Bài giảng Cơ sở tự động - Chương 8: Phân tích hệ thống điều khiển rời rạc - Huỳnh Thái Hoàng
Nội dung chương 8
? Điều kiện ổn định của hệ rời rạc
? Tiêu chuẩn Routh-Hurwitz mở rộng
? Tiêu chuẩn Jury
? Quỹ đạo nghiệm số
? Sai số xác lập
? Chất lượng quá độ của hệ rạc
ng quá độ dưa vào đáp ứng thời gianï ï y(k) của hệ rời rạc. yy Độ vọt lố: %100max xl xl y POT −= trong đó y và y l là giá trị cưc đai và giá trị xác lập của y(k)max x ï ï Thời gian quá độ: Tkt qđqđ = trong đó kqđ thỏa mãn điều kiện: đ xl l kk yyky ≥∀≤− .)( ε qx ,100 qđxlxl kkykyy ≥∀⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +≤≤⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ − ,1)(1 εε⇔ 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 40 100100 Chất lượng quá độ Cách 2: Đánh giá chất lương quá độ dưa vào cặp cưc quyết địnhï ï ï . Cặp cực quyết định: ϕjrez =*2,1 ⇒ ⎪ ⎪ ⎨ ⎧ + −= 22)(ln ln ϕξ r r ⎪⎪⎩ += 22)(ln1 ϕω r Tn Độ vọt lố: %100 1 exp 2 ×⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−= ξ ξπPOT Thời gian quá độ: t ξω 3=qđ (tiêu chuẩn 5%) 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 41 n Sai số xác lập GC(z) Y(s)+− T G(s)ZOH R(s) E(z) H(s) Biểu thức sai số: )()( zRE )()(1 zGHzG z C+ = Sai số xác lập: )()1(lim)(lim 1 1xl zEzkee zk − →∞→ −== 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 42 Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1 Y( )R( ) 10)( =sG s+− G(s)ZOH s 1.0=T )3)(2( ++ ss 1. Tính hàm truyền kín của hệ thống điều khiển trên. 2. Tính đáp ứng của hệ đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị. 3. Đánh giá chất lương của hệ thống: độ vot lố, thời gian quá độ,ï ï sai số xác lập. Gi ûia : 1. Hàm truyền kín của hệ thống: )(1 )()( zG zGzGk += 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 43 Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1 ⎫⎧G )( 10 ⎭⎬⎩⎨−=• − s szzG )1()( 1 Z )3)(2( )( ++= sssG ⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ ++−= − )3)(2( 10)1( 1 sss z Z ))()(1( )()1(10 1.031.02 1 ×−×− − −−− +−= ezezz BAzzz ))()(1( )( ))(( 1 ezezz BAzz bsass bTaT −−− +=⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ ++ −−Z ⇒ 036.0042.0)( +zzG )1()1( )( )1()1( ebeeae abab eaebA aTbTbTaT bTaT − −−−= −−−− −− )741.0)(819.0( −−= zz 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 44 )( abab B − −−−= Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1 )(G 03600420 +z )(1 )( zG zzGk +=• )741.0)(819.0( ..)( −−= zzzG 03600420 )741.0)(819.0( 036.0042.0 −− + = zz z )741.0)(819.0( ..1 −− ++ zz z ⇒ 643.0518.1 036.0042.0)( 2 +− += zz zzGk 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 45 Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1 2 Đ ù ứ û h ä th á khi tí hi ä ø l ø h ø á đơ ị 036.0042.0)( +zzG)()()( zRzGzY k= . ap ng cua e ong n eu vao a am nac n v : 643.0518.12 +−= zzk )( 643.0518.1 036.0042.0 2 zRzz z +− += )( 643051811 036.0042.0 21 21 zR zz zz −− −− + += ..− ⇒ )()036.0042.0()()643.0518.11( 2121 zRzzzYzz −−−− +=+− ⇒ )2(036.0)1(042.0)2(643.0)1(518.1)( −+−=−+−− krkrkykyky )2(0360)1(0420)2(6430)1(5181)( ++= krkrkykyky⇒ 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 46 .... −−−−− Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1 01)( ≥∀kkTí hi ä ø l ø h ø á đơ ị ,=rn eu vao a am nac n v : Điều kiện đầu: 0)2()1( =−=− yy Thay vào biểu thức đệ qui tính y(k): { } ;.; .; .;.; .; . ky ...689806985069750681706459058600 ...;0)( 0.5003;0.3909; 0.2662;0.1418;0.0420; = ;....; .; .; .; .; . 