Giáo trình Lý thuyết thông tin

MỤC LỤC

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN.6

1. MỤC ĐÍCH.6

2. YÊU CẦU.6

3. NỘI DUNG CỐT LÕI.7

4. KẾT THỨC TIÊN QUYẾT.7

5. TÀI LIỆU THAM KHẢO.8

6. PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP.8

CHƯƠNG 1:GIỚI THIỆU.9

1. Mục tiêu.9

2. Đối tượng nghiên cứu.9

3. Mô hình lý thuyết thông tin theo quan điểmShannon.10

4. Lượng tin biết và chưa biết.10

5. Ví dụvềlượng tin biết vàchưa biết.10

6. Định lý cơsởcủa kỹthuật truyền tin.11

7. Mô tảtrạng thái truyền tin có nhiễu.11

8. Minh họa kỹthuật giảmnhiễu.12

9. Chi phí phải trảcho kỹthuật giảmnhiễu.13

10. Khái niệm vềdung lượng kênh truyền.13

11. Vấn đềsinh mã.13

12. Vấn đềgiải mã.13

CHƯƠNG 2: ĐỘ ĐO LƯỢNG TIN.15

BÀI 2.1: ENTROPY.15

1. Mục tiêu.15

2. Ví dụvềentropy.15

3. Nhận xét về độ đo lượng tin.15

4. Khái niệmentropy.16

5. Entropy của một sựkiện.16

6. Entropy của một phân phối.16

7. Định lý dạng giải tích của Entropy.16

8. Ví dụminh họa.17

9. Bài toán vềcây tìmkiếm nhịphân-Đặt vấn đề.17

10. Bài toán vềcây tìmkiếm nhịphân - Diễn giải.17

11. Bài tập.18

BÀI 2.2: CÁC TÍNH CHẤT CỦA ENTROPY.19

1. Mục tiêu:.19

2. Các tính chất cơbản của Entropy.19

3. Minh họa tính chất 1 và 2.19

4. Minh họa tính chất 3 và 4.19

5. Định lý cực đại của entropy.20

6. Chứng minh định lý cực đại của Entropy.20

7. Bài tập.21

BÀI 2.3: ENTROPY CỦA NHIỀU BIẾN.22

1. Mục tiêu.22

2. Định nghĩa Entropy của nhiều biến.22

3. Ví dụEntropy của nhiều biến.22

4. Định nghĩa Entropy có điều kiện.22

5. Ví dụEntropy có điều kiện.23

6. Quan hệgiữa H(X,Y) với H(X) và H(Y) khi X, Y độc lập.23

7. Quan hệgiữa H(X,Y) với H(X) và H(Y) khi X, Y tương quan.24

8. Bài tập.25

BÀI 2.4: MINH HỌA CÁC ENTROPY.26

1. Mục tiêu.26

2. Yêu cầu củabài toán.26

3. Xác định các phân phối ngẫu nhiên của bài toán.26

4. Minh họa Entropy H(X), H(Y) và H(X,Y).27

5. Minh họa Entropy H(X/Y) và H(Y/X).27

6. Minh họa quan hệgiữa các Entropy.27

BAI 2.5: ĐO LƯỢNG TIN (MESURE OF INFORMATION).28

1. Mục tiêu.28

2. Đặt vấn đềbài toán.28

3. Xác định các phân phối của bài toán.28

4. Nhận xét dựa theo entropy.28

5. Định nghĩa lượng tin.29

