Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 6: Phép tính quan hệ - Lưu Huỳnh Châu Pha
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Phép tính quan hệ trên bộ
Phép tính quan hệ trên miền
Giới thiệu (tt)
Là ngôn ngữ truy vấn hình thức
Do Codd đề nghị vào năm 1972, “Data Base Systems”, Prentice Hall, p33-98
Đặc điểm
Phi thủ tục
Dựa vào lý thuyết logic
Rút trích cái gì (what) ≠ rút trích như thế nào (how)
Khả năng diễn đạt tương đương với ĐSQH
ếu thuộc tính LUONG của t có giá trị trên 30000 { t | t ∈ NHANVIEN ∧ t.LUONG > 30000 } P(t) P(t) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 9 Ví dụ 2 Cho biết mã và tên nhân viên có lương trên 30000 Tìm những bộ t thuộc NHANVIEN có thuộc tính lương lớn hơn 30000 Lấy ra các giá trị tại thuộc tính MANV và TENNV Tập các MANV và TENNV của những bộ t sao cho t là một thể hiện của NHANVIEN và t có giá trị lớn hơn 30000 tại thuộc tính LUONG { t.MANV, t.TENNV | t ∈ NHANVIEN ∧ t.LUONG > 30000 } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 10 Ví dụ 3 Cho biết các nhân viên (MANV) làm việc ở phòng ‘Nghien cuu’ Lấy ra những bộ t thuộc NHANVIEN So sánh t với một bộ s nào đó để tìm ra những nhân viên làm việc ở phòng ‘Nghien cuu’ Cấu trúc “tồn tại” của phép toán logic s ∈ PHONGBAN ∧ s.TENPHG = ‘Nghien cuu’ t.MANV | t ∈ NHANVIEN ∃ t ∈ R (Q(t)) Tồn tại 1 bộ t thuộc quan hệ R sao cho vị từ Q(t) đúng Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 11 Q(s) Ví dụ 3 Cho biết các nhân viên (MANV) làm việc ở phòng ‘Nghien cuu’ { t.MANV | t ∈ NHANVIEN ∧ ∃ s ∈ PHONGBAN ( s.TENPHG = ‘Nghien cuu’ ∧ s.MAPHG = t.PHG ) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 12 Ví dụ 4 Cho biết tên các nhân viên (TENNV) tham gia làm đề án hoặc có thân nhân { t.TENNV | t ∈ NHANVIEN ∧ ( ∃ s ∈ PHANCONG (t.MANV = s.MA_NVIEN) ∨ ∃ u ∈ THANNHAN (t.MANV = u.MA_NVIEN)) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 13 Ví dụ 5 Cho biết tên các nhân viên (TENNV) vừa tham gia làm đề án vừa có thân nhân { t.TENNV | t ∈ NHANVIEN ∧ ( ∃ s ∈ PHANCONG (t.MANV = s.MA_NVIEN) ∧ ∃ u ∈ THANNHAN (t.MANV = u.MA_NVIEN)) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 14 Ví dụ 6 Cho biết tên các nhân viên (TENNV) tham gia làm đề án mà không có thân nhân nào { t.TENNV | t ∈ NHANVIEN ∧ ∃ s ∈ PHANCONG (t.MANV = s.MA_NVIEN) ∧ ¬ ∃ u ∈ THANNHAN (t.MANV = u.MA_NVIEN) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 15 Ví dụ 7 Với mỗi đề án ở ‘TP HCM’ cho biết mã đề án, mã phòng ban chủ trì và tên người trưởng phòng { s.MADA, s.PHONG, t.TENNV | s ∈ DEAN ∧ t ∈ NHANVIEN ∧ s.DDIEM_DA = ‘TP HCM’ ∧ ∃ u ∈ PHONGBAN (s.PHONG = u.MAPHG ∧ u.TRPHG = t.MANV) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 16 Ví dụ 8 Tìm các nhân viên (MA_NVIEN) tham gia vào tất cả các đề án Cấu trúc “với mọi” của phép toán logic ∀ t ∈ R (Q(t)) Q đúng với mọi bộ t thuộc quan hệ R Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 17 Ví dụ 8 (tt) Tìm các nhân viên (MANV, HONV, TENNV) tham gia vào tất cả các đề án { t.MANV, t.HONV, t.TENNV | t ∈ NHANVIEN ∧ ∀ s ∈ DEAN ( ∃ u ∈ PHANCONG ( u.SODA = s.MADA ∧ t.MANV = u.MA_NVIEN )) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 18 Ví dụ 9 Tìm các nhân viên (MANV, HONV, TENNV) tham gia vào tất cả các đề án do phòng số 4 phụ trách Cấu trúc “kéo theo” của phép tính logic P ⇒ Q Nếu P thì Q Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 19 Ví dụ 9 (tt) Tìm các nhân viên (MANV, HONV, TENNV) tham gia vào tất cả các đề án do phòng số 4 phụ trách { t.MANV, t.HONV, t.TENNV | t ∈ NHANVIEN ∧ ∀ s ∈ DEAN ( s.PHONG = 4 ⇒ ( ∃ u ∈ PHANCONG ( u.SODA = s.MADA ∧ t.MANV = u.MA_NVIEN ))) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 20 Định nghĩa hình thức Một công thức truy vấn tổng quát có dạng t 1 , t 2 , , t n là các biến bộ A i , A j , , A k là các thuộc tính trong các bộ t tương ứng P là công thức P được hình thành từ những công thức nguyên tố { t 1 .A i , t 2 .A j , t n .A k | P(t 1 , t 2 , , t n ) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 21 Biến bộ Biến tự do (free variable) Biến kết buộc (bound variable) { t | t ∈ NHANVIEN ∧ t.LUONG > 30000 } t là biến tự do { t | t ∈ NHANVIEN ∧ ∃ s ∈ PHONGBAN (s.MAPHG = t.PHG) } Biến kết buộc Biến tự do Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 22 Công thức nguyên tố (i) t là biến bộ R là quan hệ (ii) A là thuộc tính của biến bộ t B là thuộc tính của biến bộ s θ là các phép so sánh • , • , ≤ , ≥ , ≠ , = (iii) c là hằng số A là thuộc tính của biến bộ t θ là các phép so sánh • , • , ≤ , ≥ , ≠ , = t ∈ R t.A θ s.B t.A θ c t ∈ NHANVIEN t.MANV = s.MANV s.LUONG > 30000 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 23 Công thức nguyên tố (tt) Mỗi công thức nguyên tố đều mang giá trị ĐÚNG hoặc SAI Gọi là chân trị của công thức nguyên tố Công thức (i) Chân trị ĐÚNG nếu t là một bộ thuộc R Chân trị SAI nếu t không thuộc R A B α R α 10 20 C 1 1 t1 = t2 = t1 ∈ R có chân trị ĐÚNG t2 ∈ R có chân trị SAI Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 24 Công thức nguyên tố (tt) Công thức (ii) và (iii) Chân trị tùy thuộc vào việc thay thế giá trị thật sự của bộ vào vị trí biến bộ A B α R α 10 20 C 1 1 Nếu t là bộ Thì t.B > 5 có chân trị ĐÚNG (10 > 5) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 25 Qui tắc (1) Mọi công thức nguyên tố là công thức (2) Nếu P là công thức thì ¬P là công thức (P) là công thức (3) Nếu P 1 và P 2 là các công thức thì P 1 ∨ P 2 là công thức P 1 ∧ P 2 là công thức P 1 ⇒ P 2 là công thức Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 26 Qui tắc (tt) (4) Nếu P(t) là công thức thì ∀ t ∈ R (P(t)) là công thức Chân trị ĐÚNG khi P(t) ĐÚNG với mọi bộ t trong R Chân trị SAI khi có ít nhất 1 bộ làm cho P(t) SAI ∃ t ∈ R (P(t)) là công thức Chân trị ĐÚNG khi có ít nhất 1 bộ làm cho P(t) ĐÚNG Chân trị SAI khi P(t) SAI với mọi bộ t trong R Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 27 Qui tắc (tt) (5) Nếu P là công thức nguyên tố thì Các biến bộ t trong P là biến tự do (6) Công thức P=P 1 ∧ P 2 , P=P 1 ∨ P 2 , P=P 1 ⇒ P 2 Sự xuất hiện của biến t trong P là tự do hay kết buộc phụ thuộc vào việc nó là tự do hay kết buộc trong P 1 , P 2 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 28 Một số biến đổi (i) P 1 ∧ P 2 = ¬ ( ¬ P 1 ∨ ¬ P 2 ) (ii) ∀ t ∈ R (P(t)) = ¬∃ t ∈ R ( ¬ P(t)) (iii) ∃ t ∈ R (P(t)) = ¬∀ t ∈ R ( ¬ P(t)) (iv) P ⇒ Q = ¬ P ∨ Q Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 29 Công thức an toàn Xét công thức Có rất nhiều bộ t không thuộc quan hệ NHANVIEN Thậm chí không có trong CSDL Kết quả trả về không xác định Một công thức P gọi là an toàn nếu các giá trị trong kết quả đều lấy từ miền giá trị của P Dom(P) Tập các giá trị được đề cập trong P { t | ¬(t ∈ NHANVIEN) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 30 Công thức an toàn (tt) Ví dụ Dom(t ∈ NHANVIEN ∧ t.LUONG > 30000) Là tập