Bài giảng Các mode thở cơ bản - Đặng Thanh Tuấn
CÁC MODE THỞ
Kiểm soát: control, A/C (assist/control)
BN không tự thở hoặc dùng thuốc ức chế hô hấp, toàn
bộ là nhịp thở mandatory của máy
Hỗ trợ: support
BN tự thở (spontaneous) phối hợp với máy thở hỗ trợ
một phần (mandatory)
Tự thở: spontaneous
BN tự kiểm soát nhịp thở hoàn toàn
PS: có hỗ trợ thì hít vào cho các nhịp thở spont
CPAP: không hỗ trợ thì hít vào cho các nhịp thở spont
hi không cài pause Dĩ nhiên còn các biện pháp khác như: cài kiểu lưu lượng giảm, Đặt PEEP cao hơn, hoặc chuyển sang PC 30/5/2016 16 Không nên cài đặt pause khi 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Tụt HA, Giảm cung lượng tim Tăng áp lực nội sọ Tổn thương thoát khí: TKMP, dò khí quản – màng phổi Ưu điểm Khuyết điểm 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Quen thuộc, dễ dùng Đảm bảo VT khi phổi thay đổi R và C Flow cố định không thay đổi theo nhu cầu BN Không thể hít thêm VT công thở (WOB) Dễ biến chứng áp lực cao khi ho, chống máy (Barotrauma) Ưu khuyết điểm của VC 30/5/2016 17 Ứng dụng lâm sàng của VC 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Dùng cho đối tượng BN: BV nhi Trẻ em > 10 kg và người lớn Và Không tổn thương phổi (R và C bình thường) Rất thường xuyên sử dụng tại ICU người lớn trong hầu hết các bệnh lý A/C Pressure control 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com 30/5/2016 18 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com A/C Pressure control 04/2015 FiO2 40 % Main Parameters Breath Timing Pinsp 12 cmH2O Rate 20 /min I:E 1:2 Current 1:2 PEEP 5 cmH2O Rise Time 100 msec Insp Trigger 2.0 l/min Patient Synchrony Safety Bias Flow 3.0 l/min Pmax 30 cmH2O Assist Control Pressure Control A/C Pressure control 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Kiểu thở: kiểm soát áp lực Áp lực hít vào hằng định Lưu lượng hít vào: giảm Thể tích hít vào: thay đổi, phụ thuộc R & C Tần số thở: do máy hay do BN trigger Dạng sóng phụ thuộc 4 yếu tố: PEEP, PI, TI, và rise time factor 30/5/2016 19 Các yếu tố xác định mode PC 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Pi PEEP Ti Rise-Time % Carescape: tính bằng miligiây để đạt đỉnh Servo i: tính % TCT để đạt đỉnh PB 840: tính % của Ti đoạn bình nguyên Rise time Áp lực thì hít vào: Pinsp (cmH2O) 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Inspiratory Pressure = Pressure Control VT tương ứng với PInsp Cách xác định PI: 1. Mò tìm PInsp để được VTE (THỞ RA) thích hợp 2. Cài VC có pause, tìm plateau pressure. cài PInsp ban đầu = plateau pressure - PEEP 30/5/2016 20 PInsp (cmH2O) VT (ml) 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com 10 12 14 16 17 60 68 83 95 102 Ví dụ về dò tìm mức PInsp Thời gian hít vào sinh lý 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Tuổi Tần số thở (lần/phút) Thời gian chu kỷ thở (giây) Thời gian hít vào (giây) Sơ sinh 60 1 0,33 40 1,5 0,50 Nhũ nhi 30 2 0,67 Trẻ nhỏ 25 2,4 0,80 Trẻ em 20 3 1,00 Trẻ lớn Người lớn 15 12 4 5 1,33 1,67 30/5/2016 21 Rise-Time 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Rise-time là thời gian áp lực đi từ 0 đến áp lực bình nguyên. Rise-time càng ngắn áp lực gia tăng càng nhanh, khí vào phổi với tốc độ nhanh hơn. Chú ý: Rise-time quá ngắn over-shooting Rise-time quá dài đói khí 100% 50% Ưu điểm Khuyết điểm 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Tăng MAP tăng oxy hóa Hạn chế báo động áp lực cao Cải thiện sự phân phối khí trong phổi Giảm WOB VT thay đổi khi phổi thay đổi R và C: VT quá lớn quá căng phế nang VT quá nhỏ giảm thông khí phế nang, ứ CO2 (hypoventilation) Ưu khuyết điểm của PC 30/5/2016 22 Ứng dụng lâm sàng của PC 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Trẻ sơ sinh, nhũ nhi (dưới 10kg) Hoặc BN có tổn thương phổi (R hoặc C) Nhiều nghiên cứu so sánh PC với VC: Cùng VT, PEEP, I/E, FiO2 PC có MAP cao hơn, peak pressure thấp hơn Cải thiện oxy máu tốt hơn Ít biến chứng barotrauma Phù hợp nhu cầu của BN Theo dõi BN thở máy 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Áp lực đường thở Thể tích khí lưu thông Volume Control Pressure Control 30/5/2016 23 A/C Pressure Regulated Volume Control 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com A/C Pressure Regulated Volume Control 04/2015 FiO2 40 % Main Parameters Breath Timing VT 120 ml Rate 20 /min I:E 1:2 Current 1:2 PEEP 5 cmH2O Rise Time 100 ms Insp Trigger 2.0 l/min Patient Synchrony Safety Bias Flow 3.0 l/min Pmax 30 cmH2O Pmin 2 cmH2O Assist Control Pressure Regulated Volume Control 30/5/2016 24 PRVC: Kiểu thở áp lực, đảm bảo thể tích 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Thực hiện kiểu thở áp lực (PC) Đảm bảo được VT khi phổi thay đổi R & C Máy tự thực hiện NHỊP THỞ THỬ để đo thông số cơ học phổi. Từ nhịp thứ hai: là Pressure control, nhưng áp lực Pi máy tự điều chỉnh: Nếu VT đạt > VT mục tiêu: Pi giảm Nếu VT chưa đạt VT mục tiêu: Pi tăng Giới hạn trên của PIP = Pmax – 5 cmH2O ± 3 cmH2O Máy tự điều chỉnh PI trong PRVC 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com 30/5/2016 25 Pmax Giới hạn áp lực cao 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Máy tăng PI liên tục nếu VT chưa đạt. Chỉ dừng khi PI = Pmax – 5 cmH2O Nếu đã đến mức P tối đa mà VT chưa đạt báo động VT thấp Tránh đặt Pmax quá cao Barotrauma. Ưu điểm của PRVC 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Kiểu lưu lượng hít vào giảm Áp lực được tự động điều chỉnh theo sự thay đổi của compliance và resistance trong mức giới hạn đặt trước: – Đảm bảo VT – Ít khi gây volutrauma – Ngăn ngừa giảm thông khí 30/5/2016 26 Ưu điểm của PRVC 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Duy trì áp lực đỉnh tối thiểu để duy trì VT đặt trước Tự động điều chỉnh áp lực giảm xuống nếu bệnh lý phổi cải thiện Cần ít nhân viên chăm sóc → mà vẫn đảm bảo an toàn BN dù R và C có THAY ĐỔI Mode CPAP/PS 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com 30/5/2016 27 Chọn PS 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Pressure Support 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com 04/2015 FiO2 40 % Main Parameters PEEP 5 cmH2O PS 11 cmH2O PS Rise Time 50 ms Insp Trigger 2.0 l/min Patient Synchrony Safety Bias Flow 2.0 l/min Pmax 30 cmH2O Exp Trigger 25 % Continuous Positive Airway Pressure/Pressure Support 30/5/2016 28 Pressure Support (PS) 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Trigger: chỉ do bệnh nhân (không cài f) Limit: mức PS cài (lưu lượng giảm) Cycle: cách kết thúc thì hít vào Flow còn 25% của flow tối đa Tidal volume: thay đổi tùy thuộc mức PS, lực thở BN, resistance và compliance FLOW 25% 0 100 0 15 P Cài mức PS 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Thay đổi từng trường hợp Quan sát VT SPONT để chỉnh mức PS sao cho thích hợp Theo dõi BN thở PS: Lâm sàng: nhịp thở, mức co kéo, nhịp tim, HA, tri giác, SpO2 Máy thở: fTOT, VT SPONT, VE Khí máu: PaO2, PaCO2 30/5/2016 29 Vtspont tùy thuộc: BN, mức PS, R & C 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Kết thúc hít vào nhịp PS 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com • Kết thúc nhịp thở theo lưu lượng còn 25% so với peak expiratory flow (Pressure