50 bài tập ASP cho người mới bắt đầu
1. Ghi dòng text ra trang web
<html>
<body>
<% response.write("Hello World!")%>
</body>
</html>
2. Định dạng text kết hợp với các thẻ html<html>
<body>
<% response.write("<h2>You can use HTML tags to format the text!</h2>") %>
<%
response.write("<p style='color:#0000ff'>This text is styled with the style attribute!</p>")
%>
</body>
</html>
dim fname fname=Request.Form("fname") If fname"" Then Response.Write("Hello " & fname & "!") Response.Write("How are you today?") End If %> 26. Tương tác với người dùng dùng trên form sử dụng Option radio <% dim cars cars=Request.Form("cars") %> Please select your favorite car: <input type="radio" name="cars" value="Volvo">Volvo <input type="radio" name="cars" value="Saab">Saab <input type="radio" name="cars" value="BMW">BMW <% if cars"" then Response.Write("Your favorite car is: " & cars & "") end if %> 27. Sử dụng cookies để đếm số lần truy cập vào website <% dim numvisits response.cookies("NumVisits").Expires=date+365 numvisits=request.cookies("NumVisits") if numvisits="" then response.cookies("NumVisits")=1 response.write("Welcome! This is the first time you are visiting this Web page.") else response.cookies("NumVisits")=numvisits+1 response.write("You have visited this ") response.write("Web page " & numvisits) if numvisits=1 then response.write " time before!" else response.write " times before!" end if end if %> 28. Hướng người dùng đến các form khác nhau khi người dùng lựa chọn hướng sử dụng <% if Request.Form("select")"" then Response.Redirect(Request.Form("select")) end if %> <input type="radio" name="select" value="demo_server.asp"> Server Example <input type="radio" name="select" value="demo_text.asp"> Text Example 29. Xử lý thông tin của form ngay tại form Your name: <% dim fname fname=Request.QueryString("fname") If fname"" Then Response.Write("Hello " & fname & "!") Response.Write("How are you today?") End If %> 30. Lấy thông tin từ máy chủ You are browsing this site with: Your IP address is: The DNS lookup of the IP address is: The method used to call the page: The server's domain name: The server's port: The server's software: 31. Lấy thông tin từ máy chủ All possible server variables: <% For Each Item in Request.ServerVariables Response.Write(Item & "") Next %> 32. Kiểm tra xem bạn đăng nhập trang web lần đầu tiên hay bao nhiêu? <% dim numvisits response.cookies("NumVisits").Expires=date+365 numvisits=request.cookies("NumVisits") if numvisits="" then response.cookies("NumVisits")=1 response.write("Welcome! This is the first time you are visiting this Web page.") else response.cookies("NumVisits")=numvisits+1 response.write("You have visited this ") response.write("Web page " & numvisits) if numvisits=1 then response.write " time before!" else response.write " times before!" end if end if %> 33. Kiểm tra xem bạn gửi 1 thông tin đến máy chủ hết bao nhiêu bộ nhớ (đơn vị tính bytes) Please type something: <% If Request.Form("txt")"" Then Response.Write("You submitted: ") Response.Write(Request.Form) Response.Write("") Response.Write("Total bytes: ") Response.Write(Request.Totalbytes) End If %> 34. Kiểm tra xem 1 file nào đó bị thay đổi lần cuối là khi nào? <% Set fs = Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject") Set rs = fs.GetFile(Server.MapPath("demo_lastmodified.asp")) modified = rs.DateLastModified %> This file was last modified on: <%response.write(modified) Set rs = Nothing Set fs = Nothing %> 35. Mở 1 file text để đọc nội dung <% Set FS = Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject") Set RS = FS.OpenTextFile(Server.MapPath("text") & "\TextFile.txt",1) While not rs.AtEndOfStream Response.Write RS.ReadLine Response.Write("") Wend %> 36. Kiểm tra xem 1 file nào đó được mở ra bao nhiêu lần <% Set FS=Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject") Set RS=FS.OpenTextFile(Server.MapPath("counter.txt"), 1, False) fcount=RS.ReadLine RS.Close fcount=fcount+1 'This code is disabled due to the write access security on our server: 'Set RS=FS.OpenTextFile(Server.MapPath("counter.txt"), 2, False) 'RS.Write fcount 'RS.Close Set RS=Nothing Set FS=Nothing %> This page has been visited times. 37. Kiểm tra xem 1 tên file nào đó kể cả đường dẫn có tồn tại hay không? <% Set fs=Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject") If (fs.FileExists("c:\winnt\cursors\3dgarro.cur"))=true Then Response.Write("File c:\winnt\cursors\3dgarro.cur exists.") Else Response.Write("File c:\winnt\cursors\3dgarro.cur does not exist.") End If set fs=nothing %> 38. Kiểm tra xem 1 thư mục nào đó có tồn tại thực sự hay không? <% Set fs=Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject") If fs.FolderExists("c:\temp") = true Then Response.Write("Folder c:\temp exists.") Else Response.Write("Folder c:\temp does not exist.") End If set fs=nothing %> 39. Kiểm tra xem 1 ổ đĩa có tồn tại hay không? <% Set fs=Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject") if fs.driveexists("c:") = true