Tài liệu Phân tích thiết kế hệ thống

M ?C L ?C

Chương 1 . 8

QUI TRÌNH PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG . 8

I PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN LÀ GÌ?. 8

II HỆ THỐNG (system) . 10

III QUI TRÌNH PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG . 12

Chương 2 . 16

CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU. 16

I HỆ THÔNG TIN THEO LỐI CŨ (information system). 16

1 Hệ tập tin theo lối cũ . 17

2 Một ví dụ về trùng lắp dữ liệ u (data redundancy) . 17

II TIẾP CẬN CƠ SỞ DỮ LIỆU. 18

1 Cơ sở dữ liệu là gì? . 18

2 Hệ quản trị CSDL (DBMS: database management system). 18

3 Các loại HQTCSDL . 18

III CSDL, HQTCSDL VÀ NGƯỜI DÙNG (User). 19

1 CSDL quan hệ và hệ tập tin theo lối cũ . 19

IV DỮ LIỆU TẬP TRUNG HAY PHÂN TÁN . 20

V MÔ HÌNH DỮ LIỆU . 20

1 Phân tích dữ liệu và phân tích hệ thống thô ng tin. 20

2 Vấn đề tồn kho và nhà cung cấp . 20

3 Việc sử dụng và vai trò của mô hình dữ liệu . 21

VI THIẾT KẾ MÔ HÌNH DỮ LIỆU VÀ CSDL. 21

1 Các bước phân tích thiết kế CSDL . 21

2 Tóm tắt các giai đoạn khác nhau trong PTTK CSDL . 22

VII TÓM TẮT CHƯƠNG. 22

VIII BÀI TẬP . 22

Chương 3 . 23

GIỚI THIỆU VỀ MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU. 23

I GIỚI THIỆU MÔ HÌNH HÓ A DỮ LIỆU . 23

II XÂY DỰNG MÔ HÌNH ER. 23

1 Ví dụ - Mối kết hợp một-nhiều. 24

2 Ví dụ – mối kết hợp một-mộ t. 25

3 Ví dụ – mối kết hợp nhiều-nhiều . 26

III MÔ HÌNH ER THEO KÝ HIỆ U CỦA CHEN. 27

IV PHIẾU THỰC THỂ THUỘC TÍNH . 28

V CÁCH TIẾP CẬN MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆ U. 29

Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 3

1 Các bước cấu trúc hóa dữ liệu . 29

1 Tóm tắt . 30

2 Thực hành các bước mô hình hóa dữ liệu . 31

VI TỰ ĐIỂN DỮ LIỆU (data dictionary). 33

VII BÀI TẬP . 34

1 Bài 2.1 . 34

2 Bài 2.2 . 34

3 Bài 2.3 . 34

4 Bài 2.4 . 35

5 Bài 2.5 . 35

6 Trắc nghiệm. 35

Chương 4 . 37

MÔ HÌNH QUAN HỆ . 37

I MÔ HÌNH QUAN HỆ LÀ GÌ. 37

1 Quan hệ (relation). 37

2 Thực thể, quan hệ, và bảng (table). 37

3 Bộ (tuple). 38

4 Thuộc tính (attribute) . 38

5 Ký hiệu . 39

II KHÓA . 39

1 Khoá (key, candidate key). 39

2 Khóa hợp (composite key) . 39

3 Khóa chính (primary key). 39

4 Khóa ngoại (foreign key) . 40

5 Khóa dự tuyển và khóa khác. 40

