Luận văn Tìm hiểu về xử lý ngôn ngữ tự nhiên và máy dịch, viết chương trình mô phỏng từ điển Việt - Anh

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (natural language processing - NLP) là một nhánh

của trí tuệ nhân tạo tập trung vào các ứng dụng trên ngôn ngữ của con người. Trong

trí tuệ nhân tạo thì xử lý ngôn ngữ tự nhiên là một trong những phần khó nhất vì nó

liên quan đến việc phải hiểu ý nghĩa ngôn ngữ - công cụ hoàn hảo nhất của tư duy

và giao tiếp.

Xử lý ngôn ngữ chính là xử lý thông tin khi đầu vào là “dữ liệu ngôn ngữ”

(dữ liệu cần biến đổi), tức dữ liệu “văn bản” hay “tiếng nói”. Các dữ liệu liên quan

đến ngôn ngữ viết (văn bản) và nói (tiếng nói) đang dần trở nên kiểu dữ liệu chính

con người có và lưu trữ dưới dạng điện tử. Đặc điểm chính của các kiểu dữ liệu này

là không có cấu trúc hoặc nửa cấu trúc và chúng không thể lưu trữ trong các khuôn

dạng cố định như các bảng biểu.

Để máy tính có thể hiểu và thực thi một chương trình được viết bằng ngôn

ngữ cấp cao, ta cần phải có một trình biên dịch thực hiện việc chuyển đổi chương

trình đó sang chương trình ở dạng ngôn ngữ đích.

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên là một lĩnh vực nghiên cứu nhằm giúp cho các hệ

thống máy tính hiểu và xử lý được ngôn ngữ con người. Dịch máy là một trong

những ứng dụng chính của xử lý ngôn ngữ tự nhiên. Mặc dù dịch máy đã được

nghiên cứu và phát triển trong hơn 50 năm qua, song vẫn tồn tại nhiều vấn đề cần

nghiên cứu.

