Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương IV: Tổ chức bộ nhớ của PC
Nội dung chính của chương
Các kiểu bộ nhớ vật lý trong PC
Nâng cấp và Cài đặt bộ nhớ
DOS và Windows 9x quản lý bộ nhớ như thế nào?
Tóm tắt nội dung Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương IV: Tổ chức bộ nhớ của PC, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Chương 4 Tổ chức bộ nhớ của PC Nội dung chính của chương Các kiểu bộ nhớ vật lý trong PC Nâng cấp và Cài đặt bộ nhớ DOS và Windows 9x quản lý bộ nhớ như thế nào? Bộ nhớ vật lý Lưu trữ dữ liệu và các lệnh khi CPU làm việc Hai loại: ROM Không mất dữ liệu khi tắt PC Là các chip được cắm vào các đế cắm hoặc được hàn chết cứng vào bo mạch RAM Mất dữ liệu khi tắt PC Là các thẻ SIMMs , DIMMs hoặc RIMMs được cắm vào các khe cắm thích hợp trên bo mạch hệ thống (DRAM) ROM trên bo mạch hệ thống Các chip nhớ chứa chương trình (ROM BIOS) Có thể là EPROM (erasable programmable ROM) hoặc EEPROM (electrically erasable programmable ROM), đó là các chip có thể xoá để nạp lại EPROM xoá bằng tia cực tím EEPROM xoá bằng xung điện ROM trên bo mạch hệ thống chứa BIOS hệ thống RAM trên bo mạch hệ thống Đóng vai trò bộ nhớ chính Đóng vai trò bộ nhớ đệm (cache) Phân biệt hai loại RAM: Bộ nhớ chính:Dynamic RAM ( DRAM): RAM động Cần phải được làm tươi thường xuyên bởi bộ điều khiển Thường được thực hiện bằng SIMM, DIMM hoặc RIMM Bộ nhớ cache: Static RAM ( SRAM): RAM tĩnh DRAM SRAM So sánh SRAM và DRAM Static RAM T ốc độ truy cập nhanh hơn DRAM do kh ông tốn thời gian làm tươi: C ác chip SRAM được xây dựng trên cơ sở tích hợp các transistor C ác chip DRAM được xây dựng trên cơ sở tích hợp các tụ do vậy cần phải thường xuyên được nạp lại (làm tươi) Đắt hơn D RAM do v ậy các máy tính có xu hướng sử dụng SRAM ít hơn DRAM nhằm giảm giá thành SRAM được sử dụng để làm Cache các kiểu: L1, L2, L3 Vai trò của Cache Các kiểu SRAM Synchronous SRAM Burst SRAM Pipelined burst SRAM Asynchronous SRAM Dynamic RAM Thường được thực hiện bằng SIMMs , DIMMs hoặc RIMM Đặc điểm khác nhau giữa chúng: Độ rộng của đường dẫn dữ liệu Cách trao đổi dữ liệu với Bus hệ thống Nhận dạng RIMM, DIMM và SIMM Tổng kết về DRAM continued Tổng kết về DRAM Công nghệ SIMM Đánh giá theo tốc độ truy cập đo bằng nanô giây (ns) Công nghệ EDO hoặc FPM Công nghệ DIMM Đánh giá theo tốc độ và dung lượng Công nghệ BEDO hoặc synchronous DRAM (SDRAM) Các biến thể của SDRAM Regular SDRAM DDR SDRAM (SDRAM II) SyncLink (SLDRAM) Công nghệ DIMM Công nghệ RIMM Có độ rộng của đường dẫn dữ liệu bé hơn SIMM và DIMM để tăng tốc độ truyền dẫn Dữ liệu đến từ Bus hệ thống một cách tuần tự với từng module RIMM RIMM phải được cài vào tất cả các khe cắm trên bo mạch hệ thống Nâng cấp bộ nhớ Dùng đúng kiểu, kích cỡ, dung lượng và tốc độ mà bo mạch hệ thống hỗ trợ Tương thích với các module đã cài đặt Không vượt quá khả năng quản lý của CPU mà bo mạch hệ thống hỗ trợ Dung lượng tối đa mà bo mạch hệ thống hỗ trợ Ví dụ dùng RIMM Cài đặt SIMM Cài đặt DIMM Cài đặt DIMM Các loại bộ nhớ đều được gán địa chỉ Cả ROM và RAM đều được OS gán địa chỉ trong quá trình PC khởi động Còn gọi là ánh xạ bộ nhớ (Lập bản đồ bộ nhớ) Ví dụ về Bản đồ của bộ nhớ của một PC như sau: Bản đồ bộ nhớ của PC Bản đồ bộ nhớ của PC Bộ nhớ của PC về mặt logic bao gồm: Bộ nhớ qui ước: 640K đầu tiên Bộ nhớ trên: Từ 640K đến 1024K Bộ nhớ mở rộng: Trên 1024K 64K đầu tiên được gọi là “high memory area” (HMA) Bản đồ bộ nhớ của PC Bản đồ bộ nhớ trên Các tiện ích quản lý bộ nhớ của DOS Himem.sys Trình điều khiển cho bộ nhớ trên giới hạn 1 MB Cho phép DOS truy cập đến các địa chỉ trên giới hạn 1 MB Emm386.exe Chứa phần mềm cho phép nạp các trình điều khiển thiết bị và các chương trình khác vào bộ nhớ trên Sử dụng Himem.sys trong Config.sys Sử dụng Emm386.exe Tạo và sử dụng các khối nhớ ở bộ nhớ trên Tóm tắt chương DOS và Windows quản lý bộ nhớ như thế nào: Bộ nhớ qui ước, bộ nhớ trên, bộ nhớ mở rộng Bộ nhớ của PC Phân biệt các loại bộ nhớ vật lý khác nhau: ROM, RAM các kiểu RAM thường được thực hiện bằng các module (SIMMs , DIMMs hoặc RIMMs) Việc nâng cấp bộ nhớ RAM có thể cải thiện được tính năng của toàn hệ thống
File đính kèm:
- bai_giang_cau_truc_may_tinh_chuong_iv_to_chuc_bo_nho_cua_pc.ppt