các giá trị trong đó Có giá trị trên 30000 tại thuộc tính LUONG Và các giá trị khác tại những thuộc tính còn lại Công thức trên là an toàn { t | t ∈ NHANVIEN ∧ t.LUONG > 30000 } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 31 Nội dung chi tiết Giới thiệu Phép tính quan hệ trên bộ Phép tính quan hệ trên miền Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 32 Phép tính quan hệ trên miền Biểu thức phép tính quan hệ trên miền có dạng x 1 , x 2 , , x n là các biến miền Biến nhận giá trị là một miền giá trị của một thuộc tính P là công thức theo x 1 , x 2 , , x n P được hình thành từ những công thức nguyên tố Kết quả trả về là tập các giá trị x 1 , x 2 , , x n sao cho khi các giá trị được thay thế cho các x i thì P đúng { x 1 , x 2 , , x n | P(x 1 , x 2 , , x n ) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 33 Ví dụ 3 Cho biết mã và tên nhân viên có lương trên 30000 { r, s | ∃x ( ∈ NHANVIEN ∧ x > 30000 ) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 34 Ví dụ 4 Cho biết các nhân viên (MANV) làm việc ở phòng ‘Nghien cuu’ { s | ∃z ( ∈ NHANVIEN ∧ ∃ a, b ( ∈ PHONGBAN ∧ a = ‘Nghien cuu’ ∧ b = z )) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 35 Ví dụ 10 Cho biết các nhân viên (MANV, HONV, TENNV) không có thân nhân nào { p, r, s | ∃ s ( ∈ NHANVIEN ∧ ¬∃ a ( ∈ THANNHAN ∧ a = s )) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 36 Công thức nguyên tố (i) x i là biến miền R là quan hệ có n thuộc tính (ii) x, y là các biến miền Miền giá trị của x và y phải giống nhau θ là các phép so sánh • , • , ≤ , ≥ , ≠ , = (iii) c là hằng số x là biến miền θ là các phép so sánh • , • , ≤ , ≥ , ≠ , = ∈ R x θ y x θ c Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 37 Nhận xét Một công thức nguyên tố mang giá trị ĐÚNG hoặc SAI với một tập giá trị cụ thể tương ứng với các biến miền Gọi là chân trị của công thức nguyên tố Một số qui tắc và biến đổi tương tự với phép tính quan hệ trên bộ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 38 Công thức an toàn Xét công thức Các giá trị trong kết quả trả về không thuộc miền giá trị của biểu thức Công thức không an toàn { p, r, s | ¬ ( ∈ NHANVIEN) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 39 Công thức an toàn (tt) Xét công thức R là quan hệ có tập các giá trị hữu hạn Cũng có 1 tập hữu hạn các giá trị không thuộc R Công thức 1: chỉ xem xét các giá trị trong R Công thức 2: không thể kiểm tra khi không biết tập giá trị hữu hạn của z { x | ∃ y ( ∈ R) ∧ ∃ z ( ¬ ∈ R ∧ P(x, z)) } Công thức 1 Công thức 2 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 40 Công thức an toàn (tt) Biểu thức được gọi là an toàn nếu: Những giá trị xuất hiện trong các bộ của biểu thức phải thuộc về miền giá trị của P Vị từ ∃ : biểu thức ∃ x (Q(x)) đúng khi và chỉ khi xác định được giá trị của x thuộc dom(Q) làm cho Q(x) đúng Vị từ ∀ : biểu thức ∀ x (Q(x)) đúng khi và chỉ khi Q(x) đúng với mọi giá trị của x thuộc dom(Q) { x 1 , x 2 , , x n | P(x 1 , x 2 , , x n ) } Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 41 Bài tập về nhà Bài tập Làm lại các bài tập của chương 4 (ĐSQH) Trừ các câu có hàm kết hợp và gom nhóm Biểu diễn bằng 2 ngôn ngữ Phép tính quan hệ có biến là bộ Phép tính quan hệ có biến là miền Đọc Ngôn ngữ QBE Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 42
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_du_lieu_chuong_6_phep_tinh_quan_he_luu_huynh.pptx