Trắc nghiệm ASP.NET

Câu 1: Tất cả các webform đều thừa kế từ lớp:

a) Master Page

b) Page Class

c) Session Class

d) Không có câu nào đúng

Câu 2: Tệp Global.asax được dùng để

a) Cài đặt các sự kiện mức ứng dụng (application) và mức phiên làm việc (session)

b) Khai báo các biến và các hàm toàn cục

c) Không có tác dụng gì

d) Cả 3 đều sai

 

doc20 trang | Chuyên mục: ASP.NET | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 3827 | Lượt tải: 3download
Tóm tắt nội dung Trắc nghiệm ASP.NET, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
u trên điều sai
Trong CSS, thuộc tính dùng để đặt chữ đậm cho thẻ 
p {text-size:bold}
b)	p {font-weight:bold}
c)	style:bold
d) 	p {font:bold}
e) 	Các câu trên sai
Trong CSS, hiển thị các hyperlink không có underline:
a {decoration:no underline}
a {text-decoration:no underline}
a {underline:none}
a {text-decoration:none}
Các câu trên sai
Trong CSS, làm thế nào để đặt ký tự đầu tiên của mỗi từ đều là chữ hoa?
text-transform:uppercase
text-transform:capitalize
Không thể thực hiện đuợc
Cả 3 câu trên điều sai
Trong CSS, thuộc tính dùng để thay đổi font chữ của 1 element?
font-face:
font-family:
f
font-style:
Trong CSS, làm thế nào để hiện thị border: top border = 10pixels, bottom border = 5pixels, left border = 20pixels, right border = 1pixels?
border-width: 10px 20px 5px 1px
border-width: 10px 1px 5px 20px
border-width: 10px 5px 20px 1px
border-width: 5px 20px 10px 1px
Thuộc tính dùng để thay đổi lề trái của 1 element trong CSS?
left-margin:
margin:
margin-left:
text-indent:
Các câu trên sai
Có 3 cách để dùng style sheets trong trang web?
Dreamweaver, GoLine và FrontPage
Inline, internal và external
Handcode, Generated và WYSIWYG
Dreamweaver, FrontPage và Visual Studio
Thuộc tính dùng để thay đổi lề trái của 1 element?
padding:
indent:
margin:
text-indent:
margin-left:
Để tạo 1 danh sách với các item có biểu tượng “square” trong CSS
type: square
list-style-type: square
list -type: square
style-list: square
Chọn cách viết đúng để sử dụng external style sheet?
mainstyle.css
Các câu trên sai
Thẻ HTML dùng để định nghĩa internal style sheet?
Trong HTML, thuộc tính dùng để định nghĩa inline styles?
styles
class
font
style
Các câu trên sai
Trong CSS, cú pháp làm cho văn bản trong tất cả các thẻ là “bold”
p {font-weight:bold}
p {text-size:bold}
{p style=“text-size:bold”}
{ p style=“font-size:bold”}
Các câu trên sai
In dòng chữ “Hello World” ra phần document của trang web trong javascript
document.write(“Hello World”)
(“Hello World”)
Response.write(“Hello World”)
alert (“Hello World”)
Cú pháp đúng để đưa 1 file javascript vào trang HTML
Các câu trên sai
Chọn cách tạo mảng đúng trong javascript
Var txt new Array = “tim”, “kim”, “jim”
Var txt new Array(1:“tim”,2: “kim”, 3:“jim”)
Var txt new Array:1=(“tim”)2=( “kim”) 3=(“jim”)
Var txt new Array(“tim”, “kim”, “jim”)
Var txt new Array[“tim”, “kim”, “jim”]
Trong javascript, cách viết nào lấy số nguyên gần 7.25 nhất?
Math.rnd(7.25)
rnd(7.25)
Math.round(7.25)
round(7.25)
Tất cả các câu trên sai
Cách tạo status bar nào là đúng?
status(“put your message here”)
window.stastus=“put your message here”
window.stastus(“put your message here”)
statusbar=“put your message here”
Tất cả các câu trên sai
Thẻ thay thế thẻ nào trong HTML
input
Tất cả các câu trên sai
Hãy cho biết control nào sau đây không có thuộc tính PostBackURL
Button
ImageButton
LinkButton
Label
Trong ADO.NET, không gian tên System.Data không chứa lớp:
