Bài giảng Cơ sở tự động - Chương 9: Thiết kế hệ thống điều khiển rời rạc - Huỳnh Thái Hoàng
Nội dung chương 9
Khái niệm
Bộ điều khiển sớm-trễ pha & PID rời rạc
Thiết kế hệ thống rời rạc ở miền Z
Tính điều khiển được và quan sát được của hệ rời rạc
Thiết kế hệ thống rời rạc dùng kỹ thuật phân bố cực
Ước lượng trạng thái hệ rời rạc
⎜ ⎜ ⎝ ⎥⎦⎢⎣ +− +−+− kzk kkz⇔ ⎤⎡ 316.01A 0)092.0316.0(316.0)316.0368.0)(092.01( 2121 =+−−+−+− kkkzkz⇔ 0)368.0316.0066.0()368.1316.0092.0( 2121 2 =+−+−++ kkzkkz⇔ ⎥⎤⎢⎡= ⎥⎦⎢⎣= 092.0 368.00d B 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 38 ⎦⎣ 316.0d PP phân bố cực. Thí dụ 1 Cặp cưc phức mong muốn:ï ϕjrez ±=*2,1 trong đó: 493.010707.01.0 === ××−− eer nTξω 70707070110101 22 =−××=−= ξωϕ T ...n ⇒ 707.0* 493.02,1 jez ±= ⇒ 320.0375.0*2,1 jz ±= Phương trình đặc trưng mong muốn: 0)320.0375.0)(320.0375.0( =+−−− jzjz ⇔ 024307502 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 39 .. =+− zz PP phân bố cực. Thí dụ 1 Cân bằng các hệ số phương trình đặc trưng của hệ thống và phương trình đặc trưng mong muốn, ta được: ⎧ =+ 750)368131600920( kk ⎩⎨ =+− −− 243.0)368.0316.0066.0( .... 21 21 kk ⎧⇒ ⎩⎨ = = 047.1 12.3 2 1 k k Kết luận: [ ]047.112.3=K 0)368.0316.0066.0()368.1316.0092.0( 2121 2 =+−+−++ kkzkkz 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 40 0243.075.02 =+− zz PP phân bố cực. Thí dụ 2 Cho hệ thống điều khiển: r(k) c(k)+− ZOHT 0 1 u(k) uR(t) 10x1x2 1 1 1 = . ++ k2 +s s k1 1. Viết phương trình trạng thái mô tả hệ hở 2. Hãy xác định vector hồi tiếp trạng thái K = [k1 k2] sao cho hệ thống kín có cặp nghiệm phức với ξ=0.5, ωn=8 rad/sec. 3. Tính đáp ứng của hệ thống với giá trị K vừa tìm được khi tín 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 41 hiệu vào là hàm nấc đơn vị. Tính độ vọt lố, thời gian quá độ. PP phân bố cực. Thí dụ 2 Giải: 1. Viết phương trình trạng thái mô tả hệ hở: c(t)uR(t) xx1 1û h li 1012 1+s sB1: PTTT mô ta ệ ên tục: sXsX )()( 2 )()( sXssX⇒ )()( txtx =&⇒ s1 = )()(2 = sUsX R 21 = 21 )()()1( 2 sUsXs R=+⇒ )()()( 22 tutxtx R+−=&⇒1+s )( 0)(10)( 11 tu txtx R⎥⎤⎢⎡+⎥⎤⎢⎡⎥⎤⎢⎡=⎥⎤⎢⎡ & 1)(10)( 22 txtx ⎦⎣⎦⎣⎦⎣ −⎦⎣ & [ ] ⎥⎤⎢⎡== )(010)(10)( 1 txtxtc 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 42 ⎦⎣ )(21 tx PP phân bố cực. Thí dụ 2 B2: Ma trận quá độ: ( ) 1)( -ss AI −=Φ 1 10 1 − ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ + −= s s1 10 10 10 01 − ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ −−⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡= s ⇒ ⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ +Φ )1( 11 )( sss ⎥⎥⎦⎢⎢⎣ + = 1 10 s s )]([)( 1 st Φ=Φ −L ⎪ ⎪⎪⎬ ⎫ ⎪ ⎪⎪⎨ ⎧ ⎥⎥ ⎥⎤ ⎢⎢ ⎢⎡ += − sss 1 )1( 11 1L ⎥⎥ ⎥⎤ ⎢⎢ ⎢⎡ ⎫⎧ ⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ +⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ = −− 1 )1( 11 11 sss LL ⎪⎭⎪⎩ ⎥⎦⎢⎣ + as0 ⎥⎦⎢⎣ ⎭⎬⎩⎨ + − 1 0 1 s L ⎥⎤⎢⎡ −Φ −tet )1(1)(⇒ 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 43 ⎦⎣ = −te0 PP phân bố cực. Thí dụ 2 ⎧ )()()1( kkk BAB3: PTTT mô tả hệ rời rạc hở: ⎩⎨ = +=+ )()( kkc u d dd xC xx ⎤⎡ 10 ⎤⎡)(Td Φ=A ⎥⎦⎢⎣ −= − − 1.0 . 0 )1(1 e e ⎥⎦⎢⎣= 905.00 095.01 dA⇒ ∫Φ= T d d 0 )( ττ BB ∫ ⎪⎭ ⎪⎬⎫⎪⎩ ⎪⎨⎧ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ −= − −1.0 0 1 0 0 )1(1 ττ τ d e e ∫ ⎪⎭ ⎪⎬⎫⎪⎩ ⎪⎨⎧ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ −= − −1.0 0 )1( ττ τ d e e ( ) 1.0⎥⎤⎢⎡ += −ττ e ( )⎥⎤⎢⎡ −+= − 11.0 10 1.0e ⇒ ⎥⎦⎤⎢⎣⎡= 0950 005.0 dB 0⎦⎣ − −τe [ ]010== CC 0 )1(1)( ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ −=Φ − − e et t t⎦⎣ +− − 1.e . 