Lập trình ASP.NET - Phạm Đình Sắc - Phần 4: ASP.NET Server Control đặc biệt

‰FileUpload

‰Calendar

‰Adrotator

‰Panel

‰PlaceHolder

‰BulletedList

‰HiddenField

‰Mulltiview & View

‰Wizard

pdf9 trang | Chuyên mục: ASP.NET | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1968 | Lượt tải: 3download
Tóm tắt nội dung Lập trình ASP.NET - Phạm Đình Sắc - Phần 4: ASP.NET Server Control đặc biệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
P.5: Điều khiển trình chủ đặc biệt
Nội dung
‰FileUpload
‰Calendar
‰Adrotator
‰Panel
‰PlaceHolder
‰BulletedList
‰HiddenField
‰Mulltiview & View
‰Wizard
P.5: Điều khiển trình chủ đặc biệt
Điều khiển đặc biệt - FileUpload
‰Cho phép người dùng upload file lên server
‰Thuộc tính:
™HasFile: (True/False) có tồn tại file để upload 
không
™FileName: Tên file upload
™PostedFile.FileName: Đường dẫn đầy đủ của file
™PostedFile.ContentType: Loại nội dung file
™postedFile.ContentLength: Dung lượng file (bytes)
‰Phương thức:
™SaveAs: Lưu file đã chọn lên server
VD: (5.1) - FileUpload
protected Sub Button1_Click(object sender, EventArgs e)
if (FileUpload1.HasFile) then
DIm filepath as string = "~/Upload/" & FileUpload1.FileName
FileUpload1.SaveAs(MapPath(filepath))
Image1.ImageUrl = filepath
end if
end Sub
P.5: Điều khiển trình chủ đặc biệt
Bổ sung cho - FileUpload
‰Phương thức:
™MapPath(): trả về đường dẫn ảo của web server
Vd: Dim Folder_Upload As String
Folder_Upload = MapPath("~/Upload")
™Path.GetExtension() trả về phần mở rộng of file, 
hàm này thuộc namespace: System.IO
Vd: Dim ext As String
ext = Path.GetExtension(filename)
Điều khiển đặc biệt - BulletedList
‰Tạo danh sách đánh dấu đầu mục
‰Thuộc tính:
™Items: Tạo các phần tử
™BulletStyle: Các kiểu đầu mục
™DisplayMode:
y Text
y HyperLink
y LinkButton
P.5: Điều khiển trình chủ đặc biệt
Điều khiển đặc biệt - Calender
‰Trình bày lịch tháng cho người dùng chọn ngày.
‰Thuộc tính:
™DayNameFormat: Định rõ cách hiển thị ngày trong tuần
™SelectionMode: hình thức chọn của lịch
y None: Không cho chọn
y Day: Chọn một ngày đơn
y DayWeek: Chọn một ngày đơn hoặc một tuần
y DayWeekMonth: Chọn một ngày hoặc một tuần hoặc 
một tháng
™SelectedDate: Ngày được chọn (ngày đầu tiên, nếu chọn 
tuần hoặc tháng)
™SelectedDates: Mảng chứa ngày được chọn
™SelectedDates.Count: số ngày được chọn trong mảng
™SelectedDates[i]: Ngày được chọn ở vị trí thứ i
Thuộc tính Ý nghĩa
DayNameFormat Cho phép bạn chỉ rõ sự xuất hiện các ngày của tuần, có thể là các giá trị: 
FirstLetter, FirstTwoLetters, Full, Short, và Shortest.
NextMonthText Chỉ định Text xuất hiện cho liên kết tháng tiếp theo
NextPrevFormat Cho phép bạn chỉ rõ định dạng tháng tiếp theo và tháng trước đó, nó có
thể là các giá trị: CustomText, FullMonth, và ShortMonth.
PreMonthText Cho phép bạn chỉ định hiển thị text cho liên kế tháng trước đó
SelectedDate Cho phép bạn lấy về hoặc thiết đặt cho ngày lựa chọn
SelectedDates Cho phép bạn gán hoặc lấy về một tập các ngày được lựa chọn
SelectionMode Cho phép chỉ định các ngày được lựa chọn có giá trị như thế nào, nó có
thể là các giá trị sau: Day, DayWeek, DayWeekMonth, và none.
SelectMonthText Cho phép hiển thị Text cho 1 tháng được chọn
SelectWeekText Cho phép hiển thị Text cho 1 tuần được chọn
ShowdayHeader Cho phép hiển thị tên ngày hay không trên đỉnh của điều khiển.
ShowNextPrevMonth Cho phép hiển thị hay không liên kết đến tháng tiếp theo hoặc tháng 
trước đó.
ShowTitle Cho phép bạn ẩn hay hiện Text trên thanh tiêu đề của điều khiển 
Calendar.
TitleFormat Cho phép định dang text trên thanh tiêu đề, các giá trị của nó có thể là
