Bài giảng Cơ sở tự động - Chương 6: Thiết kế hệ thống điều khiển liên tục - Huỳnh Thái Hoàng
Nội dung chương 6
? Khái niệm
? Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh đến chất lượng của hệ
thống
? Thi ết k ế h ệ th ống d ùng phương ph áp QĐNS
? Thiết kế hệ thống dùng phương pháp biểu đồ Bode
? Thiết kế bộ điều khiển PID
? Thiết kế hệ thống dùng phương pháp phân bố cực
? Thiết kế bộ ước lượng trạng thái
ID sao c o hệ thống thỏa mãn yêu cầu: − Hệ có cặp nghiệm phức với ξ=0.5 và ω =8. n − Hệ số vận tốc KV = 100. Y(s) Giải: Hàm truyền bộ điều khiển PID cần thiết kế: sK s KKsG DIPC ++=)( 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 71 Phương pháp giải tích thiết kế bộ điều khiển PID á á Hệ so vận toc của hệ sau khi hiệu chỉnh: ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ++⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ++== →→ 10010 100lim)()(lim 200 ss sK s KKssGssGK DIPsCsV IV KK =⇒ Theo yêu cầu đề bài KV = 100 100=IK⇒ Phương trình đặc trưng của hệ sau khi hiệu chỉnh: 100 ⎞⎛⎞⎛ K 0 10010 1 2 =⎟⎠⎜⎝ ++⎟⎠⎜⎝ +++ sssKsK D I P 0100)100100()10010( 23 KKK (1) 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 72 ⇒ =+++++ IPD sss Phương pháp giải tích thiết kế bộ điều khiển PID Phươ t ì h đ ë t ư á ù dng r n ac r ng mong muon co ạng: 0)2)(( 22 =+++ nnssas ωξω 0)648)(( 2 =+++ ssas⇒ 064)648()8( 23 =+++++ asasas⇒ (2) Cân bằng các hệ số hai phương trình (1) và (2), suy ra: ⎧ +=+ aK 810010 ⎧ = 25156a ⎪⎩ ⎪⎨ = +=+ aK aKP D 64100 648100100 ⎪⎩ ⎪⎨ = = 54,1 14,12 . D P K K⇒ I Kết luận ssG 5411006412)( ++= 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 73 sC ,, Thiết kế bộ điều khiển hồi tiếp trạng thái dùng phương pháp phân bố cực 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 74 Tính điều khiển được ⎧ += )()()( tutt BAxx& Ch h ä th á ⎩⎨ = )()( tty Cx o e ong: HT được gọi là điều khiển được hoàn toàn nếu tồn tại luật đk u(t) có khả năng chuyển hệ từ trạng thái đầu x(t0) đến trạng thái cuối x(tf) bất kỳ trong khoảng thời gian hữu hạn t0 ≤ t ≤tf . Một cách định tính, hệ thống ĐK đươc nếu mỗi biến trang tháiï ï của hệ đều có thể bị ảnh hưởng bởi tín hiệu điều khiển. y(t) 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 75 Sơ đồ dòng tín hiệu của một HT không điều khiển được hoàn toàn Điều kiện cần và đủ để hệ thống điều khiển được ⎧ ⎩⎨ = += )()( )()()( tty tutt Cx BAxx& Đối tượng: Ma trận điều khiển được (Controlability matrix) ][ 12 BABAABB −= nC K Điều kiện cần và đủ để hệ thống điều khiển được là: nrank =)(C 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 76 Thí dụ khảo sát tính điều khiển được ⎧ += )()()( tutt BAxx&Ch h ä h á ⎩⎨ = )()( tty Cx o e t ong Trong đó: ⎤⎡ 10 ⎤⎡5⎥⎦⎢⎣ −−= 32A ⎥⎦⎢⎣= 2B [ ]31=C à å û á Giải:Ma trận điều khiển được: Đánh giá tính đieu khien được cua hệ thong. [ ]ABB=C ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ −= 16 2 2 5 C⇒ Do 84)det( −=C ⇒ 2)( =Crank ⇒ Hệ thống điều khiểân đươc 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 77 ï Điều khiển hồi tiếp trạng thái r(t) u(t) y(t)x(t)+− C)()()( tutt BAxx +=& K ⎧ + )()()( ttt BA& Bộ điề khiển: )()()( K ⎩⎨ = = )()( tty u Cx xx Đối tượng: u ttrtu x−= Phương trình trạng thái mô tả hệ thống kín: ⎩⎨ ⎧ = +−= )() )()(][)( ty(t trtt Cx BxBKAx& à å 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 78 Yêu