6 Khóa nhân tạo (khóa đại diện) artificial key(surrogate key). 41

7 Khóa phụ (Secondary keys) . 41

III NHỮNG TÍNH CHẤT KHÁC CỦA MÔ HÌNH QUAN HỆ . 41

1 Đại số quan hệ, phép tính quan hệ . 41

2 Ràng buộc toàn vẹn . 42

3 Kết nối quan hệ . 42

4 Miền giá trị (data domain integrity) . 42

5 Ràng buộc do người dùng (user constraint) . 43

IV QUI TẮC BIẾN ĐỔI MÔ HÌNH ER THÀNH MÔ HÌNH QUAN HỆ . 43

1 Qui tắc biến đổi mô hình ER . 43

2 Qui tắc thể hiện mối kết hợp thông qua khó a ngoại . 43

3 Tóm tắt các qui tắc biến đổi. 45

V BÀI TẬP . 46

1 Bài tập 1. 46

2 Trắc nghiệm. 46

Chương 5 . 48

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ YÊU CẦU CHỨC NĂNG. 48

I GIỚI THIỆU. 48

1 Hoạt động kiể m tra yêu cầu chức năng . 48

2 Phân tích hệ thống thông tin. 48

Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 4

3 Phân tích dữ liệu . 48

II NGUỒN DỮ LIỆU . 49

1 Các phương pháp thu thập thông tin . 49

2 Phân tích mẫu biểu. 49

III KIỂM TRA YÊ U CẦU CHỨC NĂNG. 51

1 Nguyên tắc chung . 51

2 Ví dụ: . 51

IV BÀI TẬP 4.1 . 53

V TRẮC NGHIỆM . 54

Chương 6 . 55

TÍNH BẮT BUỘC, KHÔNG BẮT BUỘC TRONG MỐI KẾT HỢP. 55

I NGỮ NGHĨEA MỐI KẾT HỢP. 55

1 Tính không bắ t buộc của mối kết hợp . 55

II PHIẾU MỐI KẾT HỢP. 56

III ẢNH HƯỞNG CỦA TÍNH KHÔNG BẮT BUỘC TRÊN KHÓA NGOẠI. 57

1 Quan hệ một-nhiều . 58

2 Quan hệ một-một . 59

3 Quan hệ nhiều-nhiều. 59

IV TÍNH BẮT BUỘC, KHÔNG BẮT BUỘC TRONG CÁC BƯỚc mô hình hóa dữ liệu . 60

V BÀI TẬP . 60

1 Bài tập 5.1. 60

2 Trắc nghiệm. 61

Chương 7 . 63

TẬP THỰC THỂ CHA VÀ TẬP THỰC THỂ CON . 63

I TẬP THỰC THỂ PHỤ THUỘC (dependent entity, id-dependententity) . 63

II THUỘC TÍNH HAY TẬP THỰC THỂ . 64

III TẬP THỰC THỂ CHA VÀ TẬP THỰC THỂ CON . 65

1 Cái tổng quát và cái chuyên biệt. 65

2 Ký hiệu tập thực thể cha/con. 66

3 Ýnghĩa . 66

4 Cái tổng thể và cái thành phần. 66

5 Thuộc tính củ a các tập thự c thể cha/con. 66

6 Các tính chất của tập thực thể cha/con . 67

7 Biến đổi tập thực thể cha/con thành quan hệ . 69

8 Mô hình hóa các tập con giao nhau bằng vai trò . 70

IV TẬP THỰC THỂ CHA, CON TRONG CÁC BƯỚC mô hình hóa dữ liệu . 71

V BÀI TẬP 6.1 . 71

Chương 8 . 73

MỞ RỘNG KHÁI NIỆM MỐI KẾT HỢP . 73

Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 5

I MỐI KẾT HỢ P MỘT-MỘT . 73

II NHIỀU MỐI KẾT HỢP GIỮA HAI TẬP THỰC THỂ . 74

III MỐI KẾT HỢP hay THUỘC TÍNH. 75