6. Bài tập.29

CHƯƠNG 3:SINH MÃ TÁCH ĐƯỢC (Decypherable Coding).31

BÀI 3.1: KHÁI NIỆM VỀMÃ TÁCH ĐƯỢC.31

1. Mục tiêu.31

2. Đặt vấn đềbài toán sinh mã.31

3. Khái niệm vềbảng mãkhông tách được.32

4. Bảng mãtách được.32

5. Khái niệm bảng mãtức thời.33

6. Giải thuật kiểmtra tính tách được của bảng mã.33

7. Bài toán 1- yêu cầu.33

8. Bài toán 1 - Áp dụng giải thuật.34

9. Bài toán 2.34

10. Bài tập.35

BÀI 3.2: QUAN HỆGIỮA MÃ TÁCH ĐƯỢC VÀ ĐỘDÀI MÃ.36

1. Mục tiêu.36

2. Định lý Kraftn(1949).36

3. Định nghĩa cây bậc D cỡk.36

4. Vấn đềsinh mãcho cây bậc D cỡk.37

5. Chứng minh định lý Kraft (Điều kiện cần).37

6. Chứng minh định lý Kraft (Điều kiện đủ).38

7. Ví dụminh họa định lý Kraft.38

8. Bài tập.39

BÀI 3.3: TÍNH TỐI ƯU CỦA ĐỘDÀI MÃ.40

1. Mục tiêu.40

2. Định lý Shannon (1948).40

3. Bảng mãtối ưu tuyệt đối.40

4. Bảng mãtối ưu tương đối.41

5. Điều kiện nhận biết một bảng mãtối ưu.41

6. Định lý Huffman.41

7. Phương pháp sinh mãHuffman.42

8. Minh họa phương pháp sinh mãHuffman.42

9. Nhận xét tính tối ưu của bảng mãHuffman.43

10. Bài tập.43

CHƯƠNG 4:KÊNH TRUYỀN.45

BÀI 4.1: KÊNH TRUYỀN RỜI RẠCKHÔNG NHỚ.45

1. Mục tiêu.45

2. Giới thiệu.45

3. Mô hình vật lý.45

4. Mô hình toán học.46

5. Ví dụxác định phân phối đầu nhận.47

6. Lượng tin trên kênh truyền.47

7. Định nghĩa dung lượng kênh truyền.48

BAI 4.2: CÁC DẠNG KÊNH TRUYỀN.49

1. Mục tiêu.49

2. Hiểu định lý vềdung lượng kênh truyền,Kênh truyền không mất tin.49

3. Kênh truyềnxác định.49

4. Kênh truyền không nhiễu.50

5. Kênh truyền không sửdụng được.50

6. Kênh truyền đối xứng.50

7. Xây dựng công thức tính dung lượng kênh truyền đối xứng.51

8. Định lý vềdung lượng kênh truyền.52

9. Bài tập.52

BÀI 4.3: LƯỢC ĐỒGIẢI MÃ.53

1. Mục tiêu.53

2. Đặt vấn đềbài toán giải mã.53

3. Ví dụbài toán giải mã.53

4. Các khái niệm cơbản của kỹthuật truyền tin.54

5. Ví dụminh họa các khái niệm cơbản.54

6. Các dạng sai sốcơbản.55

7. Phương pháp xây dựng lượt đồgiải mãtối ưu.55

8. Minh họa xây dựng lược đồgiải mãtối ưu.56

9. Minh họa cách tính các sai số.57

10. Bài tập 1.58

11. Bài Tập 2.58

CHƯƠNG 5:SỬA LỖI.59

BÀI 5.1: NGUYÊN LÝ KHOẢNG CÁCH NHỎNHẤT HAMMING.59

