WebCourse - Bài 1: Giới thiệu mạng Internet và WEB

Giới thiệu lịch sử

l Các khái niệm căn bản

l Các dịch vụcơbản của Internet

l Khai thác tài nguyên trên Internet

pdf10 trang | Chuyên mục: Tin Học Đại Cương | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1783 | Lượt tải: 4download
Tóm tắt nội dung WebCourse - Bài 1: Giới thiệu mạng Internet và WEB, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Khoa CNTT-ĐHKHTN
Bài 1
GIỚI THIỆU MẠNG 
INTERNET và WEB
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM2
Nội dung
lGiới thiệu lịch sử
lCác khái niệm căn bản
lCác dịch vụ cơ bản của Internet
lKhai thác tài nguyên trên Internet
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM3
Internet - Mạng các máy tính
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM4
Web - Mạng thông tin
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM5
Lịch sử
l Mạng Internet xuất phát từ mạng ARPANET của Mỹ 
(1969) – mạng giữa các trường ĐH
l 1989 - Tim Berners Lee phát minh ra giao thức 
World Wide Web, sau đó tạo ra ngôn ngữ Hypertext 
Markup Language - HTML
l 1990 – Tim viết trình duyệt (Web Browser) và Web
server đầu tiên (info.cern.ch)
l Từ năm 1993 internet phát triển rất nhanh
l Đến nay, mạng internet liên kết hàng trăm triệu 
người dùng và có khoảng 2 - 50 tỉ trang web
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM6
Web là gì?
l Là các dịch vụ phân tán cung cấp thông tin 
multimedia dựa trên hypertext
– Phân tán: thông tin được đặt trên nhiều máy chủ ở 
khắp thế giới
– multimedia: thông tin bao gồm text, graphics, 
sound, video
– hypertext: là kỹ thuật được sử dụng để truy cập 
thông tin
l Cung cấp truy cập vào các tài nguyên mạng
– FTP, News, …
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM7
Web hoạt động như thế nào?
users 
(clients) 
browse
Internet
(WWW)
WWW 
servers
authors write 
HTML
44resources 
(HTML 
files)
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM8
Web – các khái niệm chính
l Web = protocol + language + naming infrastructure
l HTTP - HyperText Transport Protocol
– Là giao thức giao tiếp giữa WWW client and server
l HTML - HyperText Markup Language
– Ngôn ngữ biểu diễn các tài liệu WWW
l URL - Uniform Resource Locator
– Địa chỉ web (xác định duy nhất)
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM9
Web - các khái niệm chính
l Địa chỉ IP – IP Address
– Là 1 con số 32 bit, chia thành 4 số 8 bit, vd: 203.162.33.44 (gồm 2 
phần: network address, host address)
– Xác định đối tượng nhận và gởi thông tin trên Internet
l Tên miền – Domain name
– Là tên giao dịch của công ty hay tổ chức trên Internet.
– Ví dụ: www.intel.com : 
l Là địa chỉ của 1 máy chủ thuộc tổ chức (công ty) INTEL
l Có địa chỉ IP là 198.175.96.33, có tên máy chủ là WWW
l Là tên miền cấp 1 (.com, org, .edu,. biz, .net,)
l Ánh xạ giữa tên miền và địa chỉ IP
– Do DNS server – Domain name system (service) đảm trách
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM10
Web – các khái niệm chính Browser
l Lấy hiển thị (nếu có thể) các tài nguyên khác nhau
l Khả năng hiển thị :
– text-only (Lynx, ...)
– graphic (MSIE, Netscape, ...)
l Hiển thị được nhiều loại ảnh
– TEXT, GIF, JPEG, sound, video, postscript,...
l Hỗ trợ nhiều giao thức
– HTTP, FTP, SMTP, POP, ...
l Có thể “plug-in” các công cụ vào browser để tăng 
tính năng (3D animation, SWF, ...)
l ... F
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM11
Web – các khái niệm chính
URL – định vị các tài nguyên Internet
l URL là định danh duy nhất cho các tài nguyên Internet
l Chỉ ra:
– Cách truy cập
– Vị trí tài nguyên
l Cú pháp chung:
protocol://host_name[:port_num][/path][/file_name]
l Ví dụ:
protocol server name port directory/file name on the server
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM12
Các giao tác chuẩn trên Web
browser
DNS serverURL
origin server
1. DNS 
lookup
2. TCP connection
3. HTTP request
4. HTTP response
optional parallel connections
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM13
Các dịch vụ cơ bản của Internet
l World Wide Web – WWW
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM14
Các dịch vụ cơ bản của Internet
l Thư điện tử – Email (Electronic mail)
– Là dịch vụ trao đổi các thông điểm qua mạng viễn thông
– Sử dụng giao thức SMTP/POP3 để gởi/nhận email
– Địa chỉ email có dạng : name@domainame 
