Bài giảng Cơ ứng dụng - Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi (Phần 1)
5.1.3. Phân loại các trường hợp chịu lực của thanh
a. Trường hợp chịu lực đơn giản
Khi trên mặt cắt của thanh chỉ có một thành phần nội lực
1. (lực dọc trục): thanh chịu
kéo nén đúng tâm
N 2. (lực cắt): thanh chịu cắt
3. (moment uốn): thanh
chịu uốn thuần túy
M 4. (moment xoắn): thanh
chịu xoắn thuần túy
n nội lực 1. (lực dọc trục): thanh chịu kéo nén đúng tâm zN 2. (lực cắt): thanh chịu cắt yQ 3. (moment uốn): thanh chịu uốn thuần túy xM 4. (moment xoắn): thanh chịu xoắn thuần túy zM Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.1. Khái niệm 5.1.3. Phân loại các trường hợp chịu lực của thanh a. Trường hợp chịu lực đơn giản 1. (lực dọc trục): thanh chịu kéo nén đúng tâm zN Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.1. Khái niệm 5.1.3. Phân loại các trường hợp chịu lực của thanh a. Trường hợp chịu lực đơn giản Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.1. Khái niệm 5.1.3. Phân loại các trường hợp chịu lực của thanh a. Trường hợp chịu lực đơn giản 2. (moment uốn): thanh chịu uốn thuần túy xM 10/24/2012 3 Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.1. Khái niệm 5.1.3. Phân loại các trường hợp chịu lực của thanh a. Trường hợp chịu lực đơn giản Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.1. Khái niệm 5.1.3. Phân loại các trường hợp chịu lực của thanh a. Trường hợp chịu lực đơn giản 3. (moment xoắn): thanh chịu xoắn thuần túy zM Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.1. Khái niệm 5.1.3. Phân loại các trường hợp chịu lực của thanh a. Trường hợp chịu lực đơn giản Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.1. Khái niệm 5.1.3. Phân loại các trường hợp chịu lực của thanh a. Trường hợp chịu lực đơn giản 10/24/2012 4 Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.1. Khái niệm 5.1.3. Phân loại các trường hợp chịu lực của thanh b. Trường hợp chịu lực phức tạp Khi trên mặt cắt của thanh chỉ có từ hai thành phần nội lực trở lên 1. : thanh chịu uốn ngang phẳng ,y xQ M 2. : thanh chịu uốn xiên ,x yM M 3. : thanh chịu uốn và kéo nén đồng thời , ,x y zM M N 4. : thanh chịu uốn và xoắn đồng thời , ,x y zM M M Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.2. Thiết lập công thức tính ứng suất pháp tổng quát z z F x z F y z F N dF M ydF M xdF Giả sử xét 1 thanh chịu lực sao cho trên mặt cắt ngang của thanh có các thành phần nội lực liên hệ với ứng suất pháp bằng các biểu thức: z , ,z x yN M M zNO z x y xM yM yQ xQ Từ định luật Hooke ta chứng minh được công thức: z zE (*)yz xz x y MN M y x F J J Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.3. Tính bền khi thanh chịu kéo nén đúng tâm z z N F Khi thanh chịu kéo nén đúng tâm, trên mặt cắt ngang chỉ có thành phần z Ứng suất pháp phân bố đều trên mặt cắt ngang của thanh Điều kiện bền của thanh: max max z z N F Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.3. Tính bền khi thanh chịu kéo nén đúng tâm Thí nghiệm Vạch trên bề mặt ngoài: - Hệ những đường thẳng song song trục thanh. - Hệ những đường thẳng vuông góc trục thanh. Sau biến dạng: - Những đường thẳng song song trục thanh vẫn song song trục thanh. - Những đường thẳng vuông góc trục thanh vẫn vuông góc trục thanh. 10/24/2012 5 Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM Giả thiết a. Giả thiết về mặt cắt ngang phẳng: Trong quá trình biến dạng, các mặt cắt ngang luôn phẳng và vuông góc với trục thanh. Không có ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang. b. Giả thiết về các thớ dọc: Trong quá trình biến dạng, các thớ dọc không xô đẩy lẫn nhau (không tác dụng tương hỗ lẫn nhau). 5.3. Tính bền khi thanh chịu kéo nén đúng tâm 0 0 x y Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM Câu hỏi 1: Cho q = 10 KN/cm. Hỏi đường kính cho các đoạn trục là bao nhiêu thì đảm bảo chi tiết không bị hư hỏng ? Biết a = 50cm; vật liệu bằng thép có: 212 /kN cm max max zz N F Đoạn AB / 10 50 /12 41.67zF N 1 41.67 4 7.28D cm Chọn D1 = 10cm Ví dụ: 5.3. Tính bền khi thanh chịu kéo nén đúng tâm Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM Tương tự cho đoạn BC và CD: 2 12000 4 10.3D cm 3 30000 4 16.29D cm Ta chọn D2 = 15cm; D3 = 20cm * Câu hỏi 2: cho D1 = 50cm, D2 = 75cm; D3 = 100cm; Hỏi tải trọng lớn nhất có thể đặt vào chi tiết là bao nhiểu ? * Câu hỏi 3: cho D1 = 15cm, D2 = 30cm; D3 = 50cm; q = 13kN/cm Hỏi chi tiết có bền không ? 