Bài giảng Các nguồn năng lượng và nhà máy điện - Chương 3: Hydro power and hydro plant - Đặng Tuấn Khanh (Phần 2)
9. Các mức nước và thể tích hồ:
Mức nước dâng bình thường: Là mức nước giới hạn trên
Nhà máy thủy điện vận hành bình thường, lâu dài, đảm
bảo chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật.
Ví dụ
Sơn La 215m,
Lai Châu 295m,
Hố Hô 70m
Đại Ninh 880m
Trị An 62m
12 Hồ chứa và cột nước SINH VIÊN:............................................ 3/12/2014 GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 4 9. Các mức nước và thể tích hồ: Mức nước dâng cưỡng bức (mức nước gia cường): Là mức nước cao hơn mức nước bình thường Nhà máy thủy điện chỉ làm trong thời gian cho phép Ví dụ Sơn La 217.83m, Hoà Bình 120m Lai Châu 297.9m, Trị An 63.9m 13 Hồ chứa và cột nước 9. Các mức nước và thể tích hồ: Dung tích hữu ích: Là phần thể tích giữa mức nước chết và mức nước bình thường sản xuất điện bình thường Dung tích dự trữ: Là phần thể tích giữa mức nước bình thường và mức nước cưỡng bức 14 Hồ chứa và cột nước 9. Các mức nước và thể tích hồ: Dung tích phòng lũ và mức nước trước lũ: Là phần dung tích dùng cho mục đích tiết giảm nhằm hạn chế lũ lụt. Điều này phục thuộc vào dự báo khí tượng thủy văn. Dung tích phòng lũ được tính từ dung tích nước dâng cưỡng bức đến mức nước trước lũ. Có thể dung tích trước lũ nằm dưới dung tích mức nước bình thường ảnh hưởng đến sản xuất điện năng. 15 Hồ chứa và cột nước 9. Các mức nước và thể tích hồ: Dung tích chết: Là phần thể tích nằm dưới mức nước chết. Tuy nhiên vẫn cần thiết vì môi sinh của hồ Dung tích bồi lắng: Là phần thể tích dùng lưu trữ lượng bùn cát bị lắng động của dòng nước. 16 Hồ chứa và cột nước SINH VIÊN:............................................ 3/12/2014 GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 5 10.Các đường cong đặc tính hồ: Đặc tính thể tích hồ: Là đường cong quan hệ giữa thể tích nước trong hồ và mức nước thượng lưu: 17 Hồ chứa và cột nước V f Z ZVới: Là mức nước thượng lưu V Phụ thuộc Q, bồi lắng 10.Các đường cong đặc tính hồ: Đặc tính diện tích mặt hồ: Là đường cong quan hệ giữa diện tích nước trong hồ và mức nước thượng lưu: Mối quan hệ giữa F và V: F phụ thuộc vào Q 18 Hồ chứa và cột nước F Z 0 Z F Z dV ZZ V V Z F Z Z Hay 10.Các đường cong đặc tính hồ: Đặc tính mức nước hạ lưu: Ảnh hưởng đến chiều cao cột nước, được tính tại cửa kênh xả 19 Hồ chứa và cột nước XHL aF QZ Q Nếu lưu lượng xả cùng kênh Nếu lưu lượng xả khác kênh HLZ F Q 10.Cột nước tính toán chính xác: 20 Hồ chứa và cột nước 0 A C B C H H E E E E 0 cot apAB dongnangABH HH H Cột nước tính toán phụ thuộc phức tạp vào lưu lượng dòng nước và lưu lượng xả hay chế độ làm việc của nhà máy thủy điện SINH VIÊN:............................................ 3/12/2014 GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 6 11.Phương trình cân bằng nước hồ chứa: Phương trình cân bằng nước: Xét dòng chảy trong khoảng thời gian Δt = t2 – t1 21 Hồ chứa và cột nước Xa rori tuoitieuS W W W W VW Trong đó: ΔWs: là thể tích nước chảy vào hồ ΔW: là thể tích nước chảy qua tuabin ΔWxa: là thể tích nước xả ΔWrori: là thể tích nước rò rì ΔWtuoitieu: là thể tích dùng cho tưới tiêu ΔV: là thể tích nước giữ lại trong hồ (*) 11.Phương trình cân bằng nước hồ chứa: Phương trình cân bằng