IV MỐI KẾT HỢP LOẠI TRỪ . 75

V MỐI KẾT HỢP BA NGÔI (ternary RELATIONSHIP). 76

VI MỐI KẾT HỢP MỘT NGÔI (unary relationship, recursive relationship) . 77

1 Bản số kết nối một nhiều . 77

2 Bản số kết nối một một . 78

3 Bản số kết nối nhiều nhiều. 79

VII BÀI TẬP . 81

1 Bài 7.1 . 81

2 Bài 7.2 . 81

3 Bài 7.3 . 81

Chương 9 . 83

KHÍA CẠNH TẠM THỜI CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU . 83

I DỮ LIỆU LỊCH SỬ . 83

II DÙNG TẬP THỰC THỂ pHỤ THUỘC ĐỂ MÔ HÌNH VẤ N ĐỀ CÓ DỮ LIỆU LỊCH SỬ . 83

III SỰ THAY ĐỔI bản số KẾT NỐI CỦA MỐI KẾT HỢP . 83

1 Do qui tắc quả n lý thay đổi . 83

2 Do phải lưu trữ dữ liệu lịch sử . 84

IV BÀI TẬP . 85

1 Bài 8.1 . 86

Chương 10 . 87

KIỂM TRA SỰ DƯ THỪA DỮ LIỆU . 87

I DƯ THỪA DỮ LIỆU TRONG CSDL . 87

1 Dư thừa tập thực thể . 87

2 Dư thừa thuộ c tính. 87

3 Dư thừa mối kết hợp. 87

II BÀI TẬP 9.1 . 87

Chương 11 . 89

SỰ CHUẨN HÓA. 89

I GIỚI THIỆU. 89

II PHỤ THUỘC HÀM (functional dependency) . 89

1 Phụ thuộc hàm . 89

2 Phụ thuộc hàm đầy đủ . 89

III CÁC DẠNG CHUẨN. 90

1 Ví dụ . 90

2 Dạng chuẩn một (first normal form). 91

3 Dạng chuẩn hai (second normal form) . 92

Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 6

4 Dạng chuẩn ba (third normal form) . 92

IV CHUẨN HÓA THEO LÝ THUYẾT CSDL. 93

V TIẾP CẬN THEO MÔ HÌNH ER. 94

VI BÀI TẬP . 94

1 10.1 . 94

2 10.2 . 95

3 Trắc nghiệm. 96

Chương 12 . 97

CÁC SUY XÉT TRONG THIẾT KẾ VẬT LÝ . 97

I GIỚI THIỆU. 97

II BẢNG, VÙNG . 97

III VÙNG, MÔ TẢ, LOẠI DỮ LIỆU VÀ KÍCH THƯỚC. 98

IV KHÓA CHÍNH VÀ KHÓA NGOẠI . 98

V KHÓA NHÂN TẠO. 98

VI LẬP CHỈ MỤ C. 98

VII PHÁ VỠ CÁC DẠNG CHUẨN (denormalization). 99

1 Ví dụ 1 . 99

2 Ví dụ 2 . 99

3 Ví dụ 3 . 99

VIII CÁC KHÍA CẠNH KHÁC. 100

Chương 13 . 101

CÁC TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU. 101

I TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÂY ĐÔ . 101

1 Yêu cầu dữ liệ u / đặc tả vấn đề. 101

2 Mô hình hóa dữ liệu . 102

II BÀI TẬP . 104

1 Bài tập 1 (hàng hóa). 104

2 Bài tập 2 (Vật tư) . 105

3 Bài tập 3 (Mô hình TSCĐ) . 106

4 Bài tập 4 (Lương) . 107

5 Bài tập 6 (cho thuê băng đĩa) . 108

6 Bài tập 7 (xử lý đơn hàng). 108

Chương 14. 110

SƠ ĐỒ DFD . 110

I KHÁI NIỆM. 110

II SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU DFD (Data Flow Diagram). 111

