Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4

HƯỚNG DẪN CHUNG. 14

CHƯƠNG 14

®¨NG NHËP VµCÊU H×NH HÖTHỐNG. 14

CHƯƠNG 2

MµN H×NH KDE. 15

GIỚI THIỆU . 15

MỘT GIỚI THIỆU NGẮN VỀ LỊCH SỬCỦA KDE. 16

Trước KDE. 16

KDE Có thểlàm gì cho bạn . 17

Nền tảng của KDE . 18

Làm thếnào đểlấy các thành phần mới. 19

CÀI ĐặT. 19

Yêu cầu . 20

Cài RPMs cho RedHat, Caldera và SuSE. . 21

Cài đặt DEB cho Debian. . 21

Sửdụng Dịch mã nguồn đểcài đặt lên trên các hệthống khác . 23

Yêu cầu thay đổi các file cấu hình . 25

Khởi động KDE . 26

Các thành phần màn hình . 27

Bảng . 27

Sửdụng các cửa sổ. 28

Gọi trợgiúp . 33

BắT ĐầU. 33

Sửa file. 33

Mởmột Cửa sổchứa thưmục Home của bạn . 33

Màn hình quản lý file . 33

Duyệt qua các thưmục. 34

Mởmột file . 35

Hướng dẫn sửdụng Vietkey Linux 2.4

Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 2

Màn hình soạn thảo . 36

Sửdụng trình soạn thảo. 36

Ghi lại công việc của bạn . 36

Tạo file mới. 37

Di chuyển các file với tính năng Kéo và Thả. 37

Mởhai cửa sổquản lý file. 38

Kéo một file từcửa sổcác một cửa sổkhác. 38

Sửdụng dòng lệnh và thiết bịcuối. 38

Dòng lệnh nhanh . 38

Trình mô phỏng thiết bị đầu cuối UNIX® . 38

Tìm kiếm file bạn bịmất. 39

Khởi động KFind . 39

Tìm kiếm file mà ta nhớmột phần tên của nó. 39

Tìm kiếm một file theo nhiều ràng buộc phức tạp hơn . 39

Sửdụng nhiều màn hình. 40

Thoát khỏi KDE . 41

TấT CảMọI THứVềMÀN HÌNH CủA BạN. 41

Thưmục Autostart . 41

Thêm chương trình và biểu tượng liên kết vào K menu và Panel của bạn . 42

Thêm mới một mục trên menu . 42

Các biểu tượng liên kết . 46

Tạo một file mới trên màn hình nền. 47

Đặt liên kết lên màn hình của bạn . 48

Sửdụng mẫu . 48

Sửdụng kiểu MIME. 49

Sửdụng thùng rác . 51

CÁC MẸO &DÀNH CHO CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY CỦA BạN. 51