DataSet
DataTable
DataRelation
DataColummMapping
Các câu trên sai
Nếu không trả về record nào, ta dùng phương thức nào sao đây của đối tượng command:
ExecuteReader()
ExecuteScalar()
ExecuteXmlReader()
ExecuteNoneQuery()
Các câu trên sai
Cách viết nào sau đây là đúng?
Khi yêu cầu 1 trang ASP.net thì server trả về cho browser theo định nghĩa nào
HTML
HTTP
ASP.net
XML
Khi gọi 1 trang ASP.net thì sự kiện nào xảy ra đầu tiên?
Page_Load()
Page_Init()
Page_click()
Page_Loading()
Làm thế nào để đăng ký 1 user control?
Add Tag prefix, Tag name
Add Source, Tag prefix
Add Src, Tagprefix, Tagname
Tất cả các câu trên sai
Phát biểu nào đúng về view state
Cho phép lưu trữ các kiểu dữ liệu của .NET
Lưu trữ các lần post back của page
Giá trị lưu trữ ở client
Cả a, b, c đúng
Cả a, b, c sai
Khái niệm content page có liên quan đến:
Trang cấu hình của ASP.net
Phần định nghĩa user control
Trang web ASP.net có sử dụng Master page
Tất cả điều đúng
Một textbox trong ASP.net cho phép người dùng nhập dữ liệu trên nhiều dòng thì cần thiết lập:
TextMode = “MultiText”
TextMode = “TextArea”
TextMode = “MultiLine”
TextMode = “MultiRow”
Tất cả các câu trên điều sai
Phương thức nào sau đây của đối tượng command không thể làm thay đổi dữ liệu:
ExecuteNoneQuery
ExecuteScalar
ExecuteReader
ExecuteReadOnly
Tất cả các câu trên sai
Giao thức để trang web ASP.net từ server gửi thông tin về cho trình duyệt phía client:
HTTP
XML
Javascript
HTML
URL
Các control thực hiện việc kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập thuộc dạng:
Web Server Control
HTML Control
HTTP Control
Cả 3 câu a, b, c điều đúng
Cả 3 câu a, b, c điều sai
Mặc định 1 biến session có thời gian timeout là:
10 phút
20 phút
1 giờ
20 giây
Tất cả điều sai
Để viết code ASP.net trên cùng trang với HTML thì đặt chúng trong thẻ nào
Cả 4 câu trên sai
Khi kết nối cơ sở dữ liệu cho 1 Datalist control thì:
Thiết lập thuộc tính DataSource đến nơi chứa data
Gọi phương thức GetData từ DataList
Cả a và b
Không phải a và b
Khi chọn CheckBoxList để chứa dữ liệu, để thêm các mục dữ liệu vào ta sử dụng thuộc tính
Option
Control
Item
Text
Tất cả các câu trên sai
Tập tin định nghĩa user control có phần mở rộng là:
aspx
asmx
ascx
dll
asax
Phương thức nào dùng để cập nhật dữ liệu từ dataset vào datasource
Fill
Update
Insert
AcceptChanges
RejectChanges
Trong ASP.net, dòng lệnh nào dùng để chuyển user đến trang web “index.aspx”
Response.Transfer(“index.aspx”);
Response.Redirect(“index.aspx”);
Response.Execute(“index.aspx”);
Cả a, b, c điều đúng
Cả a, b, c điều sai
Đối tượng DataAdapter làm việc với đối tượng nào
DataReader
DataRow
DataSet
Object
Cả 4 câu trên đúng
Control thực hiện việc kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập nào không có trong ASP.net
RequiredValidator
CompareValidator
RangeValidator
CustomValidator
Cả 4 điều sai
Interface IdbConnection thuộc namespace:
System.Data.Interfaces
System.Data.Common
System.Data
System.Data.Connection
Cả 4 câu điều sai
Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của Server control so với HTML control :
Duy trì dữ liệu trên control
Hiển thị không phụ thuộc vào trình duyệt
Có các sự kiện riêng biệt
Tốc độ hiển thị nhanh
Phương thức di chuyển nào sau đây cho phép giữ lại thông tin từ web form xuất phát :
Respose.Redirect
Server.Transfer
Server.Execute
Cả 3 phương thức trên
Ứng dụng web không sử dụng các control nào :
Windows controls
Server controls
HTML controls
User controls
Custom controls