1 Khái niệm: . 111

2 Công dụng:. 112

3 Các thành phần dùng để biể u diễn sơ đồ DFD: . 112

Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 7

4 Sơ đồ dòng dữ liệu . 113

5 Các qui tắc cầ n phải tuân thủ khi vẽ sơ đồ DFD. 116

6 Các ký hiệu lặp lại . 116

III CÁC BƯỚC THỰC HIỆN ĐỂ VẼ SƠ ĐỒ DFD. 116

1 Bước 1: lập bảng sự kiện . 117

2 Bước 2: Lập sơ đồ môi trường . 118

3 Bước 3: Lập sơ đồ DFD cấp 0 . 118

4 Bước 4: Lập sơ đồ DFD con . 119

5 Bước 5: Thiết kế xử lý chi tiết cho các ô xử lý không thể phân rã. . 119

IV THIẾT KẾ XỬ LÝ CHI TIẾT. 119

1 Các phương pháp sử dụng . 120

2 Anh ngữ cấu trúc (structured English) . 120

3 Bảng quyết định và cây quyết định . 120

1 Sơ đồ thuật giải (flowchart). 121

V TỪ ĐIỂN DỰ ÁN . 121

1 Khái niệm . 121

2 Xây dựng các điểm vào cho tự điển dự án. 121

pdf135 trang | Chuyên mục: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2170 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Tài liệu Phân tích thiết kế hệ thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 trị bé nhất: 000000 ............ ........................................................... 
 ........... .......................................................... 
Mẫu mô tả phần tử cấu trúc dữ liệu 
Để mô tả phần tử cấu trúc dữ liệu ta có thể sử dụng các ký hiệu sau: 
• “=” bao gồm 
• “+” và 
• “{}” nhóm lặp lại 
• “[ ]” Hoặc 
• “( )” Tùy chọn 
MẪU MÔ TẢ CẤU TRÚC DỮ LIỆU 
Đơn hàng = số đơn hàng + 
ngày đơn hàng + 
mã khách hàng + 
họ tên khách hàng + 
địa chỉ khách hàng + 
số điện thọai + 
(thuế suất ) + 
tổng giá trị đơn hàng + 
{chi tiết đơn hàng} 
họ tên khách hàng họ + 
(tên lót) + 
tên 
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 
123
chi tiết đơn hàng số thứ tự + 
mã hàng + 
mô tả + 
đơn vị tính + 
số lượng đặt + 
đơn giá + 
thành tiền 
Mẫu mô tả dòng dữ liệu 
MẪU MÔ TẢ DÒNG DỮ LIỆU 
Mã nhận diện: 
Tên: Thông tin Đơn hàng 
Mô tả: Chứa thông tin khách đặt hàng và được dùng để cập nhật kho dữ liệu khách hàng, 
mặt hàng, đơn hàng và dòng đơn hàng 
Nguồn: Tác nhân khách hàng Đích: Ô xử lý Cập nhật đơn hàng 
Lọai dòng dữ liệu: 
 Tập tin ; Mành hình  Báo biểu  Biểu mẫu  Khác 
Cấu trúc dữ liệu: Đơn hàng Tần suất: 100/ngày 
Ghi chú: Thông tin đơn hàng có thể gởi đến phòng xử lý đơn hàng bằng đường thư tín, qua 
máy Fax, điện thọai. 
Mẫu mô tả kho dữ liệu 
MẪU MÔ TẢ KHO DỮ LIỆU 
Mã nhận diện D1 
Tên Khách hàng 
Tên khác 
Mô tả Chứa mỗi mẫu tin cho một khách hàng 
Tính chất 
Lọai tập tin ; Máy tính  Thủ công 
Dạng tập tin ; Cơ sở dữ liệu  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp 
Kích thước mẫu tin (ký tự) : 200 Kích thước khối: 4,000 
Số lượng mẫu tin: mức cao 46,000 mức bình quân: 42,000 
Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 6% 
Tên tập tin dữ liệu: KhachHang.MST 
Tên bản so: CustMast 
Cấu trúc dữ liệu: Mẫu tin khách hàng 
Khóa chính: Mã khách hàng 
Khóa phụ: Họ tên khách hàng 
Ghi chú: 
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 
124
----oOo---- 
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 
125
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
[1]. Practical Data Modelling for Database Design 
Renzo D’Orazio & Gunter Happel 
[2]. Essentials of Systems Analysis & Design 
Valacich, George, Hoffer 
[3]. System Analysis and Design in a Changing World 
