Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Lưu Huỳnh Châu Pha
Giới thiệu
Quá trình phát triển
Một số đặc tính của CSDL
Người sử dụng CSDL
Các tính năng của HQT CSDL
Kiến trúc của HQT CSDL
Các khái niệm
Ngôn ngữ CSDL
Tóm tắt nội dung Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Lưu Huỳnh Châu Pha, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
9 Nội dung chi tiết Giới thiệu Quá trình phát triển Một số đặc tính của CSDL Người sử dụng CSDL Các tính năng của HQT CSDL Kiến trúc của HQT CSDL Các khái niệm Ngôn ngữ CSDL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 10 Quá trình phát triển Tập tin (File) Hệ Thống Quản Lý Tập Tin Chương trình ứng dụng 1 Quản lý dữ liệu Chương trình ứng dụng 2 Quản lý dữ liệu Chương trình ứng dụng 3 Quản lý dữ liệu Tập tin Tập tin Tập tin Dữ liệu Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 11 Quá trình phát triển (tt) Hạn chế Dữ liệu bị trùng lắp và dư thừa Thiếu tính nhất quán giữa các dữ liệu Khó khăn trong việc truy xuất Việc chia sẻ dữ liệu bị hạn chế Khó khôi phục Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 12 Quá trình phát triển (tt) Cơ sở dữ liệu (Database) Hệ Quản Trị CSDL Chương trình ứng dụng 1 Quản lý dữ liệu Chương trình ứng dụng 2 Quản lý dữ liệu Chương trình ứng dụng 3 Quản lý dữ liệu CSDL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 13 Nội dung chi tiết Giới thiệu Quá trình phát triển Một số đặc tính của CSDL Tính tự mô tả Tính độc lập giữa chương trình và dữ liệu Tính trừu tượng dữ liệu Tính nhất quán Các cách nhìn dữ liệu Người sử dụng CSDL Các tính năng của HQT CSDL Kiến trúc của HQT CSDL Các khái niệm Ngôn ngữ CSDL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 14 Tính tự mô tả Hệ CSDL không chỉ chứa bản thân CSDL mà còn chứa định nghĩa đầy đủ (mô tả) của CSDL Các định nghĩa được lưu trữ trong catalog Chứa các thông tin về cấu trúc tập tin, kiểu và dạng thức lưu trữ của mỗi thành phần dữ liệu và những ràng buộc dữ liệu Dữ liệu trong catalog gọi là meta-data Các CTƯD có thể truy xuất đến nhiều CSDL nhờ thông tin cấu trúc được lưu trữ trong catalog Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 15 Tính độc lập Vì định nghĩa về cấu trúc CSDL được lưu trữ trong catalog nên khi có thay đổi nhỏ về cấu trúc ta ít phải sửa lại chương trình Độc lập Chương trình Dữ liệu Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 16 Tính trừu tượng Hệ CSDL cho phép trình bày dữ liệu ở một mức trừu tượng cho phép, nhằm che bớt những chi tiết lưu trữ thật của dữ liệu Trừu tượng hóa dữ liệu – Mô hình dữ liệu Mô hình dữ liệu Đối tượng Thuộc tính của đối tượng Mối liên hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 17 Tính nhất quán Lưu trữ dữ liệu thống nhất Tránh được tình trạng trùng lắp thông tin Có cơ chế điều khiển truy xuất dữ liệu hợp lý Tránh được việc tranh chấp dữ liệu Bảo đảm dữ liệu luôn đúng tại mọi thời điểm Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 18 Các cách nhìn dữ liệu Hệ CSDL cho phép nhiều người dùng thao tác lên cùng một CSDL Mỗi người đòi hỏi một cách nhìn (view) khác nhau về CSDL Một view là Một phần của CSDL hoặc Dữ liệu tổng hợp từ CSDL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 19 Nội dung chi tiết Giới thiệu Quá trình phát triển Một số đặc tính của CSDL Người sử dụng CSDL Quản trị viên (Database Administrator - DBA) Thiết kế viên (Database Designer) Người dùng cuối (End User) Các tính năng