Các kỹthuật dùng chuột. 52

CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ KDE. 54

CHƯƠNG 3

TRÌNH TRỢ GIÚP KHELPCNTER. 56

CHƯƠNG 4

TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN KDE. 62

Hướng dẫn sửdụng Vietkey Linux 2.4

Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 3

1. CÁ TÍNH HOÁ. 63

Mật khẩu . 66

Quốc gia và ngôn ngữ. 68

Quản lý phiên làm việc . 70

2. DUYỆTFILE. 71

Gắn kết file. 72

3. DUYỆT WEB. 75

Bộnhớ đệm. 76

Duyệt nâng cao. 77

4. MỤC GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG. 81

5. HỆ THỐNG. 96

6.CÀI ĐẶT FONTS. 97

7. ÂM THANH. 101

8. THIẾT BỊ NGOẠI VI . 103

Bàn phím. 104

Chuột. 105

9.THÔNG TIN. 106

Thông tin vềbộnhớ. 107

Bộvi xửlý. 108

Chặn (Block) các thiết bị. 108

Cổng IO (Vàora) . 109

Giao tiếp mạng . 111

Phân vùng. 112

CHƯƠNG 5

CÁC CHƯƠNG TRÌNH THÔNG DỤNG . 114

Kate trình sọạn thảo văn bản . 111

Sửdụng kate. 112

Soạn thảo văn bản . 114

Thiết lập cấu hình cho chương trình. 115

Gọi trợgiúp . 120

KWRITE. 124

KEDIT. 135

KONSOLE. 139

MIDNIGHT COMANDER – MC. 142

Hướng dẫn sửdụng Vietkey Linux 2.4

Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 4

CHƯƠNG 6

MỘT SỐ TIỆN ÍCH . 146

ARK TIỆN ÍCH NÉN TẬP TIN VÀ THƯ MỤC. 143

SỔ ĐỊA CHỈ. 149

TIỆN ÍCH THAY ĐỔI MẬT KHẨU KDE PASSWD . 155

PHầN II

Bộ ứNG DụNG VĂN PHÒNG . 159

CHƯƠNG 1

BỘ ỨNG DỤNG VĂN PHÒNG CỦAKDE. 159

KWORD. 159

GIỚI THIỆU. 159

Tôi nên đọc phần nào của tài liệu này? . 162

Giới thiệu vềcác mẫu. 164

Sựkhác nhau giữa định hướng văn bản và các mẫu bốtrí trang. 166

HƯớNG DẫN THEO TừNG BƯớC. 168

Bài học: Chọn mẫu khởi tạo. 168

Bài học: Chọn một khung và nhập văn bản vào khung đó . 171

Bài học: Thay đổi kích thước của khung. 174

Bài học: Chuyển một khung trong trang . 176

Bài học: Thêm một khung/Tạo văn bản phủgiữa hai khung. . 176

Bài học: Xóa một khung. 180

Bài học: Tổng kết. 182

MÀN HÌNH KWORD. 182

Tổng quan . 182

Sửdụng thước đo . 186

HƯớNG DẫN CHI TIếT: IN ấN VÀ LƯU TRữVĂN BảN. 187

Bắt đầu một tài liệu mới. 187

Tạo văn bản mới từmột văn bản mẫu . 188

Mởtài liệu có sẵn . 189

Hướng dẫn sửdụng Vietkey Linux 2.4

Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 5

Mởtài liệu mới dùng. 189

Nạp tài liệu rỗng. 189

Lưu tài liệu . 190

Câu lệnh lưu trữ. 190

Lệnh lưu đổi tên . 191

Lưu lại văn bản. 194

In tài liệu . 197

Chọn văn bản . 199

Sửdụng bàn phím . 199

Sửdụng chuột . 200

Hủy/Làm lại . 200

Cắt/Sao Chép/Dán và Clipboard . 201

Lệnh Sao Chép . 202

Lệnh cắt. 202

Lệnh Dán. 203

TÌM KIếM VÀ THAY THếVĂN BảN. 203

Lệnh tìm kiếm . 203

Cải tiến cách tìm kiếm. 205

Tìm kiếm mẫu . 205

CÁC LựA CHọN TÌM KIếM KHÁC. 205

Lệnh thay thế. 207

Nhận đoạn văn bản thay thế. 208

Cải tiến cách tìm kiếm. 209

Tìm kiếm mẫu . 209