John W.Satzinger, Robert B.Jakson, Stephen D.Burd – Thomson Learning. 
----oOo---- 
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 
126
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 
127
1
Kiểm tra và
nhập dữ liệu
của quyết định
điều chuyển
KẾ TOÁN TSCĐ
Thông tin quyết định
điều chuyển Thông tin chi tiết
D1 QUYẾT ĐỊNHĐIỀU CHUYỂNThông tin lỗi
D2 CHI TIẾT ĐIỀUCHUYỂN
Thông tin quyết định
SƠ ĐỒ DFD DFD CẤP 0 NHẬP MỚI QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHUYỂN
1.1
Nhập dữ liệu
của quyết định
điều chuyển
“Số quyết định đã có”
KẾ TOÁN TSCĐ
Thông tin quyết định
điều chuyển Thông tin chi tiết
1.2
Kiểm tra số
quyết định
số quyết định1.3
Kiểm tra ngày
điều chuyển
ngày điều chuyển D1 QUYẾT ĐỊNHĐIỀU CHUYỂN
số quyết định cũ
“Ngày điều chuyển
không hợp lệ ”
D2 CHI TIẾT ĐIỀUCHUYỂN
Thông tin quyết định
ngày quyết định
SƠ ĐỒ DFD CẤP 1 NHẬP MỚI QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHUYỂN 
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 
128
Bài tập 9.1 
ER diagram
LOT
supply
ITEM
item #
description
belong to
BIDDER’S
CARD
auction #
reserve deposit
auction #
lot#
reserve price
sale price
VENDOR-
BIDDER
account #
name
address
phone #
AUCTION
card #
paid deposit
ITEM(item#, description,lot#,account#) 
VENDOR-BIDDER(account#, name,address,phone#) 
AUCTION(auction #, reserve deposit) 
BIDDER’S CARD(card #, paid deposit,auction#,account#) 
LOT(lot#, reserve price, sale price,car#) 
SELECT [bidder’s card].account#, name,lot#,sale price 
FROM (vendor-bidder JOIN [bidder’s card] ON bidder’s card.account#=vendor-bidder.account#) 
JOIN lot ON bidder’s card.card# = lot.card# 
WHERE sale price > 0 
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 
129
SẢN PHẨM
CHUYỀN
mã chuyền
tên chuyền
mã sản phẩm
thứ công đoạn
tên công đoạn
đơn giá công đoạn
NHÂN VIÊN mã nhân viên
họ tên
ngày sinh
địa chỉ
ngày vào làm
NHÂN VIÊN
GIÁN TIẾP
CÔNG
NHÂN
mã nhân viên
đơn giá công
mã nhân viên
văn bằng
CÔNG
ĐOẠN
ĐỢT GIAO
HÀNG
mã chuyền
mã sản phẩm
ngày giao
lượng sản phẩm
CÔNG CÔNG
ĐOẠN
mã sản phẩm
tên sản phẩm
mã chuyền
mã sản phẩm
ngày giao
thứ công đoạn
mã nhân viên
ngày công
số lượng hoàn thành
giao cho
nhận
giao hoàn thành
được kê được kê bởi
được thực hiện
là công công đoạn của
kê
PHÒNG
BAN
mã phòng ban
tên phòng ban
CÔNG
GIÁN TIẾP
mã nhân viên
tháng năm
số ngày công
LƯƠNG
ỨNG
mã nhân viên
tháng năm
mức ứng
có
thuộc về
thuộc về
có
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 
130
VPĐD
mã văn phòng
tên văn phòng
địa chỉ văn phòng
điện thoại liên lạc
TỈNH THÀNH
PHỐ
mã tỉnh
tên tỉnh
số dân
NHÂN VIÊN
mã nhân viên
họ tên nhân viên
ngày sinh
địa chỉ nhân viên
HÀNG HÓA
mã hàng
tên hàng
đơn vị tính
đơn giá bán
tỉ suất thuế
lượng tồn tối thiểu
KHÁCH
HÀNG
mã khách hàng
họ tên khách hàng
địa chỉ khách hàng
HÓA ĐƠN
CHI TIẾT
HÓA ĐƠN
số hóa đơn
diễn giải
ngày hóa đơn
số hóa đơn
số thứ tự
số lượng
được kê bởi
kê
được chứa trong
chứa
thuộc về
có
lập
được lập bởi
có
làm việc ở nằm ở
có
CHI TIẾT
HỢP ĐỒNG
số hợp đồng
số sê-ri
ngày bắt đầu
ngày kết thúc
số giờ thuê trong ngày
nơi giao thiết bị
THIẾT BỊ
số sê-ri
ngày mua
KHÁCH
HÀNG
mã khách hàng
họ tên
địa chỉ
số điện thoại
HỢP ĐỒNG
ĐƠN GIÁ
số hợp đồng
ngày hợp đồng
số sê-ri
ngày áp dụng
đơn giá thuê
đơn giá giảm theo ngày
đơn giá giảm theo tuần
được kê bởi
kê
được chứa trong
chứa
thuộc về
có
có
LOẠI
