Bài giảng Chẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết dengue trẻ em - Bạch Văn Cam
NỘI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG
II. CƠ CHẾ BỆNH SINH
III. CHẨN ĐOÁN
IV. PHÂN ĐỘ
V. ĐIỀU TRỊ SXH DENGUE
VI.PHÒNG NGỪAI. ĐẠI CƯƠNG? Bệnh do virus DENGUE (Flavivirus)
? Có 4 type : Den1, Den 2, Den 3, Den 4
Tất cả type đều gây bệnh nặng,tử vong
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TRẺ EM BS. Bạch Văn Cam ĐHYK Phạm Ngọc Thạch BV Nhi Đồng 1 NỘI DUNG I. ĐẠI CƯƠNG II. CƠ CHẾ BỆNH SINH III. CHẨN ĐOÁN IV. PHÂN ĐỘ V. ĐIỀU TRỊ SXH DENGUE VI.PHÒNG NGỪA I. ĐẠI CƯƠNG Bệnh do virus DENGUE (Flavivirus) Có 4 type : Den1, Den 2, Den 3, Den 4 Tất cả type đều gây bệnh nặng,tử vong ĐẠI CƯƠNG Xuất hiện type thay đổi theo vùng ,thời điểm Sau đốt bệnh SXHD: – Chỉ tạo miễn dịch 1 type đã nhiễm – Không bảo vệ type khác, – Bệnh lần 2 có thể nặng hơn TG truyền bệnh: Muỗi Aedes aegypti Bệnh quanh năm,nhiều nhất vào mùa mưa (tháng 7, 8, 9, 10 ) Trẻ em (+++)và người lớn ,nhũ nhi(5-10%) Biến chứng: xuất huyết, sốc , suy tạng, tử vong ĐẠI CƯƠNG II. CƠ CHẾ BỆNH SINH *Cô đặc máu *TDMP *Báng bụng Nhiễm virus Dengue Thất thoát huyết tương Rối loạn đông máu Giảm TC DIC Bệnh lý thành mạch Xuất huyết Sốc thể tích Tử vong CƠ CHẾ BỆNH SINH NGA Y Hồi phục Nguy hiểm thể tích Tái hấp thu/quá tải Sốc/XH Tổn thương cơ quan Ngày N độ Lâm sàng Xét nghiệm Huyết thanh Siêu vi DIỄN TIẾN 3 G/Đ SXH Sốt IV. PHÂN ĐỘ PHÂN ĐỘ SXH (CŨ) SXH không sốc: Độ I: Sốt cao + Dấu dây thắt (+), hoặc bầm chỗ chích Độ II: Độ I + XH tự nhiên Sốc SXH: Độ III: M nhanh, HA kẹp(<=2TD 10/8) hoặc tụt Độ IV: M=0, HA= 0 4 độ đều có: Hct , TC Dạng lâm sàng nặng không thường gặp SXH Dengue Dạng não Tổn thương gan ,suy gan Suy thận PHÂN ĐỘ MỚI SXH BYT 2011 Bệnh sốt xuất huyết Dengue được chia 3 mức độ 1SXH DENGUE 2 SXH có DH cảnh báo 3. SXH nặng Sốc SXH : - Sốc SXH Dengue - sốc SXH Dengue nặng Xuất huyết nặng Suy tạng nặng 1.CHẨN ĐOÁN SXH DENGUE 4 tiêu chuẩn SXH Dengue 1 Sốt cao: 2- 7 ngày. 2 Xuất huyết: Lacet (+) Tự nhiên 3 Tiểu cầu ( TC 100.000/ mm3 ) 4. Bằng chứng thoát dịch : - DTHC 20 % BT - Tràn dịch MP – MB ( DTHC BT: 36-37%) • DẤU HIỆU LACET KỸ THUẬT : HA tâm thu + tâm trương / 2 Giữ HA / 5 phút Đọc kết quả 1 inch² (2,5 2,5 =6.25 cm²) KẾT QUẢ : Lacet (+) ≥ 20 ban máu Gía trị tiên đoán (+) 90% 5 ngày đầu -Phân lập SV, GĐ sốt Cấy PCR (95%) đắc tiền ít Bv có -Tìm kháng nguyên NS1 (60-70%) Ngày 6-21 Huyết thanh chẩn đoán