pdf70 trang | Chuyên mục: Xử Lý Ngôn Ngữ Tự Nhiên | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 3365 | Lượt tải: 5download
Tóm tắt nội dung Luận văn Tìm hiểu về xử lý ngôn ngữ tự nhiên và máy dịch, viết chương trình mô phỏng từ điển Việt - Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 PT giao thông, vận tải : ô tô, xe máy, xe đạp, máy bay, tàu thuỷ 
 a2b09.Equipment - Thiết bị : acquy, công tơ, băng chuyền, rơ moóc 
 a2b10.Accessory - Phụ kiện : van, vòi nước, ốc, đai, săm, lốp, xích, líp 
 a2b11.Machine - Máy móc : máy nổ, máy bơm, máy kéo, máy xay, máy biến thế 
 a2b12.Instrument - Nhạc cụ : đàn, sáo, trống, kèn, nhị, phèng la 
 a2b13.Container - Đồ chứa : thùng, téc, bồn, bể 
 a2b14.Creation - Vật sáng tạo : tranh ảnh, tượng, tác phẩm, vở kịch, bộ phim 
 a2b15.Building - Công trình xây dựng : nhà cửa, đình chùa, cầu cống, thành quách 
 a2b16.Construction - Cấu kiện trong xây dựng : bê tông, xà, thanh rầm, vì, kèo 
 a2b17.Weapon - Vũ khí : tàu ngầm, xe tăng, đại bác, súng, đạn, bom 
 a2b18.OtherThings - Các vật khác : giàn, hàng rào, thanh, que, nan 
 a2c.Part - Bộ phận 
 a2c01.BodyPart - Bộ phận cơ thể người và động vật 
 a2c01a.Person Part - Bộ phận cơ thể người : tóc, lông mày, tá tràng, râu ria 
 Đồ án tốt nghiệp 
 63 
 a2c01b.Animal Part - Bộ phận cơ thể động vật : đuôi, gạc, lòng, mề, vây, vi 
 a2c02.Plant Part - Bộ phận của thực vật : hoa, lá, nụ, cành, nhánh, chồi, mầm 
 a2c03.Artifact Part - Bộ phận của đồ vật : cán, đế, nắp, đít, miệng, gọng, càng 
 a2d.Substance - Chất 
 a2d01.Material - Nguyên liệu : lụa, gấm, nhung, kaki, giấy, mực, xi măng, hắc in 
 a2d02.Solid - Chất rắn : đá, sắt, cát, kim cương, hồng ngọc, than 
 a2d03.Earth - Đất : đất, bùn, mùn 
 a2d04.Liquid - Chất lỏng : nước, xăng, rượu, bia, cồn, máu, mủ 
 a2d05.Gas - Chất khí : ga, khí hydro, oxy 
 a2d06.Addiction - Chất gây nghiện : heroin, hồng phiến, thuốc phiện, thuốc lá, 
rượu 
a2d07.Poisonous - Chất độc : thạch tín 
 a2d08.Excrete - Chất thải : phân, rác 
 a2e.Natural Object - Tự nhiên 
 a2e01.Land - Đất : ruộng, vườn, đồi, núi, cao nguyên, sa mạc, đảo, quần đảo 
 a2e02.BodyOfWater - Vùng có nước : sông, hồ, đầm, vũng, vịnh 
 a2e03.HeavenlyBodies - Vũ trụ : sao, hành tinh, Mộc Tinh, Đại Hùng 
a3.Location - Địa điểm 
 a3a.PlaceName - Địa danh : Hà Nội, Quảng trường Ba Đình, Châu Âu, Đông Phi 
 a3b.Region - Vùng miền : cao nguyên, bình nguyên, trung du, lục địa 
 a3c.FictionalPlace - Nơi tưởng tượng : thiên đàng, địa ngục, miền đất hứa, âm phủ 
 Đồ án tốt nghiệp 
 64 
b.ABSTRACTION - TRỪU TƯỢNG 
b1.State - Trạng thái 
 b1a.Feeling - Cảm giác : đói, no, nhức, buốt, cay, xót, rát 
 b1b.Physiological - Sinh lí : thức, ngủ, mơ, mộng, ốm, đau 
 b1c.Change - Biến hoá : hoá, biến, bay hơi, (băng) tan, héo, úa, khô, quăn, teo, tóp 
 b1d.Contact - Tiếp xúc : gần (quần chúng), xa (dân), xa lánh, thân thiện, gần gũi 
 b1e.Existence - Tồn tại : còn (tiền), ra đời (tổ chức), sống, ở, hấp hối, dính, bám 
 b1f.Devour - Tiêu biến : chết, hi sinh, thiệt mạng, tuyệt diệt, tuyệt chủng 
 b1g.Consumption - Tiêu huỷ : long, gãy, đổ, sập, sụp, cháy, rụi, tàn, lụi 
 b1h.Motion - Vận động: (xe) lao (xuống vực), (trăng) nhô (lên cao), chảy 
 b1i.Staying - Ngừng nghỉ : nằm, nghỉ ngơi, dừng, đỗ, ngừng, dứt, tạnh, ngớt, thôi 
 b1j.Perception - Nhận thức : lơ mơ, mang máng, bập bõm, cảm giác, tưởng 
 b1k.Possession - Sở hữu : có (tiền), còn (tiền) 
 b1l.Depend - phụ thuộc : ăn theo, nương nhờ, phụ thuộc, bị, phải, được 