1. Mục tiêu:.59

2. Khoảng cách Hamming.59

3. Kênh truyền đối xứng nhịphân và lược đồgiải mã tối ưu.59

4. Ví dụkênh truyền đối xứng nhịphân.60

5. Quan hệgiữa xác suất giải mãvà khoảng cách Hamming.60

6. Nguyên lý Hamming.60

7. Bài tập.61

BÀI 5.2: BỔ ĐỀVỀTỰSỬA LỖI VÀ CẬN HAMMING.62

1. Mục tiêu.62

2. Bổ đềvềtựsửa lỗi.62

3. Chứng minh và minh họa bổ đề.62

4. Cận Hamming.63

5. Phân các dạng lỗi.64

6. Bài tập.64

BÀI 5.3: MÃ KIỂM TRA CHẴN LẺ.64

1. Mục tiêu:.64

2. Bộmãkiểm tra chẵn lẻ.65

3. Phương pháp kiểmtra chẵn lẻ.65

4. Phương pháp sinh mãkiểmtra chẵn lẻ.66

5. Ví dụsinh mãkiểmtra chẵn lẻ.66

6. Định lý quan hệgiữa độdài mãn, sốbit kiểmtra m và sốlỗi tựsửa e.67

7. Ví dụtìmmnhỏnhất từn và e.68

8. Ví dụtìme lớn nhất từm và n.68

9. Bài tập.68

BÀI 5.4: NHÓM CỘNG TÍNH VÀ BỘTỪMÃCHẴN LẺ.69

1. Mục tiêu.69

2. Khái niệmnhómcộng tính.69

3. Tính chất của bộmãchẵn lẻ.69

4. Ví dụminh họa.70

5. Phương pháp sinh mãkiểmtra chẵn lẻnhanh.71

6. Ví dụsinh mãkiểmtra chẵn lẻnhanh.71

7. Bài tập.72

BÀI 5.5: LƯỢC ĐỒSỬA LỖI TỐI ƯU.73

1. Mục tiêu.73

2. Đặt vấn đề.73

3. Định nghĩa Hiệp hợp.73

4. Lược đồsửa lỗi theo các hiệp hợp.74

5. Lược đồsửa lỗi thong qua bộlỗi.74

6. Ví dụminh họa lược đồsửa lỗi 1 bit.74

7. Ví dụminh họa lược đồsửa lỗi 2 bit.75

8. Ví dụminh họa lược đồsửa lỗi 3 bit.76

9. Xác suất truyền đúng.76

10. Bài tập.76

BÀI 5.6: MÃ HAMMING.76

1. Mục tiêu.76

2. Mã Hammin.77

3. Tính chất.77

4. Ví dụminh họa.77

5. Bài tập.78

BÀI 5.7: THANH GHI LÙI TỪNG BƯỚC.79

1. Mục tiêu.79

2. Đặt vấn đề.79

3. Biểu diễn vật lý của thanh ghi.79

4. Biểu diễn toán học của thanh ghi.80

5. Ví dụthanh ghi lui từng bước.80

6. Chu kỳcủa thanh ghi.81

7. Ví dụtìmchu kỳcủa thanh ghi.81

8. Bài tập.82

BÀI 5.8: MÃ XOAY VÒNG.82

1. Mục tiêu.82

2. Ma trận kiểm tra chẵn lẻmãxoay vòng.83

3. Định nghĩa mãxoay vòng.83

4. Phương pháp sinh nhanh bộmãxoay vòng.83

5. Ví dụsinh nhanh bộmãxoay vòng.84

6. Bài tập.85

BÀI 5.9: ĐA THỨC ĐẶC TRƯNG CỦA THANH GHI.86

1. Mục tiêu.86

Biên soạn: TS. L ê Quy ết Thắng, ThS. Phan Tấn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 4

Giáo trình: Lý thuyết thông tin.