Phương thức nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi dữ liệu :
ExecuteNonQuery
ExecuteReader
ExecuteScalar
ExecuteReadOnly
Lệnh SQL nào dùng để thêm một dòng mới vào một bảng trong cơ cở dữ liệu :
INSERT NEW
ADD ROW
INSERT ROW
INSERT INTO
Chúng ta sử dụng giao dịch khi :
Lập trình các ứng dụng thương mại điện tử
Lập trình các ứng dụng cơ sở dữ liệu phức tạp
Thực hiện nhiều lệnh cơ sở dữ liệu như một lệnh
Cả 3 câu trên đều đúng
Mức cô lập (isolation level) cao nhât của một giao dịch là :
RepeatableRead
***izable
Chaos
ReadUncommitted
ReadCommitted
Thành phần nào không phải là thuộc tính của đối tượng Dat Adapter :
SQLCommand
DeleteCommand
UpdateCommand
InsertCommand
Yếu tố nào sau đây không phải là sự khác biệt giữa Web form và Windows form :
Các loại control trên form
Chu trình sống
Giao diện người dùng
Khả năng lưu trữ dữ liệu
Các bước để tạo nơi lưu trữ một ứng dụng ASP.net là :
Tạo thư mục vật lý, tạo thư mục ảo, tạo subweb
Tạo thư mục ảo, tạo subweb, tạo thư mục vật lý
Tạo thư mục ảo, tạo thư mục vật lý, tạo subweb
Tạo thư mục vật lý, tạo subweb, tạo thư mục ảo
Các sự kiện Application và Section diễn ra theo trình tự nào :
Application_Start, Application_End, Section_Start, Section_End
Application_Start, Section_Start, Section_End, Application_End
Section_Start, Application_Start, Application_End, Section_End
Section_Start, Section_End, Application_Start, Application_End
Các trình tự trên web form diễn ra theo trình tự nào :
Page_Init, Page_Load, Page_Unload, Page_Dispose
Page_Load, Page_Init, Page_Unload, Page_Dispose
Page_Load, Page_Unload, Page_Init, Page_Dispose
Page_Load, Page_Init, Page_Dispose, Page_Unload
Cookie là :
Một chuỗi kí tự trong dòng địa chỉ web
Một file nằm trên server
Một file nằm trên Client
Một file XML
Ứng dụng email như Outlook Express là loại ứng dụng :
Internet
Web
Ngang hàng (peer-to-peer)
Cả 3 câu trên đều sai
Ứng dụng web :
Chỉ chạy trên một máy đơn
Có kiến trúc Client/Server
Là tất cả ứng dụng có sử dụng Internet
Cả 3 câu trên đều đúng
Địa chỉ URL của ứng dụng web được xác định bởi :
Thư mục ảo của ứng dụng
Thư mục vật lý của ứng dụng
Tên của Project
Cả 3 câu đều sai
Ta có thể lưu trữ dữ liệu chung cho tât cả người dùng ở :
Biến Application
Biến Section
View State
Cả 3 nơi nói trên
Dữ liệu trên các control của web form được lưu trữ ở :
View state
Biến Application
Biến Section
Các biến toàn cục
Từ khóa nào không phải là từ khóa thứa kế trong C# :
new
protected
inherit
override
Dùng lệnh nào sau đây để di chuyển đến trang web hello.html :
Server.Transfer ("hello.html")
Response.Redirect ("hello.html")
Server.Execute ("hello.html")
Tất cả đều đúng
Control Kiểm chứng nào không có trong ASP.net :
RequiredValidator
CompareValidator
RangeValidator
CustomValidator
Phương thức nào sau đây của Data Set dùng để cập nhật dữ liệu :
Fill
AcceptChanges
RejectChange
Update
Lệnh dùng để hoàn tất một giao dịch là :
Finish
Commit
Rollback
Update
Phát biểu nào sai :
Phần thực thi của ứng dụng web chạy dưới sự điều khiển của web server
Thông tin được truyền từ server đến client bằng giao thức FTP
Ứng dụng web không cần phải được cài đặt trên phía client
Dịch vụ web là một loại ứng dụng Internet
Tên của một thư mục ảo có dạng :
c:\myproject
aspnet://myproject
c:\myproject\aspnet
Đối tượng transaction được tạo bởi phương thức nào :
NewTransaction
StartTransaction
BeginTransaction
CreateTransaction

File đính kèm:

  • docTrắc nghiệm ASP.NET.doc
Tài liệu liên quan