4.8 Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 10/10/2015 85 Bài tập 1 Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và tổn hao điện năng của đường dây 15kV chiều dài 5km, R01=0.208/km , X01=0.079 /km. Thông số tải S=3+j1.3(MVA) và Tmax=2900h Bài tập 10/10/2015 86 Bài tập 2 Xác định tổn hao điện năng trong 01 năm trên dây dẫn AC điện áp 6 kV, chiều dài dây dẫn là 8.2 km, tiết diện dây dẫn là 95mm2 (R0=0.33 /km). Điện năng tiêu thụ trong một năm là 4980 MWh, với tải cực đại I2max=100 A và cos=0.8. Khd=1.05 (giải bằng 2 cách) 10/10/2015 87 4.9 Tổn hao công suất và điện năng trong MBA 10/10/2015 88 2 MBA_ptN0 2 MBA_dm t N0MBA KPΔPΔ) S S (PΔPΔPΔ P0- Tổn hao không tải của MBA PN – Tổn hao ngắn mạch MBA Kpt hệ số mang tải MBA (Kpt=Stải /SđmB) 1. Tổn hao công suất tác dụng : gồm tổn hao do phát nóng cuộn dây, phụ thuộc vào dòng điện tải và tổn hao trong lõi thép không phụ thuộc vào tải P0 MBA2 MBA 22 CuCu0MBA R U QP PΔ;PΔPΔPΔ 4.9.1 Tổn hao công suất trong một MBA 10/10/2015 89 I0(%)- Dòng điện không tải của MBA UNM(%) - điện áp ngắn mạch MBA 4.9.1 Tổn hao công suất trong một MBA 2. Tổn hao công suất phản kháng : gồm tổn hao do điện kháng cuộn dây MBA , và tổn hao do mạch từ 0MBA2 MBA 22 μCuMBA QΔX U QP QΔQΔQΔ 10/10/2015 MBA_dm 0 0μ S 100 %I QΔQΔ dmB 2 dmN2 dmB 0 B 2 0B S U . 100 %U I3S 100 %I XI3QΔQΔ 2 ptN0 dmB B K%U%I 100 S QΔ 90 1. Tính theo thời gian tổn thất công suất cực đại a.Tổn hao điện năng tác dụng b.Tổn hao điện năng phản kháng Smax là công suất cực đại t : thời gian khảo sát , : thời gian tổn thất công suất cực đại 4.9.1 Tổn hao điện năng trong một MBA 10/10/2015 τ.PΔt.PΔAΔAΔAΔ max,CuFeCuFeMBA_P τ. S S PΔt.PΔAΔ 2 dmB max N0MBAP τ. S S %UtI 100 S τ.QΔt.QΔAΔ 2 dmB max N0 dmMBA max0MBA_Q 91 2. Tính theo hệ số Kptmax a. Tổn hao điện năng tác dụng b. Tổn hao điện năng phản kháng _ 2 _ _ _ max 0( ) 100 ĐM MBA Q MBA load on NM PT MBA load on S A QT Q T U K T I T Smax - là công suất tải cực đại Ton - thời gian máy biến áp đóng điện có tải và không tải Tload – thời gian máy biến áp mang tải 4.9.1 Tổn hao điện năng trong một MBA 10/10/2015 load 2 maxptNon0load 2 dmB tbbp Non0P T.KPΔT.PΔT. S S PΔT.PΔAΔ 92 Tổn hao công suất trong n-MBA giống nhau làm việc song song Tổn hao công suất tác dụng Tổn hao công suất phản kháng 5.4.2 Tổn hao điện năng trong n MBA 10/10/2015 i n 1 2 dm iN 0 2 dmB max N0P t. S S n PΔ t.PΔnτ. nS S PΔnt.PΔnAΔ i n 1 2 dm iN 0 2 dmB max N0Q t. S S n QΔ t.QΔn τ. nS S QΔnt.QΔnAΔ 93 1. Tổn hao công suất trong n-MBA giống nhau làm việc song song a. Tổn hao công suất tác dụng b. Tổn hao công suất phản kháng 4.9.2 Tổn hao điện năng trong n MBA In Sn S Un 100 S QΔnQΔnQΔ 0 2 đmB max NM đmB μ0B 2 maxtaiNM0 2 đmB max NM0B KPΔPΔ S S PΔPΔPΔ n 1 n n nn 10/10/2015 94 2. Tổn hao điện năng n-MBA giống nhau làm việc song song a. Tổn hao điện năng tác dụng b. Tổn hao điện năng phản kháng 4.9.2 Tổn hao điện năng trong n MBA TPΔnτKPΔ n 1 TPΔnτ Sn S PΔnAΔ 0 2 maxtaiNM0 2 đmB max NMBP TInτKU n 1 100 S TQΔnτQΔnQΔ 0 2 maxtaiNM đmB μmaxB 10/10/2015 95 Bài tập Cho một TBA có 2 MBA thông số 110/22 kV Sdm_MBA=16MVA, tải tính toán Pmax=20MW, cos=0.9, Tmax=5000 giờ. PNM=85 kW, P0=18 kW, I0=0.7%, UNM=10.5%. Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và điện năng trong năm Bài tập 10/10/2015 96 Cho MBA 15/0.4 kV Sdm_MBA=400 kVA, tải cực đại là 295 kVA, cos=0.8, Tmax=3500 giờ. PNM=5.5 kW, P0=1.08 kW, I0=2.1%, UNM=4.5% . 