Bài giảng Cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp & dân dụng - Chương IV: Tính toán thiết kế lưới điện hạ thế
1. Đặc thù của lưới điện hạ thế
2. Tính toán lưới điện hạ thế theo điều kiện phát nóng và bảo vệ
3. Tính toán lưới điện hạ thế theo điều kiện độ bền nhiệt của dòng
điện ngắn mạch
4. Tính toán tổn hao điện áp
5. Tính toán dòng điện ngắn mạch trong lưới hạ thế
6. Bảo vệ lưới điện hạ thế
7. Vị trí lắp đặt thiết bị bảo vệ
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
rị không nhỏ hơn điều kiện 1 10/03/2014 4.2 Chọn dây dẫn trong mạng hạ thế theo điều kiện phát nóng và phối hợp với thiết bị bảo vệ IIKI BVnhietcpddhc ' cpdd 26 Kiểm tra điều kiện sụt áp Chọn dây theo điều kiện phát nóng chưa xét đến tổn thất điện áp trên mạng điện Tổng tổn thất max trên mạng điện không vượt quá giá trị tiêu chuẩn Tiêu chuẩn vềUcp% Đường dây điện áp 6-10kV: 5% Hệ thống chiếu sáng +5%; -2.5%. Mạng công nghiệp chế độ làm việc bình thường: 5% Mạng công nghiệp chế độ khởi động : 8% Sụt áp sẽ được tính theo đường dây từ thanh cái của TPPC hoặc đầu MBA đến thiết bị 100 U UΔ %UΔ đm 10/03/2014 4.2.4 Chọn dây dẫn trong mạng hạ thế theo điều kiện phát nóng và phối hợp với thiết bị bảo vệ 27 Đường dây trong lưới hạ thế chỉ có R và X Để xác định tổn hao điện áp trên đường dây điện 3 pha sử dụng sơ đồ thay thế 1 sợi U1 U2R,X I cos 2 10/03/2014 4.2.5. Xác định tổn thất điện áp trên đường dây )jXR(IUZIUU . 2 ... 2 . 1 . Tổn thất điện áp trên 1 dây dẫn điện U U dU dUU)jXR(IUU N .. N . p . 28 4.2.5. Xác định tổn thất điện áp trên đường dây 29 Giản đồ vector điện áp Thành phần dọc trục U U2 I U1 IX IR U U Voltage loss a c b d g f 22φ φsinIXφcosIRfdafUΔad )φsinXφcosR(I3UΔ 22 10/03/2014 4.2.5. Xác định tổn thất điện áp trên đường dây Tính trên mạng 3 pha , xét sụt áp dây 30 Xây dựng giản đồ vector điện áp Thành phần ngang trục U 22φ φsinIRφcosIXbfcgdgcgUδcd )φsinRφcosX(I3Uδ 22 10/03/2014 4.2.5. Xác định tổn thất điện áp trên đường dây Tính trên mạng 3 pha , xét sụt áp dây U2 I U1 IX IR U U Voltage loss a c b d g f 31 Đường dây điện áp U 35kV có thể bỏ qua U 2 22 1 11 U XQRP U XQRP UΔ 2 22 1 11 U RQXP U RQXP Uδ ; U XQRP UU 2 22 21 1 11 12 U XQRP UU 10/03/2014 4.2.5. Xác định tổn thất điện áp trên đường dây Biến đổi công thức tính sụt áp theo P , Q trên đường dây Đường dây một pha có dây đi và về giống hệt nhau , cùng dòng điện I );φsinXφcosR(I2UΔ 22 2 22 1 11 U XQRP 2 U XQRP 2UΔ 32 Đối với lưới điện hạ áp Trường hợp tổng quát 1 1 2 2 _ _dm luoi dm luoi PR Q X P R Q X U U U 2 2 1 2 _dm luoi P R Q X U U U 1 1 2 1 _dm luoi PR Q X U U U 2 1_ 100 % ( ) n i i i i idm luoi U PR Q X U 1 3 ( os sin ) n i i i i i i i U I Rc I X 10/03/2014 4.2.5. Xác định tổn thất điện áp trên đường dây 33 4.2.7. Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp UΔUΔUΔ cpmax n 1i i Tiêu chuẩn tổn hao điện ápU% Đường dây điện áp 6-10kV: 5% Hệ thống chiếu sáng +5%; -2.5%. Mạng công nghiệp chế độ làm việc bình thường: 5% Mạng công nghiệp chế độ khởi động : 8% Sụt áp sẽ được tính theo đường dây từ thanh cái của TPPC hoặc đầu MBA đến đầu cực thiết bị 34 Chỉ áp dụng cho thanh góp và các thiết bị trong tủ điện _xk co dmi i 10/03/2014 4.2.8 Chọn dây dẫn trong mạng hạ thế theo điều kiện độ bền nhiệt khi có dòng ngắn mạch 35 Tổng tổn thất công suất trong lưới điện chiếm 10-20%, một phần tổn thất này trong dây dẫn và máy biến áp 10/03/2014 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 cos S P Q P P I R R R R U U U 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 cos S P Q P Q I X X X X U U U 4.3. Xác định tổn thất công suất trong mạng điện 36 Xác định tổn thất điện năng Nếu công suất tải không đổi thì tổn thất điện năng trong thời gian t được xác định Thực tế tải thay đổi vì vậy tổn thất điện năng sẽ phải tính gần đúng,có thể dựa vào phương pháp đồ thị phụ tải 23PA I Rt 23QA I Xt 10/03/2014 4.3. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 37 Điện năng tiêu thụ Tmax: thời gian công suất cực đại, trong khoảng thời gian đó phụ tải cực đại Pmax tiêu thụ lượng điện năng đúng bằng lượng điện năng phụ tải thực tế tiêu thụ trong khoảng thời gian khảo sát T 1 n P i i i A P t max maxPA P T 10/03/2014 4.3. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 38 : thời gian tổn thất công suất cực đại, trong khoảng thời gian đó dòng cực đại Imax gây ra tổn hao điện năng đúng bằng lượng tiêu hao do dòng thực tế gây ra trong suốt thời gian khảo sát T 2 1 3 n P i i i A R I t 2 ax3P mA RI 10/03/2014 4.3. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 39 Xác định tổn hao điện năng bằng 2 cách Theo dòng điện trung bình bình phương Theo dòng điện cực đại 10/03/2014 4.3. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 40 Theo dòng điện trung bình bình phương Khd - hệ số hình dáng (1,02-1,15) cos3 luoi hdtbhdtbbp UT W kIkI 23tb tbbpQ I X 23tb tbbpP I R 23P tbbpA I RT 23Q tbbpA I XT 10/03/2014 4.3. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 41 Theo dòng điện cực đại Nếu có đồ thị phụ tải 2 ax ax3P m mA I R P 2 ax ax3Q m mA I X Q 2 2 max i iP t P 2 2 max i iI t I 1 max max max n i i i P Pt A T P P 10/03/2014 1 max max n i i i I t T I 4.3. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 43 Xác định Tmax và năm 2 4 max ) 10 124.0(*8760 T 1 max max max n i i i Pt W T P P 10/03/2014 4.3. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 44 Nếu thời gian khảo sát nhỏ hơn 1 năm 2 max min max minmax max max ) P P 1(* P P2 T T 1 TT TT2τ 10/03/2014 4.3. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 45 Quan hệ giữa dòng cực đại và dòng trung bình bình phương max 8760 tbbpI I max ax(0.012 ) 10000 tbbp m T I I 10/03/2014 4.3. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện 46 Bài tập 1 Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và tổn hao điện năng của đường dây 10kV chiều dài 2km, R01=0.208/km X01=0.079 /km. Thông số tải S=3+j1.3(MVA) và Tmax=2900h 10/03/2014 Bài tập 47 Bài tập 2 Xác định tổn hao điện năng trong 01 năm trên dây dẫn AC điện áp 6 kV, chiều dài dây dẫn là 8.2 km, tiết diện dây dẫn là 95mm2 (R0=0.33 /km). Điện năng tiêu thụ trong một năm là 4980 MWh, với tải cực đại I2max=100 A và cos=0.8. Khd=1.05 (giải bằng 2 cách) 10/03/2014 48 4.4 Tổn hao công suất và điện năng trong