THIẾT BỊ
mã loại
tên loại
cấu tạo
kiểu dáng
trọng lượng
được áp dụng cho
có
thuộc về
Sự kiện Kích hoạt Nguồn phát 
sinh 
Hoạt động Kết xuất Đích đến 
Khách hàng đến 
thuê băng đĩa 
băng đĩa cần 
thuê 
khách hàng Cập nhật thông 
tin thuê 
băng đĩa 
cho thuê 
khách hàng 
Khách hàng trả 
băng đĩa 
băng đĩa trả khách hàng kiểm tra băng đĩa 
trả 
 khách hàng 
.... .... ... ... ... ... 
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 
131
B
A
ÊN
G
 Đ
ĨA
A
LB
U
M
 B
O
Ä V
Ơ
Û
N
G
Ư
Ơ
ØI
K
H
A
ÙC
H
 H
A
ØN
G
G
IA
O
 D
ỊC
H
 TH
U
Ê
C
H
I TIẾT TH
U
Ê
1.1
TIẾP NHẬN VÀ
PHÂN PHỐI
KHÁCH
HÀNG
chi tiết thuê
TỰA ĐỀ THỂ LOẠI
ĐƠN VỊ SẢN XUẤT
NƯỚC SẢN XUẤT
DIỄN VIÊN
CA SĨ
BÀI HÁT
ĐẠO DIỄN
TÁC GIẢ
LOẠI
1.2
TÌM TỰA ĐỀ
tên tựa đề tìm
ALBUM BỘ VỞBĂNG ĐĨA
1.3
TÌM THỂ
LOẠI
kết quả tìm tựa đề
1.4
TÌM ĐƠN VỊ
SẢN XUẤT
kết quả tìm đơn vị sản xuất
tên đơn vị tìm
................
BĂNG ĐĨA
1.12
THỂ HIỆN
KẾT QUẢ THUÊ
kết quả tìm
ALBUM BỘ VỞ
kết quả thuê
1.13
TẠO
PHIẾU THUÊ
phiếu thuê
NGƯỜI
KHÁCH HÀNG GIAO DỊCH THUÊ
CHI TIẾT THUÊ
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 
132
la
ép
la
ép 
tro
ng
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 
133
TSCĐ
ĐƠN VỊ
mã đơn vị
tên đơn vị
mã tài sản
tên tài sản
nguyên giá
nguồn gốc
xuất xứ
tỉ lệ khấu hao
ngày sử dụng
LỌAI TSCĐ
mã lọai
tên lọai
QUYẾT
ĐỊNH
số quyết định
ngày quyết định
họ tên người ký
CHI TIẾT
QĐ
số quyết định
mã tài sản
ngày điều chuyển
quản lý
được quản lý bởi
được kê trong
kêchứa
được chứa trong
cóthuộc về
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 
134
MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU 
Mã nhận diện 
Tên Mã tỉnh 
Tên khác 
Mô tả Là thuộc tính nhận diện tỉnh với ký tự đầu là ký tự đầu của tên 
tỉnh thành phố 
Tính chất 
Chiều dài: 4 ; Chữ 
Định dạng nhập: L000  Số chữ 
Định dạng xuất:  Ngày 
Giá trị mặc nhiên:  Số 
; Liên tục  Rời rạc ; Nhập  Tính tóan 
Điều kiện ràng buộc 
Liên tục Rời rạc 
 Giá trị diễn giải 
Giá trị lớn nhất: 999 ............ ........................................................... 
Giá trị bé nhất: 000 ............ ........................................................... 
 ........... .......................................................... 
MẪU MÔ TẢ KHO DỮ LIỆU 
Mã nhận diện D3 
Tên Tỉnh thành phố 
Tên khác 
Mô tả Chứa mỗi mẫu tin cho một tỉnh thành phố 
Tính chất 
Lọai tập tin ; Máy tính  Thủ công 
Dạng tập tin ; Cơ sở dữ liệu  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp 
Kích thước mẫu tin (ký tự) : 54 Kích thước khối: 4,000 
Số lượng mẫu tin: mức cao 46 mức bình quân: 46 
Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 0% 
Tên tập tin dữ liệu: tinhThanhPhoTbl 
Tên bản sao: 
Cấu trúc dữ liệu: Mẫu tin tỉnh thành phố 
Khóa chính: Mã tỉnh 
Khóa phụ: 
Ghi chú: 
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 
135
MẪU MÔ TẢ CẤU TRÚC DỮ LIỆU 
mẫu tin tỉnh thành phố = mã tỉnh + 
tên tỉnh + 
số dân 
Xử lý 4.1 – Cập nhật tỉnh thành phố 
Tên Form Thuộc tính Giá trị 
frmTinhThanhPho 
 Record Source SELECT maTinh, tenTinh, soDan 
FROM tinhThanhPhoTbl 
 Default View Datasheet 
Tên control Tên thuộc tính Giá trị 
maTinh Input Mask L000;;_ 
 Control Source maTinh 
tenTinh Control Source tenTinh 
 Format > 
SoDan Control Source soDan 
 Format 0 
Flowchart 
Entity relationship diagram 

File đính kèm:

  • pdfPTTKHT.pdf