nước: Phương trình cân bằng nước: Khi Δt nhỏ và lưu lượng nước Q xem như không đổi, ta có thể viết gần đúng phương trình cân bằng nước 22 Hồ chứa và cột nước Xa rori tuoitieuS W W W W VW S Xa rorti tuoitieuQ t Q Q Q Q tV 11.Phương trình cân bằng nước hồ chứa: Phương trình cân bằng nước: Cũng có thể viết phương trình cân bằng nước dưới dạng các lưu lượng Mà 23 Hồ chứa và cột nước Xa rori tuoitieu S Xa rori tuoitieu S d dVQ Q Q Q dt Q Q Q t Q d Q Q V V dZ dZF Z Z d dV dt t dt V f Z t S Xa rori tuoitieu dZF Q Q Q Q QZ dt 11.Phương trình cân bằng nước hồ chứa: Phương trình cân bằng nước: Thực tế người ta làm đơn giản hơn bằng cách lòng các lưu lượng Qrori và Qtuoitieu vào trong lưu lượng QS . Vì các lưu lượng này cũng chỉ dự báo nên: 24 Hồ chứa và cột nước 'S XaQ dZF Z Q dt Q ' S rori tuoitieuS Q Q QQ SINH VIÊN:............................................ 3/12/2014 GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 7 13.Điều tiết dòng nước: Đạt hiệu quả kinh tế cao nhất Nhu cầu điều chỉnh công suất nhà máy thủy điện: Để sử dụng hiệu quả nhất nguồn nước điện năng 25 Điều tiết dòng nước 13.Điều tiết dòng nước: Phân loại: Theo thời gian: Điều tiết ngày Điều tiết tuần Điều tiết năm Điều tiết nhiều năm 26 Điều tiết dòng nước Ngắn hạn Dài hạn 13.Điều tiết dòng nước: Phân loại: Điều tiết ngày Điều tiết tuần Điều tiết tuần hay ngày gần như nhau vì trong khoảng thời gian này lưu lượng nước gần như cố định trong khi phụ tải lại thay đổi điều chỉnh dòng nước (điều chỉnh công suất). Thực chất là làm cho dòng nước ít thay đổi trở thành dòng nước thay đổi đáp ứng sự thay đổi phụ tải 27 Điều tiết dòng nước 13.Điều tiết dòng nước: Phân loại: Điều tiết năm: Có tính chất khác so với điều tiết ngày và tuần, không thể coi lưu lượng nước ít thay đổi nhiệm vụ điều tiết năm là làm cho dòng nước đồng đều hơn Cần hồ chứa Điều tiết nhiều năm: Chỉ quan tâm khi có hồ chứa lớn Thực chất là làm cho dòng nước thay đổi nhiều trở thành dòng nước đều hơn cung cấp điện năng 28 Điều tiết dòng nước SINH VIÊN:............................................ 3/12/2014 GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 8 14.Điều tiết dài hạn theo dòng nước theo pp đồ thị: Bài toán: 01 năm hay nhiều năm Giả thiết: Có biểu đồ thủy văn của dòng nước Cho dung tích hữu ích hồ, cột nước cực đại Hmax, các đặc tính hồ Cho trị số lưu lượng nước lớn nhất làm việc của tuabin Qtuabinmax Ràng buộc: giới hạn lưu lượng nước, công suất giới hạn máy phát Mục tiêu: Xác định lưu lượng nước vận hành ở các khoảng thời gian trong năm để sản lượng điện là lớn nhất 29 Điều tiết dòng nước 14.Điều tiết dài hạn theo dòng nước theo pp số: Mô tả bài toán Hàm mục tiêu: Xác định lưu lượng nước vận hành ở các khoảng thời gian trong năm để sản lượng điện là lớn nhất 30 Điều tiết dòng nước 0 T TDP t dE t Max 09.81 9.81TD QHP Q H H Trong đó: 14.Điều tiết dài hạn theo dòng nước theo pp số : Mô tả bài toán Ràng buộc: Phương trình cân bằng nước Các đường cong: Đặc tính diện tích hồ: Đặc tính mức nước hạ lưu: Đặc tính tổn thất cột nước: Đặc tính hiệu suất: 31 Điều tiết dòng nước S Xa rori tuoitieuQ Q Q QF Z t QdZ d F Z hl XaZ Q Q H Q ,Q H 14.