MBA 10/03/2014 49 0 2 _0 2 _ )( PKPP S S PP MBAPTNM MBAĐM NMMBA P0(%)- Tổn hao không tải của MBA PNM(%) – Tổn hao ngắn mạch MBA Kpt hệ số mang tải MBA (Kpt=Stải /SđmB) 10/03/2014 Tổn hao công suất tác dụng : gồm tổn hao do phát nóng cuộn dây, phụ thuộc vào dòng điện tải và tổn hao trong lõi thép không phụ thuộc vào tải P0 02 22 2 22 PR U QP PR U QP P MBA MBA FeMBA MBA MBA 4.4 .1 Tổn hao công suất trong một MBA 50 Tổng tổn hao công suất phản kháng I0(%)- Dòng điện không tải của MBA UNM(%) - điện áp ngắn mạch MBA 2 _2 2 0 0 _ _ _ 2 _ 0 % 3 3 100 100 ( %) 100 ĐM MBANM MBA MBA ĐM MBA ĐM MBA ĐM MBA MBA NM PT MBA UU I Q I X Q I S S S Q U K I 10/03/2014 4.4.1 Tổn hao công suất trong một MBA Tổn hao công suất phản kháng : gồm tổn hao do điện kháng cuộn dây MBA , và tổn hao do mạch từ 02 22 QX U QP QQQ MBA MBA MBA MBAĐMS I QQ _ 0 0 100 % 51 Tổn hao điện năng tác dụng Tổn hao điện năng phản kháng 2 2ax _ 0 _ _ max 0 _ m P MBA NM NM PT MBA ĐM MBA S A P PT P K PT S _ 2 _ 0 _ _ max 0( ) 100 ĐM MBA Q MBA NM PT MBA S A Q Q T U K I T Smax là công suất cực đại T : thời gian khảo sát 10/03/2014 4.4.2 Tổn hao điện năng trong một MBA 52 Tổn hao điện năng tác dụng Tổn hao điện năng phản kháng 2 2 _ 0 _ _ max 0 _ tbbp P MBA NM load NM PT MBA load on ĐM MBA S A P T PT P K T PT S _ 2 _ _ _ max 0( ) 100 ĐM MBA Q MBA load on NM PT MBA load on S A QT Q T U K T I T Smax - là công suất cực đại Ton - thời gian máy biến áp nối lưới Tload – thời gian máy biến áp mang tải 10/03/2014 4.4.2 Tổn hao điện năng trong một MBA 53 Tổn hao công suất trong n-MBA giống nhau làm việc song song Tổn hao công suất tác dụng Tổn hao công suất phản kháng 10/03/2014 4.4.3 Tổn hao điện năng trong n MBA In Sn S Un 100 S QΔnQΔnQΔ 0 2 đmB max NM đmB μ0B PΔnKPΔ n 1 PΔn Sn S PΔnPΔ 0 2 maxtaiNM0 2 đmB max NMB 54 n-MBA giống nhau làm việc song song Tổn hao điện năng tác dụng Tổn hao điện năng phản kháng 10/03/2014 4.4.3 Tổn hao điện năng trong n MBA TPΔnτKPΔ n 1 TPΔnτ Sn S PΔnAΔ 0 2 maxtaiNM0 2 đmB max NMBP TInτKU n 1 100 S TQΔnτQΔnQΔ 0 2 maxtaiNM đmB μmaxB 55 Bài tập Cho một TBA có 2 MBA thông số 110/22 kV Sdm_MBA=16MVA, tải tính toán Pmax=20MW, cos=0.9, Tmax=5000 giờ. PNM=85 kW, P0=18 kW, I0=0.7%, UNM=10.5%. Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và điện năng trong năm 10/03/2014 Bài tập 56 Cho MBA 10/0.4 kV Sdm_MBA=400 kVA, tải cực đại là 295 kVA, cos=0.8, Tmax=3500 giờ. PNM=5.5 kW, P0=1.08 kW, I0=2.1%, UNM=4.5% . 1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công suất phản kháng cực đại MBA 2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và phản kháng trong một năm của MBA. 10/03/2014 Bài tập 57 Cho trạm hạ áp chính gồm 2 MBA 10/0.4 kV vận hành song song Sdm_MBA=560 kVA, tải cực đại của trạm là 1000 kVA, cos=0.8. Thông số máy biến áp PNM=9.4 kW, P0=2.5 kW, I0=6%, UNM=5.5% . 1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công suất phàn kháng khi tải cực đại 2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và phản kháng trong một năm của MBA (bằng 2 cách ) 10/03/2014 Bài tập
File đính kèm:
- bai_giang_cung_cap_dien_cho_xi_nghiep_cong_nghiep_dan_dung_c.pdf