support) PSV Inspiratory peak flow Esens = 25% 30/5/2016 30 Pressure support 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Dùng cai máy cho BN tỉnh táo, có bệnh lý tại phổi Mode SIMV 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com 30/5/2016 31 SIMV 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Synchronized Intermittent Mandatory Ventilation Chia 2 giai đoạn: g/đ SIMV và g/đ tự thở Trong g/đ SIMV: chắc chắn cung cấp 1 nhịp thở control/assist (PC/VC/VC+) Trong g/đ tự thở: BN tự kiểm soát f và V (nhịp T thở spont) Nhịp thở spont có thể kèm hay không kèm PS 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Có trig. trong trig.window Không trig. trong trig.window 30/5/2016 32 SIMV theo Volume control 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com SIMV theo Pressure control 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com 30/5/2016 33 SIMV theo PRVC 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com A/C PC SIMV PC 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com FiO2 = 40% f = 30 lần/phút Ti = 0,67 giây Pi = 15 cmH2O PEEP = 5 cmH2O Trigger = 1 L/phút FiO2 = 40% f = 20 lần/phút () Ti = 0,67 giây Pi = 15 cmH2O PEEP = 5 cmH2O Trigger = 0,5 L/phút () Chuyển từ A/C sang SIMV • PS = 12 cmH2O • Esens = 25% 30/5/2016 34 Cài đặt BN thở SIMV 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Giảm f từ từ xuống (so với A/C), trigger nhạy Giữ VT và Flow như cũ (đối với VC) Pi và Ti như cũ (đối với PC) Cài thêm PS hoặc không Đánh giá thông qua: ftot : nhịp thở tổng cộng (máy + BN) VE tot : thể tích phút tổng cộng (máy + BN) VT MAND và VT SPONT trên máy hoặc tính toán Biểu đồ dạng sóng SIMV 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com 30/5/2016 35 Cài đặt BN thở SIMV 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Ex: 1 bệnh nhân lúc ban đầu thở A/C VC với VT = 200 ml, f = 20, VE = 4 L/ph Chuyển sang SIMV với VT = 200 ml, f = 10 Trường hợp A: ftot = 15, VE tot = 3 L/ph ? Trường hợp B: ftot = 30, VE tot = 3 L/ph ? Cài đặt BN thở SIMV 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Khi BN thở SIMV trong trường hợp A: Máy thở cung cấp thông khí phút là: VE MAND = 10 x 0.2 = 2 L/ph BN tự thở chỉ đạt thông khí phút là VE SPONT = 3 – 2 = 1 L/ph Tần số tự thở fSPONT = 15 – 10 = 5 lần/ph Vậy VT spont là VT spont = 1000 : 5 VT spont = 200ml ? 30/5/2016 36 Cài đặt BN thở SIMV 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Khi BN thở SIMV trong trường hợp B: Máy thở cung cấp thông khí phút là: VE MAND = 10 x 0.2 = 2 L/ph BN tự thở chỉ đạt thông khí phút là VE SPONT = 3 – 2 = 1 L/ph Tần số tự thở fSPONT = 30 – 10 = 20 lần/ph Vậy VT spont là VT spont = 1000 : 20 VT spont = 50ml ? Cài đặt BN thở SIMV 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Nhịp tự thở VT SPONT đạt được phụ thuộc vào Lực thở BN R và C của phổi BN Mức PS Mức PS cài đặt: dựa vào Lâm sàng và khí/máu Tính toán dựa trên phương trình thông khí phế nang 30/5/2016 37 Theo dõi BN thở SIMV 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Dựa vào: Lâm sàng, khí máu Tính toán thông khí phế nang Điều chỉnh: PaCO2 : tần số SIMV và mức PS PaO2: FiO2, PEEP Giảm dần tần số SIMV hoặc mức PS tùy BN Chuyển sang PS hoặc CPAP hoặc rút NKQ Backup Ventilation 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com Hiệu lực trong các mode hỗ trợ: SIMV, SPONT Chuyển sang backup ventilation khi thời gian giữa 2 nhịp thở quá mức TA (apnea time) cài trên máy 30/5/2016 38 Backup Ventilation 06/2016dangthanhtuan65@gmail.com
File đính kèm:
- bai_giang_cac_mode_tho_co_ban_dang_thanh_tuan.pdf