Các lựa chọn thay thếkhác . 209

Tìm kiếm mẫu . 211

Soát lỗi chính tả. 211

Tự động sửa lỗi . 213

Tựsửa lỗi đơn giản . 214

Tựsửa lỗi Cao cấp . 215

Thêm một xâu tựsửa lỗi chính tả. 215

Soạn thảo một xâu tựsửa lỗi. 216

Xóa một xâu tựsửa lỗi. . 216

Kiểu dáng. 217

Hướng dẫn sửdụng Vietkey Linux 2.4

Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 6

Thay đổi kiểu dáng cho đoạn văn bản. 218

Đang tạo kiểu dáng. 218

THAY ĐổI MầU FONT CHữ. 222

THAY ĐổI KHOảNG CÁCH ĐOạN VĂN BảN VÀ CHỉMụC. 222

THAY ĐổI LềCHO ĐOạN VĂN BảN. 224

Xóa đi một kiểu dáng . 229

Sửa chữa kiểu . 230

Bảng biểu . 233

Tạo mới bảng . 233

Xóa bảng . 236

THÊM DÒNG VÀO BẢNG . 236

XÓA HÀNG TRONG BảNG. 238

XÓA CỘT TRÊN BẢNG. 239

ĐỂXÓA MỘT CỘT TRÊN BẢNG: . 239

Chia các ô trong bảng. 242

TUỳCHọN KWORD. 242

Cấu hình tổhợp phím. 242

Thanh công cụCấu hình. 244

Thêm một nút vào Thanh công cụ. 245

Xóa một nút trên Thanh công cụ. 246

Di chuyển một nút trên Thanh công cụ. 246

Tuỳchọn KWord. 246

Cấu hình Soát chính tả. . 247

Tổng kết vềPhím tắt . 250

KPRESENTER. 253

GIỚI THIỆU. 253

Bắt đầu một tài lệu (document) mới. 253

Thêm một trang mới. 256

Chèn vào một bức ảnh. 261

Thêm phần bóng cho câu tiêu đề. 264

Thay đổi màu sắc của câu tiêu đề. 266

Menu Edit. 275

Menu Xem. 277

Menu Chèn. 278

Hướng dẫn sửdụng Vietkey Linux 2.4

Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 7

Menu Định dạng. 279

Menu Ký tự. 279

Menu Hiển thịtrên màn hình. 280

Menu công cụ. 280

Menu Trợgiúp . 281

KSPREAD. 282

GIỚI THIÖU. 282

Tôi nên đọc phần nào của Hướng dẫn sửdụng này?. 282

Khởi động KSpread. 283

TỔNG KẾT CÁC PHÍM TẮT. 283

CHƯƠNG 2

CµI ®ÆT BỘ ỨNG DỤNG V¨N PHßNG OPENOFFICE. 285

CÀI ĐặT OPEN OFFICE. 285

MộT SốHÌNH ảNH VềBộ OPENOFFICE. 294

PHầN III

BỘ ỨNG DỤNG ĐỒHOẠ. 299

GIỚI THIÖU. 299

CHƯƠNG 1

TR×NH XEM ¶NH KUICKVIEW. 299

KUICKVIEW. 299

CHƯƠNG 2

TR×NH XỬLÝ ¶NH. 302

KVIEW. 302

SửDụNG KVIEW. 303

KPAINT. 308

KICONEDIT. 311

Hướng dẫn sửdụng Vietkey Linux 2.4

Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 8

SửDụNG KICONEDIT. 311

CHƯƠNG 3

CÁC TIỆN ÍCH XỬ LÝ ẢNH KHÁC. 315

KGHOSHVIEW. 315

KDVI. 317

KCOLORCHOOSER. 318

KOOKA CHƯƠNG TRÌNH QUÉT ẢNH. 319

KFRACT. 322

KSNAPSHOT. 327

PHầN IV

Bộ ứNG DụNG ĐA PHƯƠNG TIệN . 328

CHƯƠNG 1

TRÌNH CHƠI ĐĨA NHẠC CD MUSIC. 328

CHƯƠNG 2

CH¬I NH¹C MIDI. 331

CHƯƠNG 3

ARTBUILDER. 336

GIAO DIỆN CHÍNH CỦA ARTBUILDER . 333

SửDụNG ARTBUILDER. 337

CHƯƠNG 4

TRÌNH ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ ÂM THANHARTSCONTROL. 343

CHƯƠNG 5

TRÌNH CHƠI NHẠC NOATUN. 347

SỬ DỤNG NOATUN. 348

CHƯƠNG 6

TRÌNH CHƠI NHẠC MP3. 352

CHƯƠNG 7

Hướng dẫn sửdụng Vietkey Linux 2.4

Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 9

TR×NH XEM VIDEO XINE. 356

PHầN V:

CÁC ỨNG DỤNG MẠNG. 357

CHƯƠNG 1

BỘ C¸C ỨNG DỤNG MẠNG CỦA. 357

KONQUEROR. 357

CĂN BẢN VỀ KONQUEROR. 357

Các thành phần của Konqueror . 359

Mẹo và trợgiúp nhanh . 361

Hành động của nút chuột Trái và Giữa . 361

Menu nút chuột Phải . 362

Konqueror trình quản lý file.364

Duyệt. 365

Tự động hoàn thành đường dẫn. 366

Khung duyệt. 367

Tìm kiếm file và thưmục. 370

Các thiết bị đĩa mềm và CD-ROM. 370

XOÁ FILE VÀ THƯ MỤC . 371

DI CHUYỂN VÀ SAO CHÉP. 372

Sửdụng kéo và thả. 373

CHỌN NHIỀU FILE. 375

TẠO MỚI . 376

THAY ĐỔI TÊN VÀ QUYỀN TRUY NHẬP. 378

Chế độngười dùng cao cấp. 379

TẠI DÒNG LỆNH. 379

KONQUEROR CHƯƠNG TRÌNH DUYỆT WEB. 382

Kết nối vào Internet. 382

Lướt Web và tìm kiếm . 383

Lưu trữvà In ấn các mục Web . 385

Hướng dẫn sửdụng Vietkey Linux 2.4

Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 10

FTP. 385

SỬ DỤNG BẢNG ĐÁNH DẤU. 386

Bốtrí bảng đánh dấu của bạn . 388

LƯU TRỮ CÁC HỒ SƠ THIẾT LẬP . 389

XEM CÁC TRANG MAN VÀ INFO. 390

NETSCAPE® PLUGINS. 390

KONQUEROR PLUGINS. 391

CấU HÌNH KONQUEROR. 392

Thay đổi các thanh . 392

Cấu hình chương trình quản lý file. 393

Ứng xử. 394

Diện mạo . 395

Thùng rác . 395

Xem trước . 395

Kết hợp file. 395

Cấu hình trình duyệt Konqueror. 400

HTML . 400

Diện mạo . 401

Java . 401

JavaScript. 402

Plugins. 402

Duyệt mởrộng . 402

Cấu hình Cookie. 403

Chính sách. 403

Quản lý. 404

Cấu hình Proxy. 404

Mã hoá. 405

Trình duyệt. 405

THAM KHảO LệNH. 405

Thanh Menu . 406

Menu Định vị. 406

Menu Khung nhìn . 407

Menu Go . 408

Menu Bảng điều khiển . 408

Hướng dẫn sửdụng Vietkey Linux 2.4

Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 11

Menu Công cụ. 409

Menu Thiết lập . 409

Menu Cửa sổ. 411

Menu Trợgiúp . 412

CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VÀ TRẢ LỜI . 413

KMAIL. 415

GIỚI THIỆU CHUNG VỀKMAIL. 415

Thiết lập định danh. 416

Thiết lập tài khoản sửdụng . 417

Đang gửi tin. 418

Đang nhận tin . 418

Các tuỳchọn chỉliên quan tới IMAP. 418

Kiểm tra thiết lập của bạn . 421

SỬ DỤNG KMAIL. 422

Bảng thưmục (khung bên trái). 422

Phím tắt . 423

CửA SổTHƯTÍN. 424

Thêm đính kèm . 424

Kiểm tra và soát lỗi chính tảcủa bức thư. 425

Thưmục thưtín. 426

Lọc thư. 427

Tạo các bộlọc nhanh. 428

Hộp thoại lọc. 428

Tìm kiếm mẫu . 430

Lọc . 431

Mẫu lọc . 434

Lọc tải về. 435

Hộp thoại Cấu hình lọc Pop . 436

Đang nhận thư. 436

Hộp thoại yêu cầu xác nhận . 437

Sửdụng nhiều tài khoản. 437

Điều kiện có trước. 439

PGP có liên quan đến thiết lập KMail. 439

Ký vào thư. 440

Hướng dẫn sửdụng Vietkey Linux 2.4

Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 12

Mã hoá thưcủa bạn . 441

Gửi khoá công khai . 441

Bạn có thư đã mã hoá. 442

Nhận khoá công khai. 442

CẤU HÌNH KMAIL. 442

Trang Đồng nhất . 443

Hộp thoại Đặc tính mới. 443

Chung. 444

Nâng cao . 445

Chữký. 446

Mạng . 448

Đang gửi. 448

Đang nhận thư. 449

Kiểu dáng thư. 449

Fonts. 449

Mầu . 449

Bốtrí . 450

Trang Gửi thư. 450

Chung. 450

Cụm từ. 451

Tiêu đề. 451

Bộmã . 451

Phần đầu. 452

Trang An ninh . 452

Chung. 452

Pha tạp. 453

Thưmục . 453

CÁC MụC MENU. 455

Cửa sổchính. 455

Menu File . 455

Menu Sửa . 456

Menu Xem. 457

Menu Thưmục. 458

Menu Thưtín. 459

Hướng dẫn sửdụng Vietkey Linux 2.4

Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 13

Menu Thiết lập . 463

Cửa sổthưtín . 464