cau: Tính K đe hệ kín thỏa mãn chất lượng mong muốn Phương pháp phân bố cực Nếu hệ thống điều khiển đươc có thể tính đươc K để hệ kín cóï , ï cực tại vị trí bất kỳ. á û á Bước 1: Viet phương trình đặc trưng cua hệ thong kín 0]det[ =+− BKAIs (1) ù á á Bươc 2: Viet phương trình đặc trưng mong muon 0)( 1 =−∏n i ips (2) Bư ù 3 C â b è ù h ä á û h i hươ t ì h đ ë t ư (1) ø = ),1( , nipi = là các cực mong muốn ơc : an ang cac e so cua a p ng r n ac r ng va (2) sẽ tìm được vector hồi tiếp trạng thái K. 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 79 Phương pháp phân bố cực Thí du: Cho đối tương mô tả bởi phương trình trang thái:ï ï ï ⎩⎨ ⎧ += )()( )()()( tutt C BAxx& = tty x ⎥⎤⎢⎡ 010 ⎥⎤⎢⎡ 0 [ ]100=C ⎥⎥⎦⎢ ⎢ ⎣ −−− = 374 100A ⎥⎥⎦⎢ ⎢ ⎣ = 1 3B Hãy xác định luật điều khiển sao cho hệ thống kín có cặp cưc phức với và cưc thứ ba là cưc thưc10;60 == ωξ )()()( ttrtu Kx−= ï ï ï ï tại −20. , n 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 80 Phương pháp phân bố cực Phương trình đặc trưng của hệ thống kín 0]det[ =+− BKAIs [ ] 03 0 100 010 010 001 det 321 =⎟ ⎟⎞⎜⎜ ⎛ ⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ +⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ −⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ kkks⇒ 1374100 ⎟⎠⎜⎝ ⎥⎦⎢⎣⎥⎦⎢⎣ −−−⎥⎦⎢⎣ (1)23 Phương trình đặc trưng mong muốn 0)12104()211037()33( 3132132 =−++−++++++ kkskkkskks⇒ 0)2)(20( 22 =+++ nnsss ωξω (2)0200034032 23⇒ 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 81 =+++ sss Phương pháp phân bố cực C â b è ù h ä á û h i hươ t ì h (1) ø (2)an ang cac e so cua a p ng r n va , suy ra: ⎪⎨ ⎧ =++ 340211037 3233 32 kkk kk ⎪⎩ =−+ =−++ 200012104 21 321 kk Giải hệ phương trình trên, ta được: ⎪⎧ = 578,2201k ⎪⎩ ⎨ = = 482,17 839,3 3 2 k k [ ]482,17839,3578,220=K Kết luận 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 82 Thiế kế bộ ớ l háit ư c ượng trạng t 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 83 Khái niệm ước lượng trạng thái Để thực thi được hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái: cần phải đo được tất cả các trạng thái của hệ thống. Trong một số ứng dụng, chỉ đo được các tín hiệu ra mà khơng thể đo ấ ốt t cả các trạng thái của hệ th ng. Vấn đề đặt ra là ước lượng trạng thái của hệ thống từ tín hiệu ra đo lường được ⇒ Cần thiết kế bộ ước lượng trạng thái (hoặc quan sát trạng thái) 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 84 Tính quan sát được ⎧ += )()()( tutt BAxx&Ch hệ thố ⎩⎨ = )()( tty Cx o ng Hệ thống trên được gọi là quan sát được hoàn toàn nếu cho tín hiệu điều khiển u(t) và tín hiệu ra y(t) trong khoảng t0 ≤ t ≤tf ta có thể xác định được trạng thái đầu x(t0). Một cách định tính hệ thống là quan sát đươc nếu mỗi biến trang , ï ï thái của hệ đều ảnh hưởng đến đầu ra y(t). y(t) 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 85 Sơ đồ dòng tín hiệu của một HT không quan sát được hoàn toàn Điều kiện cần và đủ để hệ thống quan sát được ⎧ += )()()( tutt BAxx&Đối t ⎩⎨ = )()( tty Cx ượng Cần ước lượng trạng thái từ thơng tin biết trước về mơ hình)(ˆ tx Ma trận quan sát được (Observability matrix) tốn học của đối tượng và dữ liệu vào ra của đối tượng. ⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ CA C ⎥⎥ ⎥⎥ ⎢⎢ ⎢⎢= 2CA M O ⎦⎣ −1nCA Điều kiện cần và đủ để hệ thống quan sát được là: 