2. Định nghĩa đa thức đặc trưng của thanh ghi.86

3. Quan hệgiữa chu kỳn, đa thức đăc trưng và đa thức (x

n

+ 1).86

4. Thủtục sinh thanh ghi lùi từng bước.87

5. Ví dụminh họa.87

6. Bài tập.87

Bài 5.10: PHƯƠNG PHÁP SINH MÃ XOAY VÒNG.88

1. Mục tiêu.88

2. Đặt vấn đề.88

3. Phương pháp sinh bảng mãxoay vòng.88

4. Ví dụminh họa 1.89

5. Ví dụminh họa 2.89

6. Ví dụminh họa 3.90

7. Bảng liệtkêmột số đa thức đặc trưng.90

8. Bài tập.90

BÀI TẬP TỔNG HỢP.91

1. Mục tiêu.91

2. Bài 1.91

3. Bài 2.91

4. Bài 3.92

5. Bài 4.93

TÀI LIỆU THAM KHẢO.95

pdf95 trang | Chuyên mục: Lý Thuyết Thông Tin | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 3515 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Giáo trình Lý thuyết thông tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
họn đa thức gm(x)=a0 + a1x+ a2 x2+ …+am-1xm-1 + xm 
⇒ a0, a1, a2,…, am-1 
⇒ Sinh nhanh k từ mã độc lập tuyến tính với từ mã sinh độc lập tuyến tính đầu tiên có 
dạng: w1=a0a1a2…am-11000…00 ⇒ Bộ mã xoay vòng. 
 k-1 bit 0 
Cách 3: chọn hk(x)=h0 + h1x+ h2x2 + …+hk-1xk-1 + xk làm đa thức sinh ma trận kiểm tra 
chẵn lẻ cho bộ mã vòng có dạng: 
⎟⎟
⎟⎟
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜⎜
⎝
⎛
−−−−−−
−−−−−−
−−−−−−−−−−−−−−
−−−−−−
−−−−−−
−
−
−
−
00001
00010
01000
10000
011
011
011
011
hhh
hhk
hhh
hhh
k
k
k
k
 m 
 (m-1) bits 
⇒ Sinh bộ mã xoay vòng theo Phương pháp sinh nhanh bộ mã xoay vòng. 
Biên soạn: TS. L ê Quy ết Thắng, ThS. Phan Tấn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 88
Giáo trình: Lý thuyết thông tin. 
Nhận xét: kết quả theo 3 cách sinh bộ mã xoay vòng nói trên la như nhau (cho cùng bộ mã). 
Ví dụ minh họa 1 
Thiết kế thanh ghi và sinh ma trận kiểm tra chẵn lẻ. 
Chọn đa thức gm(x)= 1+x+x4 ⇒ a0 = 1, a1 = 1, a2 = 0, a3 = 0 
+ F3 F0 F1 F2 
Ma trận đặc trưng của thanh ghi: T= 
⎥⎥
⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
0011
1000
0100
0010
Tìm chu kỳ của thanh ghi: 
Chọn giá trị khởi tạo x(0)=1= 
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
1
0
0
0
x(1)=T.x(0)= ; x
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
0
1
0
0
(2)=Tx(1)= ; x
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
0
0
1
0
(3)=Tx(2)= ; x
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
1
0
0
1
(4)=Tx(3)= ; x
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
1
1
0
0
(5)=Tx(4)= 
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
0
1
1
0
x(6)=Tx(5)= ; x
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
1
0
1
1
(7)=Tx(6)= ; x
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
0
1
0
1
(8)=Tx(7)= ; x
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
1
0
1
0
(9)=Tx(8)= ; x
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
1
1
0
1
(10)=Tx(9)= 
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
1
1
1
0
x(11)=Tx(12)= ;x