Menu Thưtín. 464

Menu Sửa . 465

Menu Xem. 466

Menu Tuỳchọn . 467

Menu Đính kèm . 468

Menu Thiết lập . 469

SỬDỤNG CÁC TỆP MAILBOX VỚI KMAIL. 469

MỘT SỐCÂU HỎI KHI DÙNG KMAIL. 474

CHƯƠNG 2

CÁC PHẦN MỀM KẾT NỐI VÀ ỨNG DỤNG MẠNG KHÁC . 484

TRÌNH QUAY SỐ:. 484

CHƯƠNG TRÌNH TRÒ CHUYỆN TRÊN MẠNG KIRC. 488

PHỤLỤC. 490

MÉT SỐTIÖN ÝCH KH¸C. 490

CHƯƠNG 1

CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG KIỂU NỀN KDE_XP. 490

CHƯƠNG 2

THIẾT LẬP VÀ SỬ DỤNG BỘ TỪ ĐIỂN VISC. 495

CÁC THIẾT LẬP BAN ĐẦU VỚI VD. 496

1 - THIẾT LẬP FONT HIỂN THỊ VÀ CHẾ ĐỘ NHẬP LIỆU. 496

2 - THIẾT LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TỪ ĐIỂN. 497

pdf501 trang | Chuyên mục: Linux | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1757 | Lượt tải: 3download
Tóm tắt nội dung Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 trong ~/Mail. 
Để tránh nguy hiểm dẫn đến sự mất thư nếu sử dụng các tài 
khoản tại chỗ nó thực sự cần thiết rằng KMail các cách giống nhau 
để khóa các thư của bạn tránh mất thư. 
Có 5 khóa khác nhau trong tuỳ chọn mà bạn có thể sử dụng: 
• Procmail lockfile 
• Mutt dotlock 
• Mutt dotlock Đặc biệt 
• FCNTL (ngầm định) 
• none (hãy cẩn thận) 
Procmail lockfile sẽ sử dụng các tiện ích nhỏ cùng với 
procmail gọi là lockfile. Bạn có thể sử dụng tuỳ chọn này nếu thư 
mục thư của bạn trong một thư mục mà bạn có quyền ghi. Công 
việc này sẽ không thực hiện được /var/spool/mail/user
trong hầu hết các trường hợp. Sẽ tạo ra tệp .lock trong tài khoản 
của bạn với KMail được kiểm tra thư mới. Nhớ rằng nó chỉ làm 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 482 
việc nếu procmail đã cài đặt trong hệ thống của bạn. 
Mutt dotlock và Mutt dotlock privileged sẽ sử dụng cả hai 
tiện ích nhỏ cùng với mutt gọi là mutt_dotlock. Mutt dotlock có 
thể sử dụng cùng một tuỳ chọn Procmail lockfile, với cùng một 
giới hạn với quan tâm vào thư mục /var/spool/mail/. Tuy 
nhiên, tuỳ chọn Mutt dotlock privileged có thể tạo ra các tệp lock 
trong thư mục /var/spool/mail. Mutt_dotlock là chương 
trình setgid và tuỳ chọn này sẽ chạy trong chế độ setgid. Hãy nhớ
là các tuỳ chọn này chỉ làm việc nếu mutt đã được cài đặt. 
FCNTL sẽ sử dụng fcntl() khi hệ thống gọi. 
Nếu bạn không muốn sử dụng bất kỳ tệp locking nào, tuỳ
chọn none là tất cả bạn cần. Tuy nhiên, việc này rất nguy hiểm có 
thể dẫn đến mất thư khi sử dụng. 
30. Làm thế nào để lại thư trên máy chủ? 
 Xem phần Lọc thư về. Nếu bạn muốn để lại tất cả các thư trên 
máy chủ: mở cửa sổ Thiết lập->Cấu hình KMail.... Click vào phần 
Mạng. Chọn tài khoản của bạn từ danh sách các tài khoản và nhấn
vào nút Sửa.... Hộp thoại này có chứa Xóa thư từ máy chủ thiết lập 
những gì bạn không cần chọn. 
31. Làm thế nào để tự động chèn vào đoạn text ở cuèi thư của 
bạn? 
 Đoạn text ở cuối thư của bạn gọi là tệp chữ ký. Chọn Thiết 
lập->Cấu hình KMail... Tìm ở Đặc tính cho Chữ ký và thêm chữ
ký xác nhận ở đây. 
32. Tại sao KMail hỏi bạn nơi để tệp chữ ký? 
 KMail sẽ yêu cầu bạn cung cấp nới có tệp chữ ký của bạn nếu 
đánh dấu vào tuỳ chọn Tự đéng thêm chữ ký trong bảng Soạn thư
của hộp thoại Cấu hình KMail..., nhưng bạn chưa chỉ ra đúng nơi 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 483 
chứa tệp đó trong phần Đặc tính. Bạn nên chỉ ra nơi tệp chữ ký tồn 
tại hoặc là bỏ chọn Tự động thêm chữ ký. 
