ASP.NET và SQL Server - Bài 1: ASP căn bản
– Web tĩnh
• HTML
• CSS
• JavaScript
• Tạo ảnh động: Flash, Swish
– Web động
• HTML
• CSS
• JavaScript
• Tạo ảnh động:Flash, Swish
• Ngôn ngữ lập trình phía Server(ASP Net, ASP, PHP, JSP, CGI, )
ình phần tử nhỏ nhất – In ra màn hình phần tử lớn nhất – In ra màn hình tổng giá trị các phần tử – In ra màn hình tổng các số lẻ – In ra màn hình tổng các số chẳn – In ra màn hình danh sách các số nguyên tố – Bài tập 2: Khai báo mảng 2 chiều.Gán giá trị ngẫu nhiên trong khoảng 0-100 cho tất cả các phần tử: – In ra màn hình tổng giá trị các phần tử – In ra màn hình tổng giá trị đường chéo trên – In ra màn hình tổng giá trị đường chéo dưới -- 16-- 264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3 – Gợi ý: Tạo số ngẫu nhiên: Random random = new Random(); int a=random.Next(0, 100); Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chia hết cho chính nó. Ví dụ: 2, 3, 5, 7, 11.. 5. Mảng liên kế(ArrayList) – Giới thiệu: là 1 một mảng có tính năng thay đổi kích thước mảng tự động. – Cú pháp: ArrayList ; Hàm –Thuộc tính Công dụng Add(object value) Thêm 1 đối tượng vào cuối ArrayList Insert(int index,object value) chèn thêm 1 phần tử vào ArrayList tại chỉ mục được chỉ định Remove(object obj) gỡ bỏ sự xuất hiện đầu tiên của một specific object ra khỏi ArrayList RemoveAt(int index) gỡ bỏ những phần tử tại chỉ mục được chỉ định của ArrayList Clear() xóa tất cả các phần tử của ArrayList int Count số phần tử trong ArrayList – Ví dụ: ArrayList lstCategory =new ArrayList(); lstCategory.Add(“History”);//Thêm một phần tử. Response.Write(lstCategory[0]);//Truy xuất 1 phần tử foreach(string category in lstCategory){ Response.Write(category) } lstCategory.Remove(“History”);//Xóa 1 phần tử -- 17-- 264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3 lstCategory.Insert(2,”Technical”);//Chèn phần tử lstCategory.Clear();//Xóa tất cả phần tử 6. Bảng băm (Hashtable) – Giới thiệu: Hashtable là một kiểu từ điển. Kiểu tập hợp trong đó có 2 thành phần :key,value Truy cập một giá trị trong hashtable thì phải cấp một khóa. – Cú pháp: Hashtable ; – Phương thức và thuộc tính thông dụng: Hàm –Thuộc tinh Công dụng Add(object key,object value) Thêm 1 đối tượng vào Hashtable Clear() Xóa tất cả các phần tử int Count Số phần tử trong Hashtable – Ví dụ Hashtable myHashTable = new Hashtable(); myHashTable.Add(“key1”,”value1”); myHashTable.Add(“key2”,”value2”); myHashTable.Add(“key3”,”value3”); Response.Write(myHashTable [“key3”]); 7. Kiểu liệt kê (Enum) – Cú pháp enum Tên_Kiểu{Danh_sách_phần_tử} – Ví dụ: enum Volume { Low,Medium,High } -- 18-- 264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3 – Ví dụ: Volume myVolumn = Volume.Medium; switch (myVolumn) { case Volume.Low: Response.Write("Nho"); break; case Volume.Medium: Response.Write("Trung binh"); break; case Volume.High: Response.Write("Lon"); break; } 8. Hàng đợi(Queue)-FIFO – Giới thiệu: – Cú pháp: Queue tên_biến; -- 19-- 264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3 – Ví dụ: Queue qTask=new Queue(); Hàm –Thuộc tính Công dụng Enqueue(object obj) Thêm một phần tử vào hàng đợi object Dequeue() Lấy một phần tử khỏi hàng đợi 9. Ngăn xếp(Stack)-LIFO – Giới thiệu: – Cú pháp: Stack tên_biến; – Ví dụ: Stack sTask=new Stack(); -- 20-- 264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3 Hàm –Thuộc tính Công dụng Push(object