 b1m.Surrender - khuất phục : chịu, chấp nhận, đành 
 b1n.Receive - Tiếp nhận : được, bắt (vải bắt màu), 
 b1o.Enjoy - Hưởng thụ : hưởng, hưởng thụ, hưởng lạc, vui chơi 
 b1p.Psychology - Tâm lí : thẹn, ngượng, xấu hổ, e ấp, run sợ, đau (lòng) 
 b1q.Stimulation - Khuyến khích : vẫy gọi, gọi mời 
 b1r.Experience - Trải nghiệm : sành, trải đời, từng trải 
 b1s.Emotion - Cảm súc : tức giận, sợ sệt, tin tưởng, hoài nghi, thông cảm, yêu thích 
 b1t.Desire - Mong muốn : mong, mong ước, mong ngóng, nguyện ước, ước muốn 
 Đồ án tốt nghiệp 
 65 
b2.Action - Hành động 
 b2a.Abandon - Từ bỏ : bỏ rơi, từ bỏ, chối bỏ, ruồng bỏ, bỏ rơi 
 b2b.Care - Chăm sóc : săn sóc, nuôi dưỡng, bảo dưỡng, bảo hành 
 b2c.Act - Tác động : xô, đẩy, ẩy, thúc, lôi, kéo, bật, tắt 
 b2d.Cognitive Act - Nhận thức : học, hiểu, nghe lời, am hiểu, am tường, quyết định 
 b2e.Emotional Act - Xúc cảm : hôn, yêu đương, ôm ấp, ấp ủ, mong ngóng 
 b2f.Communicate - Giao tiếp : nói chuyện, trò chuyện, gặp gỡ, thảo luận, bàn bạc 
 b2g.Contact - Tiếp xúc : sờ, nắn, nếm, liếm 
 b2h.Move - Di chuyển : đi (ra), chạy (vào), bay, bò, nhảy, lăn 
 b2i.Keep - Ngăn giữ : ách (ai lại), tóm, bắt, đình chỉ, giam cầm 
 b2j.Create - Tạo tác : đẽo, gọt, vót, vẽ, viết, sáng tác, xây dựng, lắp ghép, thiết đặt 
 b2k.Change - Biến đổi : cắt, băm, xé, nấu, luộc 
 b2l.PresentAndReceive - Trao nhận : cho, tặng, gửi, ban, phát, phân 
phát 
 b2m.Order - Gây khiến : sai, bảo, khiến, bắt, khuyên, nhờ, giúp, hướng dẫn 
 b2n.Consume - Tiêu huỷ : phá (cầu), đốt (nhà), huỷ hoại, tiêu diệt, thanh trừng 
 b2o.Oppose - Đối kháng : chiến đấu, thi đấu, đấu tranh, đấu đá, chống chọi 
 b2p.Provoke - Khiêu khích : chọc giận, chọc tức, trêu ngươi, trêu tức 
 b2q.Appropriate - Chiếm đoạt : cướp, giật, ăn cắp, ăn cướp, chiếm đoạt, xâm lược 
 b2r.Negative - Phủ định : chối, bác bỏ, bài trừ, phủ nhận, phủ định 
 b2s.Depend - Chi phối : a dua, hùa, áp đặt 
 b2t.Collect - Tập hợp : cóp nhặt, gom góp, góp nhặt, góp nhóp 
 Đồ án tốt nghiệp 
 66 
 b2u.PsychologicalReflection - Phản ứng tâm lí : chữa thẹn, cười trừ, cười trừ, cười 
ruồi, cười khẩy, cười xoà, cười mũi, nũng nịu, khóc nhè 
 b2v.Conclude - Kết luận : kết án, kết tội, kết luận, khép, thống nhất 
 b2w.Recover - Phục hồi : minh oan, giải oan, tẩy oan, hồi sức, hồi phục 
 b2x.Respond - Phản hồi : đáp, hồi đáp, hồi âm, 
 b2y.Punish - Trừng phạt : trừng phạt, trừng trị, nghiêm trị, đánh đòn, tống cổ, truy tố 
 b2z.Advise - Khuyên bảo : khuyên, khuyên răn, khuyên bảo 
b3.Activity - Hoạt động 
 b3a.PhysicalActivity - Hoạt động của cơ thể : thở, ngồi, đứng, nhìn, ngửi, nghe, bài 
tiết, đái, ỉa 
 b3b.PhysiologicalAction - Sinh lí : giao hợp, giao cấu, đẻ, ấp, nhảy ổ 
 b3c.Exchange - Trao đổi : mua bán, sang nhượng, bàn giao, hợp đồng, hứa hẹn 
 b3d.Receive - Tiếp nhận : hưởng, hưởng lạc, hưởng thụ, kế thừa, ăn, uống, đoc (thông 
tin), thắng lợi 
 b3e.Change - Biến đổi : (máy) chạy, (máy) nổ, (máy) phát (điện) 
 b3f.Contact - Tiếp xúc : va, đập, đụng, quệt ... 
 b3g.Communication - Giao tiếp : liên lạc, đàm thoại, thông báo 
 b3h.Emotion - Cảm xúc : tức giận, sợ sệt, tin tưởng, hoài nghi, thông cảm, yêu thích 
 b3i.Thinking - Tư duy : suy nghĩ, nhận xét, suy xét, phán đoán 
 23j.Motion - Chuyển động : lung lay, lung linh, chấp chới, dập dờn 
 23k.PhysicalAction - Tự nhiên : giao thoa, thuỷ phân, ăn mòn 
 23l.SocialActivity - Xã hội : tuyên truyền, giáo dục, phát thanh, tổ chức, lãnh đạo 