5.3. Tính bền khi thanh chịu kéo nén đúng tâm Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM Ghi chú Ba dạng bài toán tính bền 1. Bài toán kiểm tra bền - Kiểm tra lớp biên trước - Kiểm tra lớp trung hòa - Kiểm tra lớp trung gian (nếu là mặt cắt định hình I, T, L, U...) 2. Bài toán xác định kích thước mặt cắt ngang - Dựa vào lớp biên để tính sơ bộ kích thước mặt cắt ngang - Kiểm tra bền lớp trung hòa - Kiểm tra lớp trung gian (nếu là mặt cắt định hình I, T, L, U...) 3. Bài toán xác định tải trọng cho phép Tương tự dạng 2 10/24/2012 6 Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.4. Tính bền khi thanh chịu uốn thuần túy Vạch trên bề mặt ngoài: - Hệ những đường thẳng song song trục thanh. - Hệ những đường thẳng vuông góc trục thanh. Sau biến dạng: - Những đường thẳng song song trục thanh vẫn song song trục thanh. - Những đường thẳng vuông góc trục thanh vẫn vuông góc trục thanh. Thí nghiệm Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM Giả thiết a. Giả thiết về mặt cắt ngang: Trong quá trình biến dạng, các mặt cắt ngang luôn phẳng và vuông góc với trục thanh. Không có ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang. b. Giả thiết về các thớ dọc: Trong quá trình biến dạng, các thớ dọc không xô đẩy lẫn nhau (không tác dụng tương hỗ lẫn nhau). 5.4. Tính bền khi thanh chịu uốn thuần túy Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM Xét mặt ngang bất kỳ, phân tố diện tích dA chứa diểm K. Tách phân tố lập phương chứa điểm K. 0 Từ giả thiết 2: 0 x y Theo giả thiết 1 thì góc vuông tại K sẽ không đổi: 5.4. Tính bền khi thanh chịu uốn thuần túy Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.4. Tính bền khi thanh chịu uốn thuần túy Thanh chỉ chịu tác dụng của moment Mx xz x M y J Ứng suất pháp là hàm phân bố bậc nhất theo phương y. Những điểm có , ta có lớp trung hòa, trên mặt cắt ngang là trục trung hòa x, chia mặt cắt ra thành 2 vùng bị kéo Và bị nén 0 0zy 0z 0z z Những điểm nằm trên đường song song với trục x có cùng giá trị 10/24/2012 7 Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.4. Tính bền khi thanh chịu uốn thuần túy x y b h xM min max max ky max ny + - Tại lớp biên: ứng suất pháp đạt cực trị (min hoặc max) Đối với những mặt cắt có trục trung hòa trùng với trục đối xứng (mặt cắt hình tròn, hcn, hình chữ I): max max max min k ny y Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.4. Tính bền khi thanh chịu uốn thuần túy Đối với những mặt cắt có trục trung hòa không trùng với trục đối xứng (mặt cắt hình L, hình chữ T): max max max min k ny y x y xM min max max ky max ny + - max max x z x M y J max x x JW y Đặt gọi là moment chống uốn của mặt cắt, đặc trưng cho khả năng chịu uốn của dầm. Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.4. Tính bền khi thanh chịu uốn thuần túy Moment chống uốn Wx của một số hình phẳng thường gặp 1. Mặt cắt hình chữ nhật / 2 3 2 2 / 2 ; 12 h x F h bhJ y dF y bdy 2 max 2 6x h bhy W x y b h dy / 2 3 2 2 / 2 ; 12 h y F h b hJ x dF x hdy 2 max 2 6y b b hx W max x x JW y max y y J W x Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.4. Tính bền khi thanh chịu uốn thuần túy Moment chống uốn Wx của một số hình phẳng thường gặp 2. Mặt cắt hình tròn max x x JW y max y y J W x x y dR 4 2 4 P x y J RJ J 3 3 30,1 4 32max x R Dy R W D 10/24/2012 8 Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.4. Tính bền khi thanh chịu uốn thuần túy 3. Mặt cắt hình vành khăn max x x JW y max y y J W x 4 4(1 ) 2 64 P x y J DJ J 3 40,1 (1 )max xy R W D x y d D d Moment chống uốn Wx của một số hình phẳng thường gặp Chương V: Tính bền thanh khi ứng suất không đổi Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM 5.4. Tính bền khi thanh chịu uốn thuần túy Điều kiện bền tổng quát của thanh chịu uốn thuần túy max maxmaxmax x x x x M M y J W 1. Thanh làm bằng vật liệu dẻo: k n maxmax x x M W 2. Thanh làm bằng vật liệu dòn: k n max k Mặt cắt ngang có trục trung hòa trùng với trục đx Mặt cắt ngang có trục trung hòa khác trục đx max min max max kx x M y J min max nx x M y J max max min;k nk n
File đính kèm:
- bai_giang_co_ung_dung_chuong_v_tinh_ben_thanh_khi_ung_suat_k.pdf