obj) Thêm một phần tử vào ngăn xếp object Pop() Lấy một phần tử khỏi ngăn xếp III. CHUỖI VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC XỬ LÝ 1. Substring - Giới thiệu: Phương thức cắt chuỗi - Cú pháp string Substring(int vị_trí_bắt_đầu,int chiều_dài) - Ví dụ: string s="Hello world"; Response.Write(s.Substring(0,5)); //Kết quả Hello Response.Write(s.Substring(6,5)); Response.Write(s.Substring(6)); //Kết quả World 2. Replace - Giới thiệu Phương thức thay thế chuỗi bằng chuỗi khác - Cú pháp string Replace(string chuỗi_cũ,string chuỗi_mới) - Ví dụ: string s= "Chào bạn Tài."; Response.Write(s.Replace("Tài", "Tiên")); //Kết quả:Chào bạn Tiên. string s1= " Đàng kết, đàng kết, đại đàng kết."; Response.Write(s1.Replace("đàng", "đoàn")); //Kết quả:Đàng kết, đoàn kết, đại đoàn kết. -- 21-- 264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3 3. IndexOf - Giới thiệu Tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi trong một chuỗi khác - Cú pháp int IndexOf(string chuỗi_cần_tìm) - Ví dụ: string s= "Phận làm trai gõ phím bình thiên hạ."; Response.Write(s.IndexOf("gõ")); //Kết quả:17 4. LastIndexOf - Giới thiệu : Tìm vị trí xuất hiện cuối cùng của một chuỗi trong một chuỗi khác - Cú pháp : int LastIndexOf(string chuỗi_cần_tìm) - Ví dụ: string s= "Chí anh hùng click chuột định giang sơn"; Response.Write(s.LastIndexOf("chuột")); //Kết quả:19 5. Contains - Giới thiệu Kiểm tra một chuỗi con có xuất hiện trong chuỗi cha. - Cú pháp bool Contains(string giá_trị) - Ví dụ: string s= "abcdef"; string s1= "def"; string s2= "defg"; Response.Write(s.Contains(s1)); //Kết quả: true Response.Write(s.Contains(s2)); //Kết quả: false -- 22-- 264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3 6. Split - Giới thiệu Tách chuỗi theo ký tự phân cách - Cú pháp string[] Split(char[] ký_tự_phân_cách) - Ví dụ: string s= "Xuân,Hạ,Thu,Đông"; string[] ketqua=s.Split(','); //Kết quả: ketqua[0]= "Xuân"; //Kết quả: ketqua[1]= "Hạ"; //Kết quả: ketqua[2]= "Thu"; //Kết quả: ketqua[3]= "Đông"; 7. Các phương thức xử lý chuỗi Tên phương thức Diễn giải string Trim() Cắt khoảng trắng đầu và cuối chuỗi string TrimStart() Cắt khoảng trắng đầu chuỗi string TrimEnd() Cắt khoảng trắng cuối chuỗi string ToLower() Chuyển chuỗi thành chữ thường string ToUpper() Chuyển chuỗi thành chữ hoa - Ví dụ : string s= " This is test "; Response.Write(s.Trim()); //Kết quả:This is test Response.Write(s.TrimStart()); Response.Write(s.TrimEnd()); Response.Write(s.ToLower()); //Kết quả:this is test Response.Write(s.ToUpper()); //Kết quả:THIS IS TEST -- 23-- 264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3 8. Các phương thức xử lý ngày tháng Tên thuộc tính Diễn giải Date Lấy thông tin ngày tháng năm Day Lấy thông tin ngày DayOfWeek Lấy ngày trong tuần DayOfYear Lấy ngày trong năm Hour Lấy giờ Millisecond Lấy mili giây Minute Lấy phút Month Lấy thông tin tháng Year Lấy thông tin năm Second Lấy thông tin giây TimeOfDay Lấy giờ phút giây DateTime Add(TimeSpan giá_trị ) Cộng ngày với 1 khoảng thời gian DateTime Subtract(TimeSpan giá_trị ) Trừ ngày với 1 khoảng thời gian TimeSpan Subtract(DateTime giá_trị ) Trừ ngày với 1 ngày - Ví dụ : DateTime dt = new DateTime(2008, 12, 5, 10, 20, 30); Response.Write(dt.Date); Response.Write(dt.TimeOfDay); Response.Write(dt.Day); Response.Write(dt.Month); Response.Write(dt.Year); Response.Write(dt.Hour); Response.Write(dt.Minute); Response.Write(dt.Second); Response.Write(dt.Millisecond); Response.Write(dt.DayOfWeek); Response.Write(dt.DayOfYear); - Ví