Bài giảng Cơ sở tự động - Chương 3: Đặc tính động học của hệ thống - Huỳnh Thái Hoàng
Nội dung chương 3
Khái niệm đặc tính động học
Đặc tính thời gian
Đặc tính tần số
Các khâu động học điển hình
Đặc tính động học của hệ thống tự động
Tóm tắt nội dung Bài giảng Cơ sở tự động - Chương 3: Đặc tính động học của hệ thống - Huỳnh Thái Hoàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
thoang/ 23
Khâu vi phân lý tưởng
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 24
Khâu quán tính bậc 1
H ø à 1 am truyen:
1
)( += TssG
Đặc tính thời gian:
Đáp ứng xung: )(11
1
1)( 1 te
TTs
tg T
t−− =⎭⎬
⎫
⎩⎨
⎧
+=L
Đáp ứng nấc: )(1)1(
)1(
1)( 1 te
Tss
th T
t−− −=⎭⎬
⎫
⎩⎨
⎧
+= L
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 25
Khâu quán tính bậc 1
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 26
Khâu quán tính bậc 1
Đ ë í h à á 1)( ac t n tan so:
Biên độ: ⇒
1+= ωω TjjG
1)(ωM = 221lg20)( ωω TL +
)()( 1 ωωϕ Ttg−−= Pha:
221 ωT+ −=
Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ:
: đường thẳng nằm ngang trùng truc hoành1<ω ï
: đường thẳng có độ dốc −20dB/dec
T
T
1>ω
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 27
Khâu quán tính bậc 1
tần số gãy
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 28
Khâu sớm pha bậc 1
H ø à am truyen: 1)( +=TssG
Đặc tính thời gian:
Đáp ứng nấc )(1)()1()( 1 ttT
s
Tsth +=⎭⎬
⎫
⎩⎨
⎧ += − δL
)()()()( ttTthtg δδ +== && Đáp ứng xung
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 29
Khâu sớm pha bậc 1
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 30
Khâu sớm pha bậc 1
à á Đặc tính tan so:
Biên độ: ⇒
1)( += ωω TjjG
221)( ωω TM += 221lg20)( ωω TL +=
)()( 1 ωωϕ Ttg−= Pha:
Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ:
: đường thẳng nằm ngang trùng truc hoành1<ω ï
: đường thẳng có độ dốc +20dB/dec
T
T
1>ω
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 31
Khâu sớm pha bậc 1
tần số gãy
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 32
Khâu dao động bậc 2
H ø à 1 am truyen:
Đặc tính thời gian:
12
)( 22 ++= TssTsG ξ )10( << ξ
Đáp ứng xung: [ ]tetg ntn n )1(sin
1
)( 2
2
ξωξ
ω ξω −−=
−
Đáp ứng nấc: [ ]θξωξξω +−−−= − teth ntn )1(sin11)( 22
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 33
Khâu dao động bậc 2
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 34
Khâu dao động bậc 2
1 Đặc tính tần số:
Bi â đ ä
12
)( 22 ++−= ωξωω TjTjG
1)(M en o:
⇒
222222 4)1( ωξωω TT +−=
222222 4)1(lg20)( ωξωω TTL +
Pha:
−−=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−= − 221 1
2)( ω
ωξωϕ
T
Ttg
Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ:
đườ th ú è t ø t h ø hT/1<
−
: ng ang nam ngang rung rục oan
: đường thẳng có độ dốc −40dB/dec
ω
T/1>ω
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 35
Khâu dao động bậc 2
tần số gãy
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 36
Khâu trì hỗn
H ø à T am truyen:
Đặc tính thời gian:
sesG −=)(
Đáp ứng xung: { } )()( 1 Ttetg Ts −== −− δL
Đáp ứng nấc: )(1)( 1 Tt
s
eth
Ts
−=
⎭⎬
⎫
⎩⎨
⎧=
−
−L
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 37
Khâu trể (khâu trì hỗn)
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 38
Khâu trể (khâu trì hỗn)
Đặc tính tần số:
Bi â đ ä
ωω TjejG −=)(
1)(M 0)(L en o:
ωωϕ T−=)( Pha:
⇒=ω =ω
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 39
Khâu trể (khâu trì hỗn)
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 40
ốĐặc tính động học của hệ th ng