619106251063410646106606067600 )2(0360)1(0420)2(6430)1(5181)( ++= krkrkckckc 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 47 .... −−−−− Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1 Step Response 0.6 0.7 0.5 A m p l i t u d e 0.3 0.4 0.2 0 0.1 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 48 Time (sec) 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 03600420 +z Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1 3 Ch át lươ û h ä th á 2 1)( 643.0518.1 ..)( +−= R zz zGk . a ïng cua e ong: )()1(li 1 Y− Giá trị xác lập của đáp ứng: 11 −−= zzm1 zzy zxl → −= )()()1(lim 1 1 zRzGz kz − → −= ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +− +−= −−→ 12 1 1 1 1 643.0518.1 036.0042.0)1(lim zzz zz z 6240.=xly⇒ Giá trị cực đại của đáp ứng: 6985.0max =y Độ vọt lố: %100 624.0 624.06985.0%100max −=−= xl xl y yyPOT 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 49 %94.11=POT Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1 Thời i ù đ ä th ti â h å 5% 6240g an qua o eo eu c uan : Trước tiên ta cần xác định kqđ thỏa: ( ) ( ) kkk ≥∀≤≤ 1)(1 05.0%5 . == = ε xlc qđxlxl yyy +− ,εε qđkkky ≥∀≤≤ ,655.0)(593.0⇔ Theo kết quả tính đáp ứng ở câu 2 ta thấy: 14=qđk 1.014×== Tkt qđqđ { sec4.1=qđt⇒ S i á ù l ä } ;.; .; .;.; .; . kc ...689806985069750681706459058600 ...0.5003;0.3909; 0.2662;0.1418;0.0420; ;0)( = a so xac ap: Do hệ thống hồi tiếp âm đơn vị nên ta có thể tính 62401 3760 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 50 ;....; .; .; .; .; . 619106251063410646106 06067600 .−=−= xlxlxl yre .xl =e⇒ Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1 Chú ý: Ta có thể tính POT và tqđ dưa vào cặp cưc phứcï ï Cặp cực phức của hệ thống kín là nghiệm của phương trình 0643.0518.12 =+− zz 3285.08019.02587075900*2,1 ∠=±= . j .z⇒ 557908019.0lnln =−=−=ξ r . 3285.0)8019.0(ln)(ln 2222 ++ϕr 3958032850)80190(ln1)(ln1 2222 =+=+= ϕω r ⇒ %1112%10014.35579.0exp%100exp =⎟⎟ ⎞ ⎜⎜ ⎛ ×=⎟⎞⎜⎛= ξπPOT ... 1.0Tn .. 5579.01 . 1 22 ⎠⎝ − −⎟⎠⎜⎝ − − ξ 36133t 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 51 sec. 3958.05579.0 =×== nξωqđ Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2 y(t)+− ZOH r(t) T eR(t)e(kT)e(t) )(sG )5(2 +s Với T = 0.1 1 Thành lập hệ phương trình trang thái mô tả hệ thống trên )3)(2( )( ++= sssG . ï . 2. Tính đáp ứng của hệ đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị (điều kiện đầu bằng 0) dưa vào phương trình trang thái vừa tìmï ï được. 3 Tí h đ ä t l á thời i ù đ ä i á ù l ä 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 52 . n o vọ o, g an qua o, sa so xac ap. Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2 Gi ûi 1. Thành lập phương trình trạng thái: a : 65 102 )3)(2( )5(2 )( )()( 2 ++ +=++ +== ss s ss s sE sYsG R 0)(10)( tt ⎤⎡⎤⎡⎤⎡⎤⎡ & PTTT của hệ liên tục hở theo phương pháp tọa độ pha: ⇒ { )( 1)(56)( 2 1 2 1 te tx x tx x R BA ⎥⎦⎢⎣+⎥⎦⎢⎣⎥⎦⎢⎣ −−=⎥⎦⎢⎣ 43421& [ ] ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡= )( )( 210)( 1 tx tx ty 31 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 53 2 2 C Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2 Ma trận quá độ: ( ) 11 1 56 1 56 10 10 01 )( −− ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ + −=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ −−−⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡=−=Φ s s sss -AI ⎥⎥ ⎥⎤ ⎢⎢ ⎢⎡ − ++++ + =⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ + += 6 )3)(2( 1 )3)(2( 5 6 15 6)5( 1 s ssss s s ⎥⎦⎢⎣ ++++ −− )3)(2()3)(2( ssss sss ⎤⎡ ⎫⎧⎫⎧ 1123 11 ⎥⎥ ⎥⎥ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ +−⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ +− ⎭⎬⎩⎨ +−+⎭⎬⎩⎨ +−+==Φ=Φ −− −− − 3266 3232)]([)( 11 1 ssssst LL LL L ⇒ ⎥⎤⎢⎡ −−=Φ −−−− )()23()( 3232 tttt eeeet ⎦⎣ ++++ 3232 ssss 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 54 ⎦⎣ +−+− −−−− )32()66( 3232 tttt eeee Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2 ⎧ +=+ )()(])1[( kTekTTk BxAx PTTT của hệ rời rạc hở: ⎩⎨ = )()( kTkTy d Rdd xC ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ −=⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ +−+− −−=Φ= = −−−− −−−− 5850.04675.0 0779.09746.0 )32()66( )()23()( 1.0 3232 3232 T TTTT TTTT d eeee eeeeTA ∫∫ ⎪⎭ ⎪⎬⎫⎪⎩ ⎪⎨⎧ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ +−+− −−=Φ= −−−− −−−−TT d deeee eeeed 0 3232 3232 0 1 0 )32()66( )()23()( τττ ττττ ττττ BB ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡=⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ +−=⎪ ⎪⎬⎫⎪ ⎪⎨⎧ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ −= −−−− ∫ 07790 0042.0) 32 ( )( )( 1.032 32 32 ττ ττ ττ τ ee dee T [ ]210CC ⎦⎣ −⎭⎩ +− −− −− .)(32 0 320 ττ eeee 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 55 ==d Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2 PTTT rời rac mô tả hệ kínï [ ] ⎩⎨ ⎧ = +−=+ )()( )()(])1[( kTkTy kTrkTTk dddd xC BxCBAx d với [ ] [ ] ⎤⎡⎤⎡⎤⎡ 0695093260004200779097460 ⎥⎦⎢⎣−=⎥⎦⎢⎣−⎥⎦⎢⎣−=− 4292.02465.1 .. 210 0779.0 . 5850.04675.0 .. ddd CBA Vậy phương trình trang thái của hệ rời rac cần tìm là:ï ï )( 07790 0042.0 )( )( 4292024651 0695.09326.0 )1( )1( 11 kTr k kx k kx ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡+⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡=⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ + [ ] ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡= )( )( .210)( 1 k kx ky ... 22 xx −+ 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 56 2x Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2 2 Đáp ứng của hệ thống:. ⎨⎧ ++=+ )(0042.0)(0695.0)(9326.0)1( 211 krkxkxkx Từ PTTT ta suy ra: Với điều kiện đầu x1(−1)=x2(− 1)=0, tín hiệu vào là hàm nấc đơn ⎩ ++−=+ )(0779.0)(4292.0)(2465.1)1( 212 trkxkxkx { } 59.7;... 57.4; 54.0; 49.1; 42.6; 34.2; 24.2; 13.5; 4.2; ;010)( 31 ×= −kx vị, suy ra nghiệm của PTTT là: ...62.662.6;62.7;62.7; 62.8;62.8;62.7;62.5;62.0; 61.2; { }0 40 5;0 5;0 5;0 3;0 3;1 4;3 4;6 5;11 4; ... 18.5; 28.3; 41.2; 57.2; 75.4; 93.5; 106.6; 106.1; 77.9; ;010)( 32 ----- kx ×= − ............ . { 0.634;...0.631;0.622;0.606;0.577;0.529;0.455;0.348; 0.198; ;0)( =ky )(2)(10)( 21 kxkxky +=Đáp ứng của hệ thống: 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 57 }...0.625 0.625; 0.626; 0.627; 0.627; 0.629; 0.630; 0.632; 0.634; 0.635; Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2 Step Response 0.6 0.7 0.5 A m p l i t u d e 0.3 0.4 0.2 0 0.1 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 58 Time (sec) 0 0.5 1 1.5 2 2.5 Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2 3 Chất lương của hệ thống:. ï Độ vọt lố: 630 5.max =y 625.0=xly %6.1%100max =−= xl xl y yyPOT⇒ Thời gian quá độ theo chuẩn 5%: ( ) ( ) qđxlxl kkykyy ≥∀+≤≤− ,05.01)(05.01 6,656.0)(594.0 ≥∀≤≤ kky Theo đáp ứng của hệ thống: { 0.634;...0.631;0.622;0.606;0.577;0.529;0.455;0.348; 0.198; ;0)( =kc S i á ù l ä 375062501 6=qđk⇒ sec6.0== Tkt qđqđ⇒ 7 December 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 59 }...0.625 0.625; 0.626; 0.627; 0.627; 0.629; 0.630; 0.632; 0.634; 0.635; a so xac ap: .. =−=−= xlxlxl yre
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_tu_dong_chuong_8_phan_tich_he_thong_dieu_khi.pdf