Month và MonthYear.
TodaysDate Cho phép bạn chỉ rõ ngày hiện tại mặc định lấy ngày hiện tại trên Server.
P.5: Điều khiển trình chủ đặc biệt
VD: Calendar
<asp:Calendar ID="calendar1" SelectionMode="DayWeekMonth" 
runat="server" SelectedDate="2008-04-18" 
TitleFormat="Month">
<asp:BulletedList ID="bllresult" runat="server" 
DataTextFormatString="{0:dd/MM/yyyy}">
protected Sub btnSubmit_Click(…,…)
bllresult.DataSource = 
calendar1.SelectedDates
bllresult.DataBind()
End Sub
Điều khiển đặc biệt - AdRotator
‰Hiển thị ngẫu nhiên hình ảnh quảng cáo.
Cho phép bạn mở ra một cửa sổ mới khi nhấn vào banner 
quảng cáo
Target
Thuộc tính Ý nghĩa
AdvertisementFile Cho phép bạn chỉ định đến đường dẫn file XML chứa 
đựng danh sách ảnh quảng cáo
AlternateTextField Cho phép chỉ định đến tên của trường để hiển thị nội 
dung thay thế khi ảnh quảng cáo không hiển thị được
DataMenber Cho phép ràng buộc đến một thành viên CSDL
DataSource Chỉ rõ cở sở dữ liệu chứa danh sách các banner quảng cáo
DataSourceID Ràng buộc đến 1 cơ sở dữ liệu
ImgUrlFile Chỉ rõ đến trường chứa đường dẫn banner quảng cáo
KeywordFilter Cho phép bạn lọc quảng cáo bởi 1 từ khoá
NavigateUrlField Chỉ rõ đến tên của trường chứa các liên kết quảng cáo
Width, Height Chiều rộng và c. Cao của hình quảng cáo
P.5: Điều khiển trình chủ đặc biệt
VD: AdRotator
‰Thuộc tính:
™AdvertisementFile: Đường dẫn chỉ tới file .xml chứa 
thông tin quảng cáo. Vd: file ads.xml
images/banner1.gif
Alt Text
images/banner2.gif
Alt Text
<asp:AdRotator ID="AdRotator1" runat="server" 
AdvertisementFile="Ads.xml" />
Điều khiển đặc biệt - Panel
‰Dùng để chứa các điều khiển khác, ẩn, hiện một 
nhóm điều khiển.
‰Thuộc tính:
™Width: Chiều rộng
™Height: Chiều cao
™ScrollBars: Thanh cuộn
™GroupingText: Tiêu đề của Panel
™Visible: Ẩn / hiện
™Enabled: Trạng thái sử dụng
P.5: Điều khiển trình chủ đặc biệt
Điều khiển đặc biệt - Panel
Điều khiển đặc biệt - PlaceHolder
‰Tương tự điều khiển Panel, dùng điều khiển này 
để thêm các điều khiển khác vào trang.
‰VD: (5.5) protected sub Page_Load(..., ...)
Dim L as Literal = new Literal()
L.Text="Username:"
PlaceHolder1.Controls.Add(L)
Dim T as TextBox = new TextBox()
PlaceHolder1.Controls.Add(t)
L = new Literal()
L.Text = "Password:"
PlaceHolder1.Controls.Add(L)
T = new TextBox()
T.TextMode = TextBoxMode.Password
PlaceHolder1.Controls.Add(T)
L = new Literal()
L.Text = ""
PlaceHolder1.Controls.Add(L)
Dim B as Button = new Button()
B.Text = "OK"
PlaceHolder1.Controls.Add(B)
end sub
P.5: Điều khiển trình chủ đặc biệt
Điều khiển đặc biệt - HiddenField
‰Cho phép lưu giữ giá trị mà không hiển thị lên 
trang.
‰Thuộc tính:
™Value: Giá trị của điều khiển
Điều khiển đặc biệt - MultiView và View
‰Cho phép chứa nhiều khung nhìn (View) khác nhau, 
nhưng chỉ hiển thị 1 khung nhìn tại một thời điểm.
‰Thuộc tính:
™ActiveViewIndex: Chỉ số của khung nhìn hiển thị
‰VD: (5.8)
<asp:MultiView ID="MultiView1" runat="server“
ActiveViewIndex="0">
P.5: Điều khiển trình chủ đặc biệt
Điều khiển đặc biệt - Wizard
‰Tạo các bước để dẫn dắt người dùng qua một dãy 
màn hình nhằm thu thập thông tin.
‰Thuộc tính:
™StepType: Xác định các nút điều hướng nào sẽ xuất 
hiện
y Start: hiển thị nút Next
y Step: hiển thị nút Next và Previous
y Finish: hiển thị nút Finish
y Complete: không hiển thị nút điều hướng và
SlideBar
y Auto: tự động chọn các bước ở trên tùy vị trí các 
bước.
‰Sự kiện:
™FinishButtonClick: xảy ra khi nút Finish được bấm
™OnActiveStepChanged: xảy ra khi thay đổi các 
bước hiển thị

File đính kèm:

  • pdfASP.Net004.pdf
Tài liệu liên quan