Elisa IGM (+): + Ngày sốc : 60% + 1 ngày trước sốc 30 - 40% + 1 ngày sau sốc 100% XÉT NGHIỆM SV 2.GĐ nguy hiểm 3.GĐ hồi phục DẤU HiỆU CẢNH BÁO 2. SXH DENGUE CÓ DH CẢNH BÁO .SXH DENGUE CÓ DH CẢNH BÁO Vật vã , lừ đừ Đau bụng nhieu ,dai dang Gan to > 2 cm Nôn nhiều: ≥ 3 l/gio hoac 4 l/6 gio Ói máu, tiêu máu ,rong kinh Tiểu ít Xét nghiệm : - DTHC cao (>45%) - TC và nhanh 3. SỐC SXH DENGUE Dấu hiệu lâm sàng (4) SXHD Kèm dấu hiệu Sốc 1.Tay chân lạnh 2.Mạch nhanh nhẹ 3.TGi gian đổ đầy mao mạch >3 giây 4.Huyết áp tụt ,kẹp 5.Lừ đừ ,vật vã ,kích thích 6.Tiểu ít Giai đọan nguy hiểm (hết sốt) TỐT ( khỏi bệnh) Sinh hoạt BT Ăn uống BT M/HA :BT SỐC Lừ đừ Khơng ,ít ăn uống Đau bụng Tay chân lạnh M nhanh .nhẹ ,HA tụt kẹp 4 .SỐC SXH DENGUE NẶNG Mạch không bắt được HA không đo được 5.XUẤT HUYẾT NẶNG Chảy máu cam nặng cần nhét gạc Rong kinh nặng XH tiêu hóa nặng cần truyền máu DH thiếu máu ,DTHC <35% 6 .SUY TẠNG NẶNG Suy gan cấp AST, ALT > 1000 Suy thận cấp Rối loạn tri giác ( SXH thể não ) Viêm cơ tim V. ĐIỀU TRỊ NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ SXHD 1.Phát hiện sốc sớm 2.Điều trị theo phác đồ 3.Theo dõi sát Nguyên tắc điều trị SXHD 4.Xử lý tình huống đúng ĐIỀU TRỊ SXH DENGUE SXH Dengue SXH Dengue có DH cảnh báo SXH Dengue nặng ĐT ngoại trú Nhập viện Cấp cứu Hồi sức DT ngoại trú 1. ĐIỀU TRỊ SXH DENGUE Uống nhiều nước , ORS Dinh dưỡng:BT Hạ nhiệt: Para 10-15mg/kg/l X 4 lần Không được dùng aspirin, Ibuprofen do nguy co xuất huyết HƯỚNG DẪN BÀ MẸ Cách chăm sóc tại nhà: ăn, uống, hạ sốt Khám lại ngay khi: ói nhiều, hết sốt nhưng đừ, mệt, lạnh chân tay, xuất huyết Khám lại theo hẹn: mỗi ngày cho đến khi • hết sốt liên tục > 48 giờ (> N7) Nhập viện Chỉ định truyền dịch khi : - Không uống được - Nôn ói nhiều - Có Dh mất nước - Lừ đừ - DTHC cao (HA bình thường, ổn định Dịch truyền L/R , NaCl 0,9% 2. SXH CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO SXH DENGUE CÓ DH CẢNH BÁO LR 6 – 7 ml/ kg/ g x 1-3g Cải thiện Không cải thiện LR 5ml/ kg/ g x 1-2g , 3 ml/kg/g x 1-2g T tục cải thiện Ngưng dịch sau 24 - 48h CPT 15-20ml/kg/g Theo PĐ sốc SXH Sốc Xuất huyết nặng Suy tạng nặng 3. SXH NẶNG 3.1 SỐC SXH Dengue SỐC SXH DENGUE LR 15- 20ml/ kg/ g x 1g Cải thiện Không cải thiện LR 10ml/ kg/ g x 1-2g Cải thiện CPT 15-20ml/kg/gx1g Không cải thiện Cải thiện LR 5ml/ kg/ g x 4-5g LR 7,5ml/ kg/ g x 1-2g LR 3ml/ kg/ g x 4-6g Ngưng truyền CPT 10ml/kg/gx1-2 g CPT 7,5 -5ml/kg/g hoặc LR 10 -7,5 ml/kg/g