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
1
1
1
1
(12)=Tx(11)= ;x
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
0
1
1
1
(13)=Tx(12)= ;x
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
0
0
1
1
(14)=Tx(13)= ; x
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
0
0
0
1
(15)=T.x(14) = = x
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
1
0
0
0
(0)
Ma trận kiểm tra chẳn lẻ : 
 A= 
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
000111101011001
001111010110010
011110101100100
111101011001000
⇒ Bộ mã xoay vòng vớin=14, m=4, k=11. 
Ví dụ minh họa 2 
Chọn đa thức gm(x)= 1+x+x4 ⇒ a0 = 1, a1 = 1, a2 = 0, a3 = 0. 
Biên soạn: TS. L ê Quy ết Thắng, ThS. Phan Tấn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 89
Giáo trình: Lý thuyết thông tin. 
Bước 1: Sinh mã xoay vòng đầu tiên 
w1 =110010000000000 
 Bước 2: Sinh k -1 từ mã độc lập tuyến tính còn lại 
w2 =011001000000000 
w3 =001100100000000 
w4 =000110010000000 
w5 =000011001000000 
w6 =000001100100000 
w7 =000000110010000 
w8 =000000011001000 
w9 =000000001100100 
w10=000000000110010 
w11=000000000011001 
 Bước 3: Xác định các từ mã còn lại của bộ mã 
(215 - 11) từ mã còn lại được xác định bằng cách cộng tổ hợp 2, 3, 4,.., k = 11 từ 
mã từ k=11 từ mã độc lập tuyến tính. 
Ví dụ minh họa 3 
Chọn hk(x)= 1+ x + x2 + x3 +x5 + x7 + x8 + x11 làm đa thức sinh ma trận kiểm tra chẵn lẻ cho bộ mã 
vòng ⇒ h0 = 1, h1 = 1, h2 = 1, h3 = 1, h4 = 0, h5 = 1, h6 = 0, h7 = 1, h8 =1, h9 = 0, h10 = 0. 
 A= ⇒ Bộ mã xoay vòng 
⎟⎟
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
000111101011001
001111010110010
011110101100100
111101011001000
Bảng liệt kê một số đa thức đặc trưng 
M Đa thức M Đa thức 
3 1+x+x3 14 1+x+x6+x10+x14
4 1+x+x4 15 1+x+x15
5 1+x2+x5 16 1+x+x3+x12+x16
6 1+x+x6 17 1+x3+x7
7 1+x3+x7 18 1+x7+x18
8 1+x2+x3+x4+x8 19 1+x+x2+x5+x19
9 1+x4+x9 20 1+x3+x20
10 1+x3+x10 21 1+x2+x21
11 1+x2+x11 22 1+x+x22
12 1+x+x4+x6+x12 23 1+x3+x23
13 1+x+x3+x4+x13 24 1+x+x2+x7+x24
Bài tập 
1. Tìm bộ mã vòng có độ dài 7 bit. 
2. Tìm thanh ghi sinh bộ mã vòng có độ dài 15 bit. 
3. Tìm thanh ghi sinh bộ mã vòng có độ dài 31 bit. 
Biên soạn: TS. L ê Quy ết Thắng, ThS. Phan Tấn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 90
Giáo trình: Lý thuyết thông tin. 
BÀI TẬP TỔNG HỢP 
Mục tiêu 
Sau khi hoàn tất bài học này bạn có thể: 
- Hiểu rõ hơn về nội dung môn học. 
- Vận dụng nội dung môn học để giải quyết một số bài tập tổng hợp. 
Bài 1 
Xét một mô hình chẩn đoán bệnh từ các triệu chứng: A, B và C; để chẩn đoán 1 trong 4 bệnh: 1, 
2, 3 và 4 với ma trận chẩn đoán (hay ma trận truyền tin). 
 Bệnh 
Triệu chứng 
1 2 3 4 
A 0,6 0,3 0 0,1 
B 0,2 0,6 0,2 0 
C 0 0 0,3 0,7 
Yêu cầu: 
Câu 1: Vẽ sơ đồ mô tả mô hình chẩn đoán bệnh trên và diễn giải các ý nghĩa của sơ đồ. 
Câu 2: Nếu phân phối của Triệu chứng có dạng: 