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 44 d 1.0=T PP phân bố cực. Thí dụ 2 2 Tính độ lơi hồi tiếp trang thái K:. ï ï Phương trình đặc trưng của hệ kín: 0]d [ KBAIet =+− ddz [ ] 0005.0095.0101det 21 =⎟⎟⎞⎜⎜⎛ ⎥⎤⎢⎡+⎥⎤⎢⎡−⎥⎤⎢⎡ kkz⇔ 095.0905.0010 ⎠⎝ ⎦⎣⎦⎣⎦⎣ 0 005.0095.0005.01 det 21 ⎟⎟ ⎞ ⎜⎜ ⎛ ⎥⎤⎢⎡ +−+− kkz⇔ 095.0905.0095.0 21 = ⎠⎝ ⎦⎣ +− kzk 0)005.0095.0(905.0)095.0905.0)(005.01( 2121 =+−−+−+− kkkzkz⇔ 0)905.0095.00045.0()905.1095.0005.0( 2121 2 =+−+−++ kkzkkz⇔ 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 45 PP phân bố cực. Thí dụ 2 C ë ư át đị h áap c ïc quye n mong muon: ϕjrez ±=*2,1 67.085.01.0 === ××−− eer nTξω 693.05.0181.01 22 =−×=−= ξωϕ nT ⇒ 693.0* 67.02,1 jez ±= Ph ì h đ á 428.0516.0*2,1 jz ±=⇒ 0)428.0516.0)(428.0516.0( =+−−− jzjz ương tr n ặc trưng mong muon: 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 46 0448.003.12 =+− zz⇒ PP phân bố cực. Thí dụ 2 C â b è ù h ä á PTTT û h ä kí ø PTTT áan ang cac e so cua e n va mong muon: ⎨⎧ −=−+ 03.1)905.1095.0005.0( 21 kk⎩ =+− 448.0)905.0095.00045.0( 21 kk ⇒ ⎨⎧ = 0.441k [ ]8956044=KVậy ⎩ = 895.62k .. 0)905.0095.00045.0()905.1095.0005.0( 2121 2 =+−+−++ kkzkkz 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 47 0448.003.12 =+− zz PP phân bố cực. Thí dụ 2 3 Tính đáp ứng và chất lương của hệ thống :. ï Phương trình trạng thái mô tả hệ kín: [ ]⎧ ⎩⎨ = +−=+ )()( )()()1( kkc krkk d ddd xC BxKBAx 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 48 Thiế kế bộ ớ l hái ờit ư c ượng trạng t r rạc 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 49 Khái niệm ước lượng trạng thái Để thực thi được hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái: cần phải đo được tất cả các trạng thái của hệ thống. Trong một số ứng dụng, chỉ đo được các tín hiệu ra mà khơng thể đo ấ ốt t cả các trạng thái của hệ th ng. Vấn đề đặt ra là ước lượng trạng thái của hệ thống từ tín hiệu ra đo lường được ⇒ Cần thiết kế bộ ước lượng trạng thái (hoặc quan sát trạng thái) 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 50 Tính quan sát được ⎧ +=+ )()()1( kukk dd BxAxCh hệ hố ⎩⎨ = )()( kky d xC o t ng Hệ thống trên đươc goi là quan sát đươc hoàn toàn nếu cho tín ï ï ï hiệu điều khiển u(k) và tín hiệu ra y(k) trong khoảng k0 ≤ k ≤kf ta có thể xác định được trạng thái đầu x(k0). Một cách định tính, hệ thống là quan sát được nếu mỗi biến trạng thái của hệ đều ảnh hưởng đến đầu ra y(k). 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 51 Điều kiện cần và đủ để hệ thống quan sát được ⎧ +=+ )()()1( kukk dd BxAxĐối ⎩⎨ = )()( kky d xC tượng Cần ước lượng trạng thái từ thơng tin biết trước về mơ hình)(ˆ kx Ma trận quan sát được (Observability matrix) tốn học của đối tượng và dữ liệu vào ra của đối tượng. ⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ dd d AC C ⎥⎥ ⎥⎥ ⎢⎢ ⎢⎢= 2 ddAC M O ⎦⎣ −1nddAC Điều kiện cần và đủ để hệ thống quan sát được là: 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 52 nrank =)(O Thí dụ khảo sát tính quan sát được ⎧ +=+ )()()1( kukk dd BxAxCh đối ⎩⎨ = )()( kky d xC o tượng ⎤⎡ 14809670 ⎤⎡ 2310 trong đĩ: ⎥⎦⎢⎣−= 522.0297.0 .. dA ⎥⎦⎢⎣= 264.0 . dB [ ]31=dC Hãy đánh giá tính quan sát được của hệ thống Giải: Ma trận quan sát được: ⎤⎡ . ⎤⎡⎥⎦⎢⎣ = dd d