của HQT CSDL Kiến trúc của HQT CSDL Các khái niệm Ngôn ngữ CSDL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 20 Quản trị viên Có trách nhiệm quản lý hệ CSDL Cấp quyền truy cập CSDL Điều phối và giám sát việc sử dụng CSDL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 21 Thiết kế viên Chịu trách nhiệm về Lựa chọn cấu trúc phù hợp để lưu trữ dữ liệu Quyết định những dữ liệu nào cần được lưu trữ Liên hệ với người dùng để nắm bắt được những yêu cầu và đưa ra một thiết kế CSDL thỏa yêu cầu này Có thể là 1 nhóm các DBA quản lý các CSDL sau khi việc thiết kế hoàn tất Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 22 Người dùng cuối Người ít sử dụng Ít khi truy cập CSDL, nhưng cần những thông tin khác nhau trong mỗi lần truy cập và dùng những câu truy vấn phức tạp Người quản lý Người sử dụng thường xuyên Thường xuyên truy vấn và cập nhật CSDL nhờ vào một số các chức năng đã được xây dựng sẵn Nhân viên Người sử dụng đặc biệt Thông thạo về HQT CSDL, tự xây dựng những truy vấn phức tạp cho công việc Kỹ sư, nhà khoa học, người phân tích kinh doanh, Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 23 Nội dung chi tiết Giới thiệu Quá trình phát triển Một số đặc tính của CSDL Người sử dụng CSDL Các tính năng của HQT CSDL Kiến trúc của HQT CSDL Các khái niệm Ngôn ngữ CSDL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 24 Các tính năng của HQT CSDL Kiểm soát được tính dư thừa của dữ liệu Tích hợp các nhu cầu dữ liệu của người dùng để xây dựng một CSDL thống nhất Chia sẻ dữ liệu Trong môi trường đa người dùng, các HQT phải cho phép truy xuất dữ liệu đồng thời Hạn chế những truy cập không cho phép Từng người dùng và nhóm người dùng có một tài khoản và mật mã để truy xuất dữ liệu Cung cấp nhiều giao diện HQT cung cấp ngôn ngữ giữa CSDL và người dùng Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 25 Các tính năng của HQT CSDL (tt) Đảm bảo các ràng buộc toàn vẹn RBTV (Integrity Constraints) là những qui định cần được thỏa mãn để đảm bảo dữ liệu luôn phản ánh đúng ngữ nghĩa của thế giới thực Một số RB có thể được khai báo với HQT và HQT sẽ tự động kiểm tra. Một số RB khác được kiểm tra nhờ CTƯD Khả năng sao lưu dự phòng khi gặp sự cố Có khả năng khôi phục dữ liệu khi có sự hư hỏng về phần cứng hoặc phần mềm Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 26 Các tính năng của HQT CSDL (tt) Các tính năng khác Chuẩn hóa Cho phép DBA định nghĩa và bắt buộc áp dụng một chuẩn thống nhất cho mọi người dùng Uyển chuyển Khi nhu cầu công việc thay đổi, cấu trúc CSDL rất có thể thay đổi, HQT cho phép thêm hoặc mở rộng cấu trúc mà không làm ảnh hưởng đến CTƯD Giảm thời gian phát triển ứng dụng Tính khả dụng Khi có một sự thay đổi lên CSDL, tất cả người dùng đều thấy được Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 27 Nội dung chi tiết Giới thiệu Quá trình phát triển Một số đặc tính của CSDL Người sử dụng CSDL Các tính năng của HQT CSDL Kiến trúc của HQT CSDL Các khái niệm Ngôn ngữ CSDL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 28 Kiến trúc của HQT CSDL Kiến trúc 3 lược đồ Người dùng Lược đồ ngoài 1 Lược đồ ngoài n Lược đồ quan niệm Lược đồ trong Người dùng Ánh xạ ngoài/Ánh xạ quan niệm Mức ngoài Mức quan niệm Mức trong Ánh xạ quan niệm/Ánh xạ trong Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 29 Kiến trúc của HQT CSDL (tt) Mức trong (lược đồ trong) Mô tả cấu trúc lưu trữ vật lý CSDL Mức quan niệm (lược đồ quan niệm) Mô tả cấu trúc của toàn thể CSDL cho 1 cộng đồng người sử dụng, gồm thực thể, kiểu dữ liệu, mối liên hệ và ràng buộc Che bớt các chi tiết của cấu trúc lưu trữ vật lý Mức ngoài (lược đồ ngoài) Còn gọi là mức khung nhìn (view) Mô tả một phần của CSDL mà 1 nhóm người dùng quan tâm đến và che dấu phần còn lại của CSDL đối với nhóm người dùng đó Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 30 Kiến trúc của HQT CSDL (tt) Độc lập dữ liệu Độc lập logic Khả năng thay đổi lược đồ quan niệm mà không thay đổi lược đồ ngoài hoặc các CTƯD Độc lập vật lý Khả năng thay đổi lược đồ trong mà không làm thay đổi lược đồ quan niệm cũng như lược đồ ngoài Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 31 Nội dung chi tiết Giới thiệu Quá trình phát triển Một số đặc tính của CSDL Người sử dụng CSDL Các tính năng của HQT CSDL Kiến trúc của HQT CSDL Các khái niệm Mô hình dữ liệu Lược đồ Thể hiện Ngôn ngữ CSDL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 32 Mô hình dữ liệu Mô hình dữ liệu (Data model) bao gồm Các khái niệm biểu diễn dữ liệu Các phép toán xử lý dữ liệu Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 33 Mô hình dữ liệu (tt) Mô hình mức cao Cung cấp các khái niệm gần gũi với người dùng Mô hình phải tự nhiên và giàu ngữ nghĩa VD: mô hình thực thể kết hợp (ER), mô hình đối tượng Mô hình cài đặt Đưa ra các khái niệm người dùng có thể hiểu được nhưng không quá xa với cách dữ liệu được tổ chức thật sự trên máy tính VD: mô hình quan hệ, mô hình mạng, mô hình phân cấp Mô hình mức thấp (mô hình vật lý) Đưa ra các khái niệm mô tả chi tiết về cách thức dữ liệu được lưu trữ trong máy tính Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 34 Ví dụ mô hình ER Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 35 Ví dụ mô hình mạng SVIEN MHOC HPHAN KQUA DKIEN SVIEN_DIEM MHOC_MO MHOC_SAU MHOC_TRUOC KQUA_HPHAN Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 36 Ví dụ mô hình phân cấp PHONGBAN TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC NHANVIEN TEN MANV NGSINH DCHI DEAN TENDA MADA DDIEM_DA NGUOIQUANLY TEN_NQL MANV THANNHAN TENTN PHAI NGSINH NHANCONG TEN MANV THOIGIAN Mức 2: Mức 1: Mức 3: Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 37 Lược đồ Lược đồ CSDL (Database Schema) Là các mô tả về cấu trúc và ràng buộc trên CSDL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 38 Thể hiện Thể hiện CSDL (Database Instance) Là dữ liệu hiện thời được lưu trữ trong CSDL ở một thời điểm nào đó Tình trạng của CSDL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 39 Ngôn ngữ CSDL Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL – Data Definition Language) Xác định ra lược đồ quan niệm Ngôn ngữ lưu trữ dữ liệu(SDL – Storage Definition Language) Ngôn ngữ định nghĩa lược đồ trong Ngôn ngữ định nghĩa khung nhìn(VDL – View Definition Language) Ngôn ngữ định nghĩa lược đồ ngoài Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 40 Ngôn ngữ CSDL (tt) Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data Manipulation Language) Cho phép truy xuất, thêm, xóa, sửa dữ liệu Mức cao (phi thủ tục) Mức thấp (thủ tục) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 41 Bài tập về nhà Đọc ‘Kiến trúc của HQT CSDL’ Chương 1, phần 1.2, trang 9 – 15 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 42
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_du_lieu_chuong_1_tong_quan_ve_co_so_du_lieu.pptx