Triệu chứng A B C 
P 0,5 0,3 0,2 
Tính các lượng sau : 
¾ Lượng ngẫu nhiên (Entropy) của Triệu chứng . 
¾ Lượng ngẫu nhiên của Bệnh. 
¾ Lượng ngẫu nhiên của Bệnh khi biết Triệu chứng. 
¾ Lượng chẩn đoán đúng.(Lượng thông tin biết về Bệnh thông qua Triệu chứng) và tỷ lệ 
chẩn đoán đúng là bao nhiêu phần trăm. 
Câu 3: Bây giờ người ta sử dụng 2 bit để mã thông tin về Triệu chứng (có 1 triệu chứng dự trữ) và 
5 bit để mã các triệu chứng khi chẩn đoán bệnh trực tuyến. Mô tả các đoạn của dãy 5 bit trong 
phương pháp kiểm tra chẵn lẻ. 
Câu 4: Nếu sử dụng ma trận kiểm tra chẵn lẻ dạng: 
 1 1 1 0 1 
0 1 0 1 1 
1 0 0 1 1 
A = 
Tính các từ mã. 
Xây dựng Bộ sửa lỗi 1 bit dùng cho tự động sửa lỗi tối ưu trong quá trình chẩn đoán trực tuyến. 
Cho một ví dụ. 
Bài 2 
Xét một kênh truyền tin đặc biệt dạng : Truyền X Æ Nhận Y. 
Biên soạn: TS. L ê Quy ết Thắng, ThS. Phan Tấn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 91
Giáo trình: Lý thuyết thông tin. 
Truyền một giá trị của X có thể nhận được nhiều giá trị khác nhau của Y với các xác suất khác 
nhau. Bảng xác suất truyền X và nhận các Y khác nhau được cho dưới đây: 
 Y 
X 
y1 y2 y3 y4 y5 y6
x0 0,6 0,1 0,1 0,05 0,05 0,1 
x1 0,1 0,05 0,6 0,1 0,1 0,05 
x2 0,05 0,1 0,1 0,05 0,6 0,1 
x3 0,1 0,05 0,05 0,1 0,1 0,6 
Yêu cầu: 
Câu 1: Vẽ sơ đồ mô tả kênh truyền tin trên và diễn giải các ý nghĩa của sơ đồ. 
Câu 2: Nếu phân phối của X có dạng : 
X x0 x1 x3 x4
P 0.5 0.25 0.15 0.1 
tính thông lượng về X truyền trên kênh. 
Câu 3: Phân phối của X cần có dạng như thế nào để thông lượng truyền trên kênh là lớn nhất. 
Tính dung lượng kênh truyền. 
Câu 4: Bây giờ người ta sử dụng 2 bit để mã thông tin về X và 4 bit để mã các giá trị truyền trên 
kênh. Mô tả các đoạn của dãy 4 bit trong phương pháp kiểm tra chẵn lẻ. 
Câu 5: Nếu sử dụng ma trận kiểm tra chẵn lẻ dạng: 
 1 1 1 0 
0 1 0 1 A = 
Tính các từ mã. 
Xây dựng Bộ sửa lỗi dùng cho tự động sửa lỗi tối ưu trong quá trình truyền tin. Cho một ví dụ. 
Bài 3 
Người ta cần đánh giá kênh truyền tin và chuẩn bị thực hiện truyền một loại tín hiệu đặc biệt: X = 
{x0, x1, x2, x3} 
Công việc đầu tiên là phải khảo sát kênh truyền. Kết quả khảo sát cho thấy: 
Kênh có thể truyền nhận được 8 giá trị khác nhau, để có khả năng phát hiện lỗi hoặc điều chỉnh 
lỗi. Ma trận truyền tin có dạng: 
 Y 
X 
y1 y2 y3 y4 y5 y6 y7 y8
x0 0,6 0,1 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 
x1 0,05 0,05 0,6 0,1 0,05 0,05 0,05 0,05 
x2 0,05 0,05 0,05 0,05 0,6 0,1 0,05 0,05 
x3 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,6 0,1 
Yêu cầu: 
Câu 1: Vẽ sơ đồ mô tả kênh truyền tin trên và diễn giải các ý nghĩa của sơ đồ. Nếu phân phối của 
X có dạng : 
X x0 x1 x3 x4
P 0.5 0.25 0.15 0.1 
tính thông lượng về X truyền trên kênh. 
Biên soạn: TS. L ê Quy ết Thắng, ThS. Phan Tấn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 92