33. Làm sao để thiết lập sendmail® làm việc với KMail nếu có 
kết nối với dial-up? 
 Trước tiên. Bạn nên kiểm tra Linux®/BSD/những gì bạn có 
trong hệ thống của bạn. Nếu có thể thì làm ngay trong khi cài đặt. 
Nếu không phải trường hợp này, bạn nên xem ở the Mail 
Queue HOWTO hoặc t¹i Thiết lập kết nối cho Dial-up UCT Linux 
để sử dụng sendmail. 
34. Tôi vừa sử dụng những ứng dụng từ xa với KMail. Có tài liệu 
hướng dẫn sử dụng nào không? 
 B¹n có thể nhận được trợ giúp bằng cách sử dụng lệnh: dcop
kmail KMailIface. Một số tài liệu có sẵn trong 
kdenetwork/kmail/kmailIface.h và 
kdenetwork/kmail/mailcomposerIface.h. 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 484 
Chương 2 
C¸c phÇn mÒm kÕt nèi vµ øng dông 
m¹ng kh¸c 
KPPP - Chat KIRC - Yahoo! messenger 
Trình quay số: 
Nếu có một Modem và một tài khoản Internet/Intranet thì bạn hoàn 
toàn có thể kết nối mạng bằng Vietkey Linux. KPPP là chương trình quay 
số để nối bạn với nhà cung cấp dịch vụ Internet qua mạng điện thoại. 
Chương trình quay số 
Trên menu hệ thống hãy chọn Internet->KPPP để kích hoạt chương 
trình này. Trên giao diện của KPPP bạn hãy chọn nhà cung cấp và nhập vào 
Tên truy nhập và mật khẩu, và nhấn Kết nối. Nhưng nếu bạn chưa thiết 
lập các thông tin cho chương trình thì trước hết bạn phải vào mục Thiết lập. 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 485 
Cấu hình KPPP 
Trên giao diện cấu hình KPPP, chọn nút Tạo mới…để thêm một tài 
khoản mới. 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 486 
Tạo tài khoản mới 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 487 
Hãy chọn nút thêm để nhập số điện thoại của nhà cung cấp. 
Thêm số điện thoại 
Đã có tài khoản mới bạn chuyển về màn hình chính và quay số 
Đang quay số 
Chương trình còn cung cấp cho các bạn một chức năng rất hay là tính 
cước truy nhập. Hãy nhập vào giá điện tho¹i chương trình sẽ đếm thời gian 
và tính cước phí cho bạn. 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 488 
Chương trình trò chuyện trên mạng Kirc 
Trong các dịch vụ mạng hiện nay thì chat là một trong những loại được 
sử dụng nhiều nhất. Trong Vietkey Linux có sẵn một chương trình cho bạn. 
Điều khiển kết nối với máy chủ 
Chọn New Server trên menu Connections để mở một kết nối đến máy 
chủ chat. 
Kết nối với máy chủ 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC Trang 489 
Nhập vào địa chỉ nhà cung cấp dịch vụ, cổng tương ứng và nhấn phím 
Connect. 
Giao diện chính của chương trình 
Khi kết nối đã thành công bạn có thể bắt đầu chat. Để vào được các 
room bạn hãy dùng lệnh /join #ten_room. 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC 
490
Phụ lục 
Mét sè tiÖn Ých kh¸c 
Chương 1 
Cµi ®Æt vµ sö dông giao diÖn Kde_xp 
Bộ Theme Kde_xp đã được đóng gói trong đãi cài đặt Vietkey 
Linux. 
Sau khi cài đặt song Vietkey Linux bạn có thể cài đặt và sử dụng 
Theme này. 
Để cài đặt và sử dụng, bạn vào trong thư mục /opt/kde_xp/và chạy 
file install.sh. 
Sau khi quá trình cài đặt kết thúc. Bạn thực hiện các bước thiết lập 
sau trên Trung tâm điều khiển để có giao diện giống Window XP. 
Bạn vào trong mục Giao diện người dùng 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC 
491
Trong phần Trình quản lí Theme bạn chọn kde_xp 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC 
492
Tiếp theo bạn chọn mục Biểu tượng, bên cửa sổ bên phải bạn chọn 