Điều tiết dài hạn theo dòng nước theo pp số : Mô tả bài toán Ràng buộc: Các giới hạn vận hành: Mức nước thượng lưu: Lưu lượng vận hành: Công suất máy phát: o Nếu dùng tuabin Francis hay Kaplan có giới hạn: 32 Điều tiết dòng nước min maxZ tZ t Z t tuabin,min tuabin,maxQ tQ Q TD,min TD,maxTDP P tPt max, min TD,max TK TK TK P P t H H aH b H H H Trong đó: PKT,max: là công suất định mức phát theo cột nước hiết kế (TK) a, b: là các hệ số của đường cong giới hạn vận hành tuabin SINH VIÊN:............................................ 3/12/2014 GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 9 14.Điều tiết dài hạn theo dòng nước theo pp số : Mô tả bài toán Ràng buộc: Các giới hạn vận hành: Giới hạn điện năng cung cấp : Đây là bài toán tổng quát. Tuy nhiên khi khảo sát bài toán người ta làm đơn giản hơn bằng cách chia khoảng thời gian tính toán để các thông số vận hành không đổi trong khoảng thời gian này. 33 Điều tiết dòng nước min maxEE E 14.Điều tiết dài hạn theo dòng nước theo pp số : Khi chia nhỏ khoảng thời gian tính toán thì hàm mục tiêu sẽ trở thành: Và ràng buộc phương trình cân bằng nước sẽ trở thành: 34 Điều tiết dòng nước 1 N TD i i i P t MaxE t , , ,Si i i Xa i rorti i tuoitieu i ii Q t Q Q Q QV t 14.Điều tiết dài hạn theo dòng nước theo pp số: Cách giải: Phương pháp quy hoạch động rời rạc Áp dụng thuật toán quy hoạch động của Belman 35 Điều tiết dòng nước 15.Đường cong năng lượng: 36 Điều tiết ngắn hạn Đường cong năng lượng SINH VIÊN:............................................ 3/12/2014 GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 10 16.Bài toán: Giả thiết: Có Biểu đồ phụ tải tổng (ngày - đêm) Lưu lượng nước trung bình QTB, cột nước trung bình HTB Bài toán điều tiết dài hạn Công suất lớn nhất có thể vận hành NKD Dung tích điều tiết ngày của hồ Vngay Mục tiêu: Xây dựng biểu đồ công suất vận hành ngày của nhà máy điện chi phí là cực tiểu. 37 Điều tiết ngắn hạn 16.Bài toán: Cách giải: Tính toán theo đường cong năng lượng, xét một số trường hợp khác nhau: Không bị ảnh hưởng dung tích hồ chứa và công suất nhà máy điện: Lượng điện có thể sản xuất trong ngày tính theo các giá trị trung bình: 38 Điều tiết ngắn hạn ,24 24 9.81 9.81 24 TD TB TB TB TB T TBg TB B N ay WP Q HE H W Q Lượng nước dùng trong ngày 16.Bài toán: Không bị ảnh hưởng dung tích hồ chứa và công suất nhà máy điện: Vận hành hợp lý 39 Điều tiết ngắn hạn DTE 16.Bài toán: Không bị ảnh hưởng dung tích hồ chứa và công suất nhà máy điện: Tuy nhiên cũng phải kiểm tra lại kết quả có nằm trong các giới hạn: 40 Điều tiết ngắn hạn max KDP N Dựa vào đồ thị và công suất nhà máy để kiểm tra gDT N ayVW Đường công suất trung bình PTB cắt biểu đồ tại t1 và t2, tương ứng với lưu lượng nước trung bình QTB, từ 0t1 và t224h nước được tích trữ vào hồ, từ t1t2 nước được lấy ra để nâng cao công suất 2 2 1 1 1 9.81 9.81D t t TB TD TB TB TBt T t D T Q Q dt P P dtH H EW SINH VIÊN:............................................ 3/12/2014 GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 11 16.Bài toán: Nhà máy điện bị giới hạn công suất và dung tích hồ đủ lớn Nhà máy điện có công suất chưa tới hạn và hồ có dung tích hạn chế Có giới hạn về hồ chứa và dung tích hồ chứa Cách giải: Tính toán theo Phương pháp số: (tham khảo) 41 Điều tiết ngắn hạn Kết thúc chương 03 42 Cám ơn các bạn đã lắng nghe
File đính kèm:
- bai_giang_cac_nguon_nang_luong_va_nha_may_dien_chuong_3_hydr.pdf