then Response.Write("Drive c: exists.") Else Response.Write("Drive c: does not exist.") End If Response.write("") if fs.driveexists("g:") = true then Response.Write("Drive g: exists.") Else Response.Write("Drive g: does not exist.") End If set fs=nothing %> 40. Lấy ra tên thư mục của đường dẫn đã cho <% Set fs=Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject") p=fs.GetParentFolderName("c:\winnt\cursors\3dgarro.cur") Response.Write("The parent folder name of c:\winnt\cursors\3dgarro.cur is: " & p) set fs=nothing %> 41. Lấy ra phần mở rộng của 1 tên file <% Set fs=Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject") Response.Write("The file extension of the file 3dgarro is: ") Response.Write(fs.GetExtensionName("c:\winnt\cursors\3dgarro.cur")) set fs=nothing %> Chủ đề về text 42. Mở và đọc 1 file Text This is the text in the text file: <% Set fs=Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject") Set f=fs.OpenTextFile(Server.MapPath("testread.txt"), 1) Response.Write(f.ReadAll) f.Close Set f=Nothing Set fs=Nothing %> 43.Lấy ra mấy ký tự từ 1 file text This is the first five characters from the text file: <% Set fs=Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject") Set f=fs.OpenTextFile(Server.MapPath("testread.txt"), 1) Response.Write(f.Read(5)) f.Close Set f=Nothing Set fs=Nothing %> 44.Đọc ra 1 dòng của 1 file text This is the first line of the text file: <% Set fs=Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject") Set f=fs.OpenTextFile(Server.MapPath("testread.txt"), 1) Response.Write(f.ReadLine) f.Close Set f=Nothing Set fs=Nothing %> 45. Đọc tất cả các dòng của 1 file Text This is all the lines in the text file: <% Set fs=Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject") Set f=fs.OpenTextFile(Server.MapPath("testread.txt"), 1) do while f.AtEndOfStream = false Response.Write(f.ReadLine) Response.Write("") loop f.Close Set f=Nothing Set fs=Nothing %> 46. Bỏ qua 1 phần nào đó của file Text The first four characters in the text file are skipped: <% Set fs=Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject") Set f=fs.OpenTextFile(Server.MapPath("testread.txt"), 1) f.Skip(4) Response.Write(f.ReadAll) f.Close Set f=Nothing Set fs=Nothing %> 47. File được tạo ra lúc nào <% dim fs, f set fs=Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject") set f=fs.GetFile(Server.MapPath("testread.txt")) Response.Write("The file testread.txt was created on: " & f.DateCreated) set f=nothing set fs=nothing %> Phần 2: ASP cơ sở dữ liệu 1. File modulieu.asp <% Set Conn = Server.CreateObject("ADODB.Connection") DSNStatement = "DRIVER=Microsoft Access Driver (*.mdb);DBQ=" DSNStatement = DSNStatement & Server.MapPath("/t36/database/thanhvien.mdb") Conn.Open DSNStatement %> 2. Duyệt dữ liệu <% Select case weekday(date()) case 1 thu = "Chủ Nhật" case 2 thu="Thứ Hai" case 3 thu="Thứ Ba" case 4 thu="Thứ Tư" case 5 thu="Thứ Năm" case 6 thu="Thứ Sáu" case 7 thu="Thứ Bảy" end Select ngay=day(date()) thang=month(date()) nam=year(date()) Response.Write Thu & ", Ngày: " & cstr(ngay) & " Tháng " & cstr(thang) & " Nam " & cstr(Nam) & "" & "" %> <% Dim Conn, RS 'Declares the Conn (Connection) and RS (Recordset) variables Set RS = Server.CreateObject("ADODB.Recordset") SQLStatement = "SELECT * FROM hoidap" RS.Open SQLStatement, Conn, 3, 3 rs.movefirst Response.Write "" & "" & "" & "Danh sách các câu hỏi thảo luận" & "" & "" & "" kt=0 Response.Write "" Do while not rs.eof Response.write "" if kt=1 then Response.write "" kt=0 else Response.write "" kt=1 end if Response.write "" Response.write "" & "Nguoi gui :" & "" & rs("FromUser") & "" Response.write "Thời gian :" & rs("ngay") & " - " & rs("thoigian") & "" Response.write "Chủ đề :" & rs("Loai") & "" Response.write "Nội dung :" & rs("NoiDung") & "" Response.write "" Response.write "" Response.write "" rs.moveNext Loop Response.write "" %> 3. Sửa dữ liệu <% Select case weekday(date()) case 1 thu = "Chủ Nhật" case 2 thu="Thứ Hai" case 3 thu="Thứ Ba" case 4 thu="Thứ Tư" case 5 thu="Thứ Năm" case 6 thu="Thứ Sáu" case 7 thu="Thứ Bảy" end Select ngay=day(date()) thang=month(date()) nam=year(date()) Response.Write Thu & ", Ngày: " & cstr(ngay) & " Tháng " & cstr(thang) & " Nam " & cstr(Nam) & "" & "" %> <% bTenDangNhap=Request("TenDangNhap") bhoten=request("hoten") bmatkhau=request("matkhau") bdiachi=request("diachi") bdienthoai=request("dienthoai") bemail=request("email") Set RS = Server.CreateObject("ADODB.Recordset") SQLStatement = "SELECT * FROM hoso WHERE TenDangNhap='"& bTenDangNhap &"' and MatKhau='"& bMatKhau &"'" RS.Open SQLStatement, Conn, 3, 3 rs.MoveFirst rs.Fields("TenDangNhap")=btenDangNhap rs.Fields("hoten")=bhoten rs.Fields("matkhau")=bmatkhau rs.Fields("diachi")=bdiachi rs.Fields("dienthoai")=bdienthoai rs.Fields("email")=bemail rs.Update rs.Close set rs=nothing Response.Write "Ban da sua doi thong tin trong profile thanh cong" %>
File đính kèm:
- 50 bài tập ASP cho người mới bắt đầu.doc