kde_xp sau đó chọn Áp dụng. 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC 
493
Đến mục kiểu, bạn chọn kde_xp bên cửa sổ phải sau đó chọn Áp dụng 
Phần Trang trí cửa sổ bạn chọn KeWM. sau đó chọn áp dụng 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC 
494
Các bước đúng tuần tự được thực hiện song thì bạn đã có thể thấy sự 
thay đổi trên giao diện của mình. 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC 
495
Chương 2 
ThiÕt lËp vµ sö dông bé tõ ®iÓn VISC 
Bộ Từ điển VISC do công ty VISC phát triển, được Vietkey group 
đóng gói trong Vietkey Linux. 
Bộ này gồm hai chương trình chính , là VD (Từ điển thường) và FD 
(Từ điển tra nhanh gièng nh− Click&See). 
Sau khi cài đặt song Vietkey Linux bạn có thể chạy các ứng dụng 
này qua menu hệ thống K. 
Giao diện chương trình VD 
Tuy nhiên, ở lần chạy đầu tiên bạn cần thực hiện một số thiết lập 
cho chương trình. 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC 
496
Các thiết lập ban đầu với VD bao gồm: 
1 - Thiết lập font hiện thị và chế độ nhập liệu 
Bạn kích chuột vào biểu tượng có hình hai chữ T trên thanh công cụ 
của ứng dụng. 
Trong khung “input mode” bạn chọn chế độ nhập liệu từ bàn phím 
- English là cơ chế nhập liệu tiếng Anh 
- VNI là cơ chế nhập liệu tiếng Việt theo kiểu gõ VNI 
- Telex là cơ chế nhập liệu tiếng Việt theo kiểu gõ Telex 
Trong khung Display font bạn chọn font chữ thích hợp 
Chú ý : Chương trình chỉ hỗ trợ các font tiếng Việt theo chuẩn 
TCNV. 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC 
497
Thiết lập font và cơ chế nhập liệu 
Sau khi đã có các lựa chọn hợp lý bạn chọn OK. 
2 - Thiết lập cơ sở dữ liệu từ điển 
Cơ sở dữ liệu của chương trình được lưu dữ dạng TEXT và được để 
trong thư mục /opt/tudien/. Nó bao gồm từ điển Anh -Việt, Pháp - Việt, 
Việt-Anh, Việt-Pháp. Bạn cần phải khai báo dữ liệu và tạo file chỉ số cho 
ứng dụng này. 
ĐÓ thiết lập dữ liệu, bạn kích chuột vào biểu tượng có hình quyển 
sách. 
Thiết dữ liệu từ điển 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC 
498
Cửa sổ thiết lập dữ liệu xuất hiện. Bạn chọn Add để khai báo các 
thông tin cần thiết. Bước tiếp theo, bạn chọn đường dẫn cho mục Data 
file. Các file dữ liệu được để trong thư mục /opt/tudien/ 
Mục Index file, bạn để trống. 
Mục Description, bạn nhập tên dữ liệu bạn dùng. Ví dụ nếu là từ 
điển Pháp Việt thì có thể nhập là “Phap-Viet” 
 Sau đó chọn OK 
Một thông báo xuất hiện. Nội dung của nó là “Chương trình không 
xác định được file chỉ số dữ liệu và bạn có muốn tạo mới một file 
không”. 
Bạn chọn Yes, sau đó chọn các thông số ngầm định để tạo file này. 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC 
499
Tiếp theo chương trình sẽ tiến hành tạo file chỉ số. Bạn cần một chút 
thời gian cho công việc này. 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC 
500
Khi công việc tạo file chỉ số kết thúc, bạn đã có thể tra cứu trên ứng 
dụng. 
Hướng dẫn sử dụng Vietkey Linux 2.4 
Copyright (C) 2002, Vietkey Group & Vietkhang JSC 
501
Bạn có thể thiết lập tất cả các file dữ liệu đã được cung cấp trong 
/opt/tudien/. cho ứng dụng trên máy của mình. 
Một lưu ý nhỏ là khi tra cứu Việt-Pháp chẳng hạn, bạn cần thiết lập 
chế độ gõ tiếng Việt. Ngược lại bạn cần chọn chế độ gõ tiếng Anh. 
Đối với FD bạn có thể thực hiện tương tự như với VD. 

File đính kèm:

  • pdfVKLNUsermanual.pdf