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 86 nrank =)(O Thí dụ khảo sát tính quan sát được ⎧ += )()()( tutt BAxx&Ch đối t ⎩⎨ = )()( tty Cx o ượng ⎤⎡ 10 ⎤⎡1 trong đĩ: ⎥⎦⎢⎣ −−= 32A ⎥⎦⎢⎣= 2B [ ]31=C Hãy đánh giá tính quan sát được của hệ thống Giải:Ma trận quan sát được: ⎤⎡ . ⎤⎡⎥⎦⎢⎣= CA C O ⎥⎦⎢⎣ −−= 8 3 6 1 O⇒ Do 10)det( =O ⇒ 2)( =Orank ⇒ Hệ thống quan sát đươc 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 87 ï Bộ quan sát trạng thái u(t) y(t)x(t)(t) )()()( tutt BAxx +=& C + −r CB ∫ L )(ˆ tx − + ++ )(ˆ ty A K ⎩⎨ ⎧ = −++= )(ˆ)(ˆ ))(ˆ)(()()(ˆ)(ˆ tty tytytutt xC LBxAx& Bộ quan sát trạng thái: 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 88 T nlll ][ 21 K=Ltrong đĩ: Thiết kế bộ quan sát trạng thái Yêu cầu: ¾ Bộ quan sát trạng thái phải ổn định, sai số ước lượng trạng thái tiệm cận tiến về 0. ¾ Đặ tí h độ h ủ bộ át đủ h h ới đặ tí hc n ng ọc c a quan s n an so v c n động học của hệ thống điều khiển. Cần chọn L thỏa mãn: ¾ Tất cả các nghiệm của phương trình đều nằm bên trái mặt phẳng phức. 0)det( =+− LCAsI ¾ Các nghiệm của phương trình nằm xa trục ảo hơn so với các cực của phương trình 0)det( =+− LCAsI 0)det( =+− BKAsI Tù h á h hiế kế L ĩ á bộ á hái khá h y t eo c c t t ta c c c quan s t trạng t c n au: ¾ Bộ quan sát trạng thái Luenberger ¾ Bộ lọc Kalman (⇒ Lý thuyết điều khiển nâng cao) 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 89 Trình tự thiết kế bộ quan sát Luenberger Bư ù 1 Vi át hư t ì h đ ë t ư û b ä ùt t th ùiơc : e p ơng r n ac r ng cua o quan sa rạng a 0]det[ =+− LCAIs (1) Bướ 2 Vi át hươ t ì h đ ë t ư ùt ác : e p ng r n ac r ng quan sa mong muon 0)( 1 =−∏n i ips (2) Bước 3: Cân bằng các hệ số của hai phương trình đặc trưng (1) và = ),1( , nipi = là các cực mong muốn của bộ quan sát (2) sẽ tìm được vector L. 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 90 Thí dụ thiết kế bộ quan sát trạng thái Thí du: Cho đối tương mô tả bởi phương trình trang thái:ï ï ï ⎩⎨ ⎧ += )()( )()()( tty tutt Cx BAxx& [ ] = ⎥⎤⎢⎡ 010 ⎥⎤⎢⎡3 0 001=C ⎥⎥⎦⎢ ⎢ ⎣ −−− = 374 100A ⎥⎥⎦⎢ ⎢ ⎣ = 1 B Giả sử khơng thể đo được các trạng thái của hệ thống. Hãy thiết kế bộ quan sát trạng thái Luenberger, sao cho các cực của bộ quan sát trạng thái nằm tại −20, −20 và −50. 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 91 Thí dụ thiết kế bộ quan sát trạng thái (tt) Giải: Phương trình đặc trưng của bộ quan sát Luenberger 0]det[ =+− LCAIs [ ] 0001100 010 010 001 det 2 1 =⎟⎟ ⎞ ⎜⎜ ⎛ ⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ +⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ −⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ l l s⇒ 374100 3 ⎟⎠⎜⎝ ⎥⎦⎢⎣⎥⎦⎢⎣ −−−⎥⎦⎢⎣ l (1) Phương trình đặc trưng của bộ quan sát mong muốn: 0)457()73()3( 32121 2 1 3 =+++++++++ lllsllsls⇒ 0)50()20( 2 =++ ss (2)020000240090 23 +++ sss⇒ 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 92 = Thí dụ thiết kế bộ quan sát trạng thái (tt) C â b è ù h ä á û h i hươ t ì h (1) ø (2)an ang cac e so cua a p ng r n va , suy ra: ⎪⎨ ⎧ =+ 240073 9031 ll l ⎪⎩ =+++ =++ 20000437 321 21 lll Giải hệ phương trình trên, ta được: ⎪⎧ = 871l ⎪⎩ ⎨ = = 12991 2132 3 2 l l [ ]T12991213287=L Kết luận 15 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 93
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_tu_dong_chuong_6_thiet_ke_he_thong_dieu_khie.pdf