 23m.Motion - Vận động : co, rụt, gập, duỗi, chảy 
 Đồ án tốt nghiệp 
 67 
 23n.Affect - Ảnh hưởng : giúp (tiến bộ), khiến (tỉnh giấc) 
b4.Phenomenon - Hiện tượng 
 b4a.Event - Sự kiện : cách mạng, khởi nghĩa, chiến tranh 
 b4b.PhysiologicalPhenomenon - Sinh lí : tình dục, dậy thì, phát dục, động đực 
 b4c.DiseasePhenomenon - Bệnh lí : cảm, lao, lậu, ung thư, sẩy thai, băng huyết 
 b4d.NaturalPhenomenon - Tự nhiên : mưa gió, lũ lụt, bão bùng, hạn hán, hải lưu 
 b4e.SocialPhenomenon - Xã hội : trào lưu, khuynh hướng, chế độ, thực dân 
 b4f.Cognition - Sự nhận thức : suy nghĩ, nhận xét, suy xét, phán đoán 
(i) b5.AbstractThing - Sự việc trừu tượng 
 b5a.Life - Sự sống : sống, sự sống, đời sống, cuộc sống, cây mầm, giống, con giống 
 b5b.ResultOfAction - Kết quả của hoạt động : thành quả, thắng lợi, sản phẩm 
 b5c.SocialAbstractThing - Xã hội : dân số, dân sinh, hộ khẩu, đơn từ, thư từ 
 b5d.CulturalAbstractThing - Văn hoá : lễ hội, đình đám, ma chay, cưới xin 
 b5e.Concept - Khái niệm : khoa học, công nghệ, toán học, kinh tế, chính trị 
 b5f.Sound - Âm thanh : ầm ầm, ì ầm, đùng đoàng, cọt kẹt, leng keng 
 b5g.Colour - Màu sắc : xanh, đỏ, tím, vàng 
 b5h.Smell - Mùi : thơm, hăng, khai, thối, tanh 
 b5i.Taste - Vị : ngọt, bùi, chua, cay, mặn, chát 
 b5j.SportAndRecreation - Thể thao và giải trí : bóng đá, cờ vua, điền kinh 
 b5k.LogicalPlace - Phương hướng : trên, dưới, trong, đông, tây, thượng nguồn 
(ii) b6.Relation - Quan hệ 
 b6a.Space - Không gian : (nhà) gần (trường), sát, liền, kề, bên, cạnh 
 Đồ án tốt nghiệp 
 68 
 b6b.Time - Thời gian 
 b6b01.Point Of Time - Thời điểm : khoảnh khắc, thời điểm, lúc, hồi 
 b6b02.Period - Thời kì, giai đoạn : trước đây, hiện nay, bây giờ, quá khứ, xưa 
 b6c.SetOrGroup - Tập hợp hoặc nhóm : lẻ loi, cô đơn, cô quạnh, đông đúc 
 b6d.Comparison - So sánh : tương đương, hơn, kém 
 b6e.Identical - Đồng nhất : là (giáo viên), làm (công nhân) 
 b6f.Negative - Phủ định : không, chưa, chẳng 
b7.Attribute - Thuộc tính 
 b7a.Quality - Phẩm chất : bền, dai, bở, tốt, xấu, trung bình, tuyệt, thông minh 
 b7b.Quantity - Số lượng : nhiều, ít, ngắn, dài, vô khối, vô số, to, nhỏ, dày, mỏng 
 b7c.Size - Kích thước : to, nhỏ, béo, gầy, dày, mỏng, cao, thấp 
 b7d.Shape - Hình dạng : tròn, méo, nhọn, tù, cong, thẳng, vênh, xiên, lệch 
 b7e.Characteristic - Đặc tính : chua, cay, ngọt, mặn, chát, thơm, thối, nóng, lạnh 
 b7f.SortOrType - Loại hoặc kiểu : cũ, mới, hiện đại, mô đen 
 b7g.Condition - Điều kiện : thuận lợi, bất lợi, khách quan, chủ quan 
 b7h.Appearance - Xuất hiện : ló, mọc, lộ, hiện, phơi bày, phanh phui 
 b7i.Hidden - Ẩn : lấp, ẩn, lặn, kín, tối mò 
b8.Value - Giá trị 
 b8a.Definite - Xác định : một, hai, tư, các 
 b8b.Indefinite - Không xác định : những, dăm ba, một vài, trăm nghìn 
b9.Unit - Đơn vị 
 b9a.UnitOfObject - Đơn vị chỉ loại sự vật : con, cây, cục, cái 
 Đồ án tốt nghiệp 
 69 
 b9b.UnitOfCollection - Đơn vị tập hợp : toán, bầy, lũ, mớ, khóm, bụi 
 b9c.UnitOfMetrical - Đơn vị đo lường : tấn, tạ, yến, cân, kg, cm, ha 
 b9d.UnitOfTime - Đơn vị thời gian : giờ, phút, giây, ngày, tháng, quý, năm 
 b9e.UnitOfCurrency - Đơn vị tiền tệ : hào, đồng, đô la, bảng, bạt, yên 
 b9f.UnitOfFrequency - Đơn vị chỉ tần suất : lần, lượt, bận 
 b9g.UnitOfAction - Đơn vị của hành động : cú, keo 

File đính kèm:

  • pdfLuận văn Tìm hiểu về xử lý ngôn ngữ tự nhiên và máy dịch, viết chương trình mô phỏng từ điển Việt - Anh.pdf