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 41
Đặc tính thời gian của hệ tbống
Xét hệ thống tư động có hàm truyền G( ):ï s
nn
mm
mm
asasasa
bsbsbsbsG ++++
++++= − −
−
1
1
10
1
1
10)( L
L
nn−
Biến đổi Laplace của hàm quá độ:
1
sasasasas
bsbsbsb
s
sGsH
nn
nn
mm
mm
)(
)()(
1
1
10
110
++++
++++==
−
−
−
−
L
L
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 42
Nhận xét về đặc tính thời gian của hệ tbống
N á G( ) kh â ù kh â tí h h â ø kh â i h â l ù tưở thìeu s ong co au c p an va au v p an y ng :
¾ hàm trọng lượng suy giảm về 0
¾ hàm quá độ có giá trị xác lập khác 0
0lim)(lim)(
1
1
10
1
1
10
00
=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
++++
++++==∞
−
−
−
−
→→
nn
nn
mm
mm
ss asasasa
bsbsbsbsssGg L
L
0.1lim)(lim)(
1
1
10
1
1
10
00
≠=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
++++
++++==∞
−
−
−
−
→→
n
m
nn
nn
mm
mm
ss a
b
asasasa
bsbsbsb
s
sssHh L
L
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 43
Nhận xét về đặc tính thời gian của hệ tbống (tt)
N á G( ) ù kh â tí h h â l ù tưở ( 0) thìeu s co au c p an y ng an = :
¾ hàm trọng lượng có giá trị xác lập khác 0
¾ hàm quá độ có giá trị xác lập tiến đến vô cùng
0lim)(lim)(
1
1
10
1
1
10
00
≠⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+++
++++==∞
−
−
−
−
→→ sasasa
bsbsbsbsssGg
n
nn
mm
mm
ss L
L
∞=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+++
++++==∞
−
−
−
−
→→ sasasa
bsbsbsb
s
sssHh
n
nn
mm
mm
ss
1
1
10
1
1
10
00
.1lim)(lim)( L
L
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 44
Nhận xét về đặc tính thời gian của hệ tbống (tt)
N á G( ) ù kh â i h â l ù tưở (b 0) thìeu s co au v p an y ng m = :
¾ hàm trọng lượng có giá trị xác lập suy giảm về 0
¾ hàm quá độ có giá trị xác lập suy giảm về 0
0lim)(lim)(
1
1
10
1
1
10
00
=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
++++
+++==∞
−
−
−
−
→→
nn
nn
m
mm
ss asasasa
sbsbsbsssGg L
L
0.1lim)(lim)(
1
1
10
1
1
10
00
=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
++++
+++==∞
−
−
−
−
→→
nn
nn
m
mm
ss asasasa
sbsbsb
s
sssHh L
L
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 45
Nhận xét về đặc tính thời gian của hệ tbống (tt)
N á G( ) l ø h ä th á hơ thứ ( ≤ ) thì h(0) 0eu s a e ong ïp c m n = .
0.1lim)(lim)0( 1
1
1
10 =⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +++== − −
−
nn
m
mm sbsbsbsHh L
110 ++++ −∞→∞→ nnss asasasas L
Nếu G(s) là hệ thống hợp thức chặt (m< n) thì g(0) = 0.
0lim)(lim)0(
1
1
10
1
1
10 =⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
++++
+++==
−
−
−
−
∞→∞→
nn
nn
m
mm
ss asasasa
sbsbsbsGg L
L
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 46
Nhận xét về đặc tính thời gian của hệ tbống (tt)
N á G( ) l ø h ä th á hơ thứ ( ≤ ) thì h(0) 0eu s a e ong ïp c m n = .
0.1lim)(lim)0( 1
1
1
10 =⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +++== − −
−
nn
m
mm sbsbsbsHh L
110 ++++ −∞→∞→ nnss asasasas L
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 47
Đặc tính tần số của hệ tbống
Xét hệ thống tư động có hàm truyền G( ) có thể phân tích thànhï s
tích của các hàm truyền cơ bản như sau:
∏l GG )()(
=
=
i
i ss
1
à á ∏l Đặc tính tan so:
=
=
i
i jGjG
1
)()( ωω
Biên độ: ∏= l MM )()( ωω ∑= l LL )()( ωω⇒
Pha: ∑l )()( ωϕωϕ
=i
i
1 =i
i
1
⇒ Biểu đồ Bode của hệ thống (gồm nhiều khâu ghép nối tiếp) bằng
=
=
i
i
1
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 48
tổng biểu đồ Bode của các khâu thành phần.