x 2-3g Cải thiện Cải thiện CPT 10-20ml/kg/g Đo CVP Không cải thiện 3.2.SỐC SXH Dengue NẶNG Bơm TM LR 20ml/kg/15ph M rõ, HA bt M nhanh,HA kẹp M=0,HA= 0 CPT10ml/kg/g x 1 g Mạch, HA , CRT SỐC SXH DENGUE NẶNG CPT 15-20ml/kg/g x 1 g CPT 20ml/kg 15ph M(+),HA(+) Sốc SXH CAO PHÂN TỬ - Không Gelatine ( tỉ lệ thất bại cao) - Chọn lựa Dextran hoặc HES 200 6% HES đang bị cảnh báo do tác dụng phụ CHỈ ĐỊNH ĐO CVP 1. Qúa tải, nghi ngờ quá tải 2. Sốc kéo dài 3. Tái sốc 4. Sốc kèm bệnh lý tim, phổi, thận 5. Sốc ở trẻ nhũ nhi, béo phì Giữ CVP : 12-15 CmH2O Sử dụng các thuốc vận mạch. Khi sốc kéo dài, cần phải đo CVP để quyết định thái độ xử trí. Chỉ định vận mach SXHD o Sau bù dịch đầy đủ mà cịn sốc o và CVP≥ 10 cm nước Dopamine thuốc được chọn ban đầu Dopamin: 5-10 mcg/kg /phút. • Phối hợp dobutamin 5-10 mcg/kg /phút khi thất bại Dopamine Truyền máu Truyền tiểu cầu Truyền HT tươi đông lạnh 3.3 XUẤT HUYẾT NẶNG NGUYÊN NHÂN SUY HÔ HẤP 1. Quá tải 2. Toan chuyển hóa nặng 3. Quá tải ,phù phổi 4. ARDS (phù phổi ,không suy tim) 5. Tràn dịch MP/MB lượng nhiều 3.4 ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP THỞ NCPAP/SXHD • Randomized Comparison of Oxygen Mask Treatment vs.Nasal Continuous Positive Airway Pressure in Dengue Shock Syndrome with Acute Respiratory Failure • B. V. Cam,a D. T. Tuan,a L. Fonsmark,b • Nghiên cứu 37 BN SXH – SHH nặng thất bại oxy cannula • Kết luận: NCPAP cải thiện suy HH • Journal of Tropical Pediatrics Vol. 48 December 2002 Chỉ định NCPAP/SXHD: Thất bại oxy canulla, ARDS CHỌC HÚT MP/MB Nguy cơ chảy máu TDMP-MB tự hấp thu ở g/đ hồi phục Chỉ định: Suy hô hấp kèm TD MP/MB nhiều Chọc dẫn lưu MB khi SHH + ALOB >27 cm H 2O Tác dụng: Giảm tỉ lệ đặt NKQ PEI = A / B x 100 SXH không sốc LS 4l/ng Hct 1l/ng Sốc SXH LS 30-60 ph/ l đến ổn định 4l/ng Hct: 3-4 l/ng,đổi loại dịch, chuyểnduy trì YL dịch truyền < 6h Xuất nhập THEO DÕI Lâm sàng: N tim, HA, nhịp thở, tri giác CRT CHỈ ĐỊNH XUẤT VIỆN Ra sốc ít nhất 3 ngày Hết sốt >2ngày( không thuốc hạ nhiệt) Lâm sàng tốt Thèm ăn DTHC,TC trở vể BT, ổn định. Ban máu hồi phục sau 7 ngày (+) VI. PHÒNG NGỪA PHÒNG NGỪA Diệt muỗi, lăng quăng Tránh muỗi đốt Phối hợp y tế và cộng đồng VACCIN SXHD Hiệu quả trẻ > 9 tuổâi so với <9 tuổi: Phòng 66%/44% Giảm nhập viện 81% / 56% Giảm SXHD nặng 93% / 67% Năm 2016 sẽ TC vaccin SXHD (50 US/liều) tiêm 3 mũi 0-6-12 cách 6 tháng
File đính kèm:
- bai_giang_chan_doan_va_dieu_tri_sot_xuat_huyet_dengue_tre_em.pdf