(VD: lqvu@fit.hcmuns.edu.vn : lqvu – tên tài khoản email, 
fit.hcmuns.edu.vn – tên miền)
– Được quản lý bởi Mail Server
l Truyền, tải tập tin – FTP – File Transfer Protocol
– Là dịch vụ trao đổi các tập tin giữa các máy tính trên 
Internet
l Tán gẫu – Chat,...
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM15
Khai thác thông tin trên Internet
l Tra cứu thông tin
– www.google.com
– www.lycos.com
– www.altavista.com
– www.researchindex.com
(tra cứu bài báo khoa 
học)
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM16
Khai thác thông tin trên Internet
l Tin tức, thông tin tổng 
hợp
– www.yahoo.com
– www.cnn.com
– www.vnexpress.net
– www.tintucvietnam.com
l Thư viện phần mềm
– ZDNet –
www.zdnet.com/downloads/
– Cnet –
www.download.cnet.com
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM17
Khai thác thông tin trên Internet
l Nghiên cứu, khoa học, 
giáo dục
– www.codeproject.com
– msdn.microsoft.com
– www.programmersheaven.
com
l Mua bán trực tuyến
– Amazon (mua bán sách): 
www.amazon.com
– eBay (đấu giá)
www.ebay.com
– Yahoo shopping
shopping.yahoo.com
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM18
Một số công cụ khai thác tài nguyên 
Internet
l Dowload Website Offline
– Cho phép download website về và truy cập offline
– Teleport Pro – 
– Offline Explorer Enterprise - 
l Download File
– FlashGet – www.flashget.com
– GetRight - www.getright.com
l Tìm kiếm
– Copernic – www.copernic.com : hỗ trợ tìm kiếm thông minh 
trên nhiều Search Engine cùng lúc, và loại bỏ kết quả trùng
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM19
Một số thuật ngữ thông dụng khác
l Internet: Mạng máy tính toàn cầu kết nối các mạng 
máy tính khắp nơi trên thế giới. Tập các giao thức 
được dùng gọi chung là TCP/IP.
l Intranet: Mạng cục bộ có kiến trúc tương tự mạng 
Internet.
l Website: Tập hợp các trang web. Website của các 
tổ chức hay cá nhân trên mạng bao gồm tập hợp 
các trang web liên quan đến tổ chức này.
l Webpage: Là trang web. Có thể hiển thị các thông 
tin dưới dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh, ...
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM20
Một số thuật ngữ thông dụng khác
l Web browser: Trình duyệt web, dùng để hiển thị
các trang web. Các web browser thông dụng hiện 
nay là Internet Explorer (Microsoft) và Netscape 
Navigator (Netscape).
l Homepage: Trang chủ hay còn gọi là trang nhà. 
Thường là trang đầu tiên (mặc định) khi truy cập một 
website.
l Hyperlink: siêu liên kết. Dùng để liên kết các trang 
web và dịch vụ của các website trên Internet.
l IAP (Internet Access Provider): Nhà cung cấp 
đường truyền Internet.
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM21
Một số thuật ngữ thông dụng khác
l ISP (Internet Service Provider): Nhà cung 
cấp dịch vụ Internet. Một số ISP hiện nay ở
Việt Nam: VDC, FPT, SaigonNet, NetNam, ...
l Search engines: Máy tìm kiếm. Các máy tìm 
kiếm thông dụng hiện nay là Yahoo,Google, 
Altavista, ...
l HTTP, FTP, SMTP, POP3, ...: Đây là các 
giao thức được dùng cho các dịch vụ web, 
ftp, email trên Internet.
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM22
Tổng kết
l Lịch sử, khái niệm Internet, Web
lCác dịch vụ cơ bản trên Internet
lKhai thác các tài nguyên trên 
Internet
Khoa CNTT-ĐHKHTN
Bài thực hành 1
THAO TÁC VÀ SỬ DỤNG 
MẠNG INTERNET
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM24
Nội dung
l Cài đặt kết nối Internet qua modem
l Sử dụng trình duyệt Internet Explorer
l Thiết lập dịch vụ email trong Outlook 
Express
l Đăng ký các dịch vụ email miễn phí
– 
– 
– 
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM25
Nội dung
l Tham khảo các webite
– 
– 
– 
– 
– 
– 
– 
–  (tin tức, forum)
– 
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM26
Nội dung
l Thực hiện tìm kiếm thông tin trên 
Internet
– 
– 
– 
Bài tập tìm kiếm 1: Tìm các trang web liên 
quan đến hướng dẫn thiết kế trang web và
học lập trình web (bằng ASP, ASP.NET,…)
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM27
Nội dung
l Cài đặt và sử dụng các công cụ
download
– Weboffline: teleport, offline explorer
– Download file: flashget, getright
l Cài đặt và sử dụng các dịch vụ hội 
thoại, tin nhắn trực tuyến
– Yahoo Messenger, AOL
– ICQ: nhắn tin SMS miễn phí - www.icq.com
Khoa CNTT – ĐHKHTN TPHCM28
Một số ví dụ

File đính kèm:

  • pdfWebCourse - Bài 1 Giới thiệu mạng Internet và WEB.pdf