Vẽ biểu đồ Bode gần đúng bằng đường tiệm cận
Giả sử hàm truyền của hệ thống có dạng:
K)()()()( 321 sGsGsGKssG α=
( 0 h ä th á ù kh â i h â l ù tư ûα> : e ong co au v p an y ơng
α<0: hệ thống có khâu tích phân lý tưởng)
Bước 1: Xác định tất cả các tần số gãy ωi =1/Ti , và sắp xếp theo
thứ tự tăng dần ω1<ω2< ω3
Bước 2: Biểu đồ Bode gần đúng qua điểm A có tọa độ:
⎨⎧ = 0ωω⎩ ×+= 0lg20lg20)( ωαω KL
ω0 là tần số thỏa mãn ω0 1 thì có thể chọn ω0 =1.
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 49
Tiêu chuẩn ổn định tần số
Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ bằng đường tiệm cận (tt)
Bước 3: Qua điểm A, vẽ đường thẳng có độ dốc:
(− 20 dB/dec × α) nếu G(s) có α khâu tích phân lý tưởng
(+ 20 dB/dec × α) nếu G(s) có α khâu vi phân lý tưởng
Đường thẳng này kéo dài đến tần số gãy kế tiếp.
Bước 4: Tại tần số gãy ωi =1/Ti , độ dốc của đường tiệm cận được
cộng thêm một lượng:
(−20dB/dec × βi) nếu Gi(s) là βi khâu quán tính bậc 1
(+20dB/dec × βi) nếu Gi(s) là βi khâu sớm pha bậc 1
(−40dB/dec × βi) nếu Gi(s) là βi khâu dao động bậc 2
(+40dB/d β ) á G ( ) l ø β kh â ớ h b ä 2ec × i neu i s a i au s m p a ac
Đường thẳng này kéo dài đến tần số gãy kế tiếp.
Bước 5: Lặp lai bước 4 cho đến khi vẽ xong đường tiệm cận tai
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 50
ï ï
tần số gãy cuối cùng.
Thí dụ 1: Vẽ biểu đồ Bode gần đúng
Vẽ biểu đồ Bode biên độ gần đúng của hệ thống có hàm truyền:
)101,0(
)11,0(100)( +
+=
ss
ssG
Dựa vào biểu đồ Bode gần đúng, hãy xác định tần số cắt biên của
hệ thống.
Giải:
Các tần số gãy:
(rad/sec) 100
01,0
11
2
2 === Tω(rad/sec) 101,0
11
1
1 === Tω
Biểu đồ Bode qua điểm A có tọa độ
⎨⎧ =1ω
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 51
⎩ === 40100lg20lg20)( KL ω
Thí dụ 1: Vẽ biểu đồ Bode gần đúng
L(ω), dB
A
20dB/dec
40
−
20dB/dec
0dB/dec
20
−
ωc
0
ω
lgω
100 10110-1
10-1 2
102
3
à á é á
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 52
Theo hình vẽ, tan so cat biên của hệ thong là 103 rad/sec
Thí dụ 2: Xác định hàm truyền dựa vào biểu đồ Bode gần đúng
ù đị h h ø à û h ä h á ù bi å đ à d bi â đ ä à Xac n am truyen cua e t ong co eu o Bo e en o gan
đúng như sau:
L(ω), dB
60 0dB/dec
20dB/d40
54
A
D E
− ec
20 0dB/dec
26
B C
0
lgω10-1 21.301
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 53
ωg1 ωg2 ωg3
Thí dụ 2: Xác định hàm truyền dựa vào biểu đồ Bode gần đúng
(dB/dec) 40
301.12
2654 +=−
− Độ dốc đoạn CD:
(rad/sec) 510 7.01 ==gω
Các tần số gãy:
7.0
20
26400lg 1 =−+=gω ⇒
301.1lg 2 =gω ⇒ (rad/sec) 2010 301.12 ==gω
2lg 3 =gω ⇒ (rad/sec)1001023 ==ω
Hàm truyền cần tìm có dạng:
2
2
21
)1(
)1)(1()( +
++=
sTs
sTsTKsG
g
3100 40lg20 =⇒= KK
0.2111 ===T 0.05112 ===T 0.01113 ===T
30 September 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 54
51gω 202gω 1003gω
File đính kèm:
bai_giang_co_so_tu_dong_chuong_3_dac_tinh_dong_hoc_cua_he_th.pdf