AC C O ⎥⎦⎢⎣= 714.1 3 077.0 1 O⇒ Do 484.1)det( =O ⇒ 2)( =Orank ⇒ Hệ thống quan sát đươc 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 53 ï Bộ quan sát trạng thái u(k) y(k)x(k)r(k) )()()1( kukk dd BxAx +=+ Cd + − CdBd 1−z L )(ˆ kx − + ++ )1(ˆ +kx )(ˆ ky Ad K ⎩⎨ ⎧ = −++=+ )(ˆ)(ˆ ))(ˆ)(()()(ˆ)1(ˆ kky kykykukk d dd xC LBxAx Bộ quan sát trạng thái: 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 54 T nlll ][ 21 K=Ltrong đĩ: Thiết kế bộ quan sát trạng thái Yêu cầu: ¾ Bộ quan sát trạng thái phải ổn định, sai số ước lượng trạng thái tiệm cận tiến về 0. ¾ Đặ tí h độ h ủ bộ át đủ h h ới đặ tí hc n ng ọc c a quan s n an so v c n động học của hệ thống điều khiển. Cần chọn L thỏa mãn: ¾ Tất cả các nghiệm của phương trình đều nằm trong vịng trịn đơn vị. 0)det( =+− ddzI LCA ¾ Các nghiệm của phương trình nằm xa vịng trịn đơn vị hơn so với các cực của phương trình 0)det( =+− ddzI LCA 0)det( =+ KBAzI − dd Tùy theo cách thiết kế L ta cĩ các bộ quan sát trạng thái khác nhau: ¾ Bộ quan sát trạng thái Luenberger 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 55 ¾ Bộ lọc Kalman (⇒ Lý thuyết điều khiển nâng cao) Trình tự thiết kế bộ quan sát Luenberger Bư ù 1 Vi át hư t ì h đ ë t ư û b ä ùt t th ùiơc : e p ơng r n ac r ng cua o quan sa rạng a 0]det[ =+− ddz LCAI (1) Bướ 2 Vi át hươ t ì h đ ë t ư ùt ác : e p ng r n ac r ng quan sa mong muon 0)( 1 =−∏ = n i ipz (2) Bước 3: Cân bằng các hệ số của hai phương trình đặc trưng (1) và ),1( , nipi = là các cực mong muốn của bộ quan sát (2) sẽ tìm được vector L. 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 56 Thí dụ thiết kế bộ quan sát trạng thái Thí du: Cho đối tương mô tả bởi phương trình trang thái: ï ï ï ⎩⎨ ⎧ +=+ )()( )()()1( kky kukk dd xC BxAx& = d ⎥⎤⎢⎡= 148.0967.0 A ⎥⎤⎢⎡= 231.0 B [ ]31=dC Giả ử khơ thể đ đượ á t thái ủ hệ thố Hã thiết kế ⎦⎣− 522.0297.0d ⎦⎣ 264.0d s ng o c c c rạng c a ng. y bộ quan sát trạng thái Luenberger, sao cho các cực của bộ quan sát trạng thái nằm tại 0 13 và 0 36 . . . 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 57 Thí dụ thiết kế bộ quan sát trạng thái (tt) Giải: Phương trình đặc trưng của bộ quan sát Luenberger 0]det[ =+− ddz LCAI [ ] 031 52202970 148.0967.0 10 01 det 1 =⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡+⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ −−⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ l l z⇒ .. 2 ⇒ 0 352202970 3148.0967.0 det 11 =⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ ++ +−+− lzl llz (1)0)549.0753.2413.1()489.13( 2121 2 =+−−+−++ llzllz⇒ .. 22 − Phương trình đặc trưng của bộ quan sát mong muốn: 0)36.0)(13.0( =−− zz 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 58 (2)00468.049.02 =+− zz⇒ Thí dụ thiết kế bộ quan sát trạng thái (tt) C â b è ù h ä á û h i hươ t ì h (1) ø (2)an ang cac e so cua a p ng r n va , suy ra: ⎩⎨ ⎧ =+ =−+ 04680549075324131 49.0489.13 21 ll ll −− .... 21 Giải hệ phương trình trên, ta được: ⎩⎨ ⎧ = −= 544.1 653.2 2 1 l l [ ]T544.1653.2−=L Kết luận 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 59 Mơ phỏng bộ quan sát trạng thái rời rạc 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 60 Kết quả mơ phỏng ước lượng trạng thái 16 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 61
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_tu_dong_chuong_9_thiet_ke_he_thong_dieu_khie.pdf