Giáo trình: Lý thuyết thông tin. 
Câu 2: Phân lớp các giá trị của Y về các lớp B0, B1, B2, và B3 dùng để giải mã tối ưu Y tốt nhất 
về các giá trị tương ứng của X. 
Câu 3 : Bây giờ người ta sử dụng 2 bit để mã thông tin về X và 4 bit để mã các giá trị truyền trên 
kênh. Mô tả các đoạn của dãy 4 bit trong phương pháp kiểm tra chẵn lẻ. 
Câu 4: Nếu sử dụng ma trận kiểm tra chẵn lẻ dạng: 
 1 0 0 1 
0 1 1 1 A = 
Tính các từ mã. 
Xây dựng Bộ sửa lỗi dùng cho tự động sửa lỗi tối ưu trong quá trình truyền tin. Cho một ví dụ. 
Bài 4 
Xét một mô hình chẩn đoán bệnh từ các triệu chứng: A, B và C; để chẩn đoán 1 trong 4 bệnh: 1, 
2, 3 và 4 với ma trận chẩn đoán (hay ma trận truyền tin) 
 Bệnh 
Triệu chứng 
1 2 3 4 
A 0,5 0,3 0 0,2 
B 0,1 0,2 0,7 0 
C 0 0,1 0,3 0,6 
Yêu cầu: 
Câu 1: Giả sử người ta biết thêm 3 triệu chứng gây bệnh khác đó là : D, E và F và muốn ghi lại 
các triệu chứng này thông qua bảng ký hiệu A = {+, - }. 
Hãy kiểm tra tính tách được của bảng mã sau : 
Triệu chứng : X A B C D E F 
Mã : W + -+ ++- --+- ++-+ -- 
Câu 2: Nếu các triệu chứng ở câu 1 có phân phối : 
Triệu chứng : X A B C D E F 
P 0.5 0.2 0.2 0.05 0.03 0.2 
Giử sử có một người bệnh với 1 trong 5 triệu chứng trên đến khám bệnh và bác sĩ sẽ hỏi bệnh với 
nguyên tắc, sao cho người bệnh chỉ trả lời bằng 2 câu : Đúng hoặc Sai. 
¾ Tìm phương pháp hỏi bệnh với số câu hỏi trung bình ít nhất. 
¾ Tính số câu hỏi trung bình. 
¾ Tính lượng ngẫu nhiên của Triệu chứng. 
¾ Nhận xét gì về số câu hỏi trung bình và lượng ngẫu nhiên của triệu chứng. 
Câu 3: Bây giờ sử dụng mô hình 3 triệu chứng {A, B, C} và 4 bệnh. Vẽ sơ đồ mô tả mô hình 
chẩn đoán bệnh và diễn giải các ý nghĩa của sơ đồ. 
Biên soạn: TS. L ê Quy ết Thắng, ThS. Phan Tấn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 93
Giáo trình: Lý thuyết thông tin. 
Câu 4: Từ kết quả câu 3, người ta sử dụng 2 bit để mã thông tin về Triệu chứng (có 1 triệu chứng 
dự trữ) và 5 bit để mã các triệu chứng khi chẩn đoán bệnh trực tuyến. Mô tả các đoạn của dãy 5 
bit trong phương pháp kiểm tra chẵn lẻ. 
Câu 5: Nếu sử dụng ma trận kiểm tra chẵn lẻ dạng: 
1 1 1 0 1 
0 1 0 1 1 
1 0 0 1 1 
A = 
 Tính các từ mã. 
Biên soạn: TS. L ê Quy ết Thắng, ThS. Phan Tấn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 94
Giáo trình: Lý thuyết thông tin. 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
12. G.J.ChaiTin, Algorithmic Information Theory, CamBridge University Express-1992. 
13. David J.C. Mackey, Information Theory, Infernce, and Learning Algorithms, CamBridge 
University Express-2003. 
14. Sanford Goldman, Information Theory. 
15.  
16.  
17.  
18.  
19.  
20.  
21.  
22.  
Biên soạn: TS. L ê Quy ết Thắng, ThS. Phan Tấn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 95

File đính kèm:

  • pdfGT_ly_thuyet_thong_tin.pdf
Tài liệu liên quan