1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công suất phản kháng cực đại MBA 2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và phản kháng trong một năm của MBA. Bài tập 10/10/2015 97 Cho trạm hạ áp chính gồm 2 MBA 15/0.4 kV vận hành song song Sdm_MBA=560 kVA, tải cực đại của trạm là 1000 kVA, cos=0.8. Thông số máy biến áp PNM=9.4 kW, P0=2.5 kW, I0=6%, UNM=5.5% . 1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công suất phàn kháng khi tải cực đại 2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và phản kháng trong một năm của MBA (bằng 2 cách ) Bài tập 10/10/2015 10/10/2015 98 4.9.3 Máy biến áp ba dây quấn 100 S%u QΔ; 100 S%i QΔ;PΔPΔ dmBNCu dmB Fe0Fe HN 2 dmB H TN 2 dmB T CN 2 dmB C 0 CuHCuTCuC0MBA PΔ S S PΔ S S PΔ S S PΔ PΔPΔPΔPΔPΔ dmB HN 2 dmB H dmB TN 2 dmB T dmB CN 2 dmB C 0 CuHCuTCuC0MBA S 100 %U S S S 100 %U S S S 100 %U S S QΔ QΔQΔQΔQΔQΔ 100 %U . S S 100 %U . S S 100 %U . S S QΔQΔ HN dmB 2 HTN dmB 2 TCN dmB 2 C 0MBA 10/10/2015 99 4.9.4 Máy biến áp tự ngẫu 100 S%i QΔ;PΔPΔ dmBFe0Fe HN 2 dmB H TN 2 dmB T CN 2 dmB C 0 CuHCuTCuC0MBA PΔ. S S PΔ. S S PΔ. S S PΔ PΔPΔPΔPΔPΔ 2 H ' HT HT2 H ' HC HC α PΔ PΔ, α PΔ PΔ C TC U UU α 100 %U . S S 100 %U . S S 100 %U . S S QΔQΔ HN dmB 2 HTN dmB 2 TCN dmB 2 C 0MBA 10/10/2015 100 5.4.3 Tổn hao điện năng trong máy biến áp ba dây quấn 100 S%i QΔ;PΔPΔ dmBFe0Fe H 2 dmB maxH HNT 2 dmB maxT TNC 2 dmB maxC CN0P τ S S PΔτ S S PΔτ S S PΔt.PΔAΔ H HN dmB 2 maxH T TN dmB 2 maxT C CN dmB 2 maxC 0MBA_Q τ 100 %U . S S τ 100 %U . S S τ 100 %U . S S tQΔAΔ 10/10/2015 101 5.4.4 Tổn hao điện năng trong máy biến áp tự ngẫu 100 S%i QΔ;PΔPΔ dmBFe0Fe 2 H ' HT HT2 H ' HC HC α PΔ PΔ, α PΔ PΔ C TC U UU α H 2 dmB maxH HNT 2 dmB maxT TNC 2 dmB maxC CN0P τ S S PΔτ S S PΔτ S S PΔt.PΔAΔ H HN dmB 2 maxH T TN dmB 2 maxT C CN dmB 2 maxC 0MBA_Q τ 100 %U . S S τ 100 %U . S S τ 100 %U . S S tQΔAΔ 102 Bài tập 1 Cho một TBA có 2 MBA thông số 110/22 kV Sdm_MBA=16MVA, tải tính toán Pmax=20MW, cos=0.9, Tmax=5000 giờ. PNM=85 kW, P0=18 kW, I0=0.7%, UNM=10.5%. Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và điện năng trong năm Bài tập 2 Đường dây 6 kV cung cấp điện trong mạng phân phối, có sơ đồ trong hình BT4.3. Tất cả các phụ tải trong mạng điện có cos=0,8 và đồ thị phụ tải hoàn toàn giống nhau. Toàn bộ ba phụ tải mỗi năm tiêu thụ 720000 kWh. Xác định tổn thất điện năng toàn mạng điện. 10/10/2015 A 2km A-25 b c d 400 kW 120 kW 180 kW 103 Cho MBA 15/0.4 kV Sdm_MBA=400 kVA, tải cực đại là 295 kVA, cos=0.8, Tmax=3500 giờ. PNM=5.5 kW, P0=1.08 kW, I0=2.1%, UNM=4.5% . 1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công suất phản kháng cực đại MBA 2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và phản kháng trong một năm của MBA. 3. Tính phần trăm tổn hao điện năng tác dụng của trạm biến áp . Bài tập 3 10/10/2015 104 Cho trạm hạ áp chính gồm 2 MBA 15/0.4 kV vận hành song song Sdm_MBA=560 kVA, tải cực đại của trạm là 1000 kVA, cos=0.8. Thông số máy biến áp PNM=9.4 kW, P0=2.5 kW, I0=6%, UNM=5.5% . 1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công suất phàn kháng khi tải cực đại 2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và phản kháng trong một năm của MBA (bằng 2 cách ) Bài tập 4 10/10/2015
File đính kèm:
- bai_giang_cung_cap_dien_chuong_iv_tinh_toan_thiet_ke_luoi_di.pdf