dụ : DateTime today = DateTime.Now; TimeSpan duration = new TimeSpan(10, 0, 0, 0); DateTime answer = today.Add(duration); Response.Write(today.Add(duration)); Ví dụ -- 24-- 264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3 DateTime d1=new DateTime(2008, 12, 6, 10, 10, 20, 30); DateTime d2 = new DateTime(2008, 12, 7, 12, 10, 20, 30); TimeSpan duration1 = d2.Subtract(d1); Response.Write("So ngay:"+duration1.Days +"" ); Response.Write("So gio:" + duration1.Hours + ""); Response.Write("So phut:" + duration1.Minutes + ""); 9. Các phương thức toán học Tên phương thức Diễn giải int Abs(int giá_trị) Trả về giá trị tuyệt đối int Max(int gt1,int gt2) Trả về số lớn nhất trong 2 số int Min(int gt1,int gt2) Trả về số nhỏ nhất trong 2 số double Sqrt(double giá_trị) Trả về căn bậc 2 double Power(double cơ_số,double số_mũ) Lấy số mũ double Round(double giá_trị, int số_ký_tự) Làm tròn số Acos, Asin, Atan, sin, cos, Log, Log10, … Tham khảo tài liệu - Ví dụ: double b=Math.Power(3,2); Response.write(b); double b1=3.412;double b2=3,482; Response.Write(Math.Round(b1,2)); Response.Write(Math.Round(b2,2)); - Ví dụ: int a=-100; Response.Write(Math.Abs(a)); //Kết quả:100 -- 25-- 264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3 int a1=100;int a2=150; int max=Math.Max(a1,a2); Response.Write(Math.Abs(max)); int min=Math.Min(a1,a2); Response.Write(Math.Abs(min)); int a3=Math.Sqrt(a1); Response.Write(a3); 10. Các phương thức chuyển đổi kiểu dữ liệu Tên phương thức Diễn giải int Convert.ToInt32(string giá_trị) Chuyển chuỗi thành số nguyên double Convert .ToDouble(string giá_trị) Chuyển chuỗi thành số thực bool Convert .ToBool(string giá_trị) Chuyển chuỗi thành kiểu luận lý DateTime Convert .ToDateTime(string giá_trị) Chuyển chuỗi thành kiều ngày char Convert .ToChar(string giá_trị) Chuyển chuỗi thành kiểu kí tự decimal Convert .ToDecimal(string giá_trị) Chuyển chuỗi thành sô Decimal 11. Các phương thức xử lý ký tự Tên phương thức Diễn giải bool IsDigit(char ký_tự) Kiểm tra ký tự là ký tự số bool IsLetter(char ký_tự) Kiểm tra ký tự là ký tự alphabetic bool IsNumber(char ký_tự) Kiểm tra ký tự là ký tự số bool IsLower(char ký_tự) Kiểm tra ký tự là ký tự thường bool IsUpper(char ký_tự) Kiểm tra ký tự là ký tự hoa -- 26-- 264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3 Bài tập - Bài 1:Nhập hai chuỗi kí tự rồi tìm xem chuỗi thứ nhất xuất hiện bao nhiêu lần trong chuỗi thứ hai. string s1=“đoàn”; string s2=“đoàn kết, đoàn kết, đoàn kết đại”; //Kết quả :3 lần - Bài 2:Kiểm tra 1 chuỗi có tính đối xứng và in ra màn hình string s1=“563365”; string s2=“madam”; //Kết quả :Chuỗi s1,s2 là chuỗi đối xứng - Bài 3:In ra màn hình ngày hiện tại theo dạng sau: Hôm nay là thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008 - Bài 4:In ra 1 chuỗi đảo ngược string s1=‘’Hello word’’; //Kết quả: drow olleH; - Bài 5:Lấy các ký tự số string s1=‘’Nguyễn’(123)(123)(1234)’’; //Kết quả:1231231234 - Bài 6:Kiểm tra 1 chuỗi gồm những ký tự số string s1=‘’0121212210’’; string s2=‘’12121a12’’; //Kết quả : s1 là chuỗi số; s2 không phải là chuỗi số - Bài 7:Hiển thị họ tên theo định dạng sau: string s1=‘’Nguyễn Văn Anh’’ ; //Kết quả: Anh Nguyễn Văn
File đính kèm:
- ASP.NET và SQL Server - Bài 1_ASP căn bản.pdf