Giáo trình Hệ thống máy và thiết bị lạnh - Chương 4: Hệ thống thiết bị cấp đông

* Nhiệt độ đóng băng của thực phẩm

Nước nguyên chất đóng băng ở 0oC. Tuy nhiên điểm đóng băng của

thực phẩm thì khác, vì nồng độ muối khoáng và chất hoà tan trong

dịch tế bào của thực phẩm thay đổi tuỳ từng loại thực phẩm nên

chúng có điểm đóng băng khác nhau và thường nhỏ hơn 0oC.

Ví dụ của cá biển có điểm đóng băng khoảng -1,5oC, cá nước

ngọt điểm đóng băng -1,0oC, tôm biển -2oC.

* Các cấp làm lạnh thực phẩm:

ứng với khoảng nhiệt độ sản phẩm sau cấp đông người ta

phân biệt các cấp làm lạnh thực phẩm như sau:

- Làm lạnh: Khi nhiệt độ sản phẩm cuối quá trình nằm

trong khoảng

tđb < t < + 20oC

- Làm lạnh đông (cấp đông): Khi nhiệt độ sản phẩm sau

cấp đông nằm trong khoảng:

-100oC < t < tđb

- Làm lạnh thâm độ: Khi nhiệt độ sản phẩm sau cấp

đông nằm trong khoảng

-273oC < t < -100oC

pdf99 trang | Chuyên mục: Hệ Thống Máy và Thiết Bị Lạnh | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Giáo trình Hệ thống máy và thiết bị lạnh - Chương 4: Hệ thống thiết bị cấp đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
,90
20,92
22,05
18,26
19,29
S66G-50..2Y 35 
40 
62040 
60500 
53260
52040
44340
43520
36200
35520
29180
28620
23000
22560
36,86
39,07
33,52 
35,44 
30,27
32,00
27,08
28,58
24,02
25,32
20,97
22,14
S66F–60.2Y 35 73700 63320 52760 43120 34760 27420 44,10 40,10 36,22 32,40 28,74 25,09
 233
 40 71800 61780 51740 42280 34100 26900 46,74 42,40 38,28 34,20 30,29 26,49
Bảng 4-25 : Năng suất lạnh máy nén Bitzer – n = 1450 V/phút, R22 
Qo, W Ne, kW MODEL Tk
(oC) -25 -30 -35 -40 -45 -50 -25 -30 -35 -40 -45 -50
S4T-5.2 35 8040 
40 7900 
6580 
6460 
5300
5210
4200 
4120 
3250
3190
2440 
2380 
3,86 
4,10 
3,62 
3,84 
3,35 
3,55
3,05 
3,23
2,73 
2,88 
2,38 
2,50 
S4N–8.2 
7550
35 11600 
40 11380 
9520 
9350 
7700 6100 
5970 
4710
4580
3500 
3360 
5,85 
6,25 
5,41 
5,77 
4,97 
5,29
4,53 
4,81
4,10
4,33
3,66 
3,85 
S4G–12.2 35
40 
17520 
17200 
14380 
14120 
11630
11410
9220 
9020 
7120
6930
5290 
5070 
8,83 
9,44 
8,17 
8,72 
7,51 
7,99
6,85 
7,27
6,19
6,54
5,53 
5,82 
S6J–16.2 35 25500 
40 25200 
21050 
20800 
17140
16960
13670
13500
10580
10360
7760 
7460 
13,09 
13,91 
11,90 
12,63 
10,72
11,35
9,54 
10,07
8,36
8,79
7,20 
7,51 
S6H–20.2 35
40 
29500 
29200 
24400 
24150 
19860
19650
15850
15640
12260
12010
8990 
8650 
15,17 
16,13 
13,80 
14,64 
12,42
13,15
11,05
11,67
9,69
10,18
8,34 
8,70 
S6G–25.2 35
40 
33900 
33500 
28000 
27700 
22800
22550
18200
17960
14070
13790
10320
9930 
17,42 
18,51 
15,84 
16,81 
14,26
15,10
12,69
13,39
11,12
11,69
9,58 
9,99 
9S6F–30.2 35
40 
40550 
40100 
33500 
33150 
27300
27000
21800
21500
16840
16500
12350
11880
20,85 
22,15 
18,95 
20,10 
17,07
18,07
15,18
16,03
13,31
13,99
11,46
11,96
S66J–32.2 35
40 
51000 
50400 
42100 
41600 
34280
33920
27340
27000
21160
20720
15520
14920
26,18 
27,82 
23,80 
25,26 
21,44
22,70
19,08
20,14
16,72
17,58
14,40
15,02
S66H–40..2 35 
40 
59000 
58400 
48800 
48300 
39720
39300
31700
31280
24520
24020
17980
17300
30,34 
32,26 
27,60 
29,28 
24,84
26,30
22,10
23,34
19,38
20,36
16,68
17,40
S66G-50..2 35 
40 
67800 
67000 
56000 
55400 
45600
45100
36400
35920
28140
27580
20640
19860
34,84 
37,02 
31,68 
33,62 
28,52
30,20
25,38
26,78
22,24
23,38
19,16
19,98
 234
S66F–60..2 35 
40 
81100 
80200 
6700 
66300 
54600
54000
43600
43000
33680
33000
24700
23760
41,70 
44,30 
37,90 
40,20 
34,14
36,14
30,36
32,06
26,62
27,98
22,92
23,92
2. Máy nén MYCOM (Nhật) môi chất Frêôn và NH3 công suất trung bình và lớn 
Bảng 4-26 : Năng suất lạnh máy nén 2 cấp MYCOM - R22 
Qo, 1000 kCal/h Ne, kW Tk 
oC 
Mode Pittông 
F x S 
mm 
Số 
Xi 
lanh 
Tốc 
độ 
Thể 
tích 
quét 
M3/h 
-60 -55 -50 -45 -40 -35 -30 -60 -55 -50 -45 -40 -35 -30
F42A2 4+2 1000 1200 
193,9 
232,7 
7,4 
8,9 
10,3
12,4
14,0
16,8
18,5 
22,2 
24,1 
28,9
30,8 
37,0 
38,9 
46,7 
9,5 
11,4 
10,8
13,0
12,3
14,8
13,9
16,7
15,5 
18,6 
17,1 
20,5 
18,5 
22,2 
F62A2 
95 F 
76 S 6+2 1000 1200 
258,6 
310,3 
10,1
12,1
13,9
16,7
18,7
22,4
24,6 
29,5 
31,8 
38,2
40,5 
48,6 
50,8 
60,9 
12,4 
14,9 
14,2
17,1
16,2
19,4
18,2
21,9
20,3 
24,3 
22,2 
26,6 
24,0 
28,7 
F42B2 4+2 900 1000 
430,1 
477,8 
16,4
18,2
22,8
25,4
31,0
34,4
41,1 
45,6 
53,4 
59,4
68,4 
76,0 
86,2 
95,8 
21,0 
23,4 
24,0
26,7
27,3
30,3
30,8
34,2
34,4 
38,2 
37,9 
42,1 
41,1 
45,6 
F62B2 6+2 900 1000 
573,4 
637,1 
22,3
24,8
30,8
34,2
41,4
46,0
54,6 
60,7 
70,6 
78,4
89,8 
99,8 
112,6 
125,1 
27,5 
30,6 
31,5
35,0
35,9
39,8
40,4
44,9
44,9 
49,9 
49,2 
54,7 
53,1 
59,0 
30 
F124B 
130 F 
x 
100S 
12+4 870 960 
1108,6 
1223,3 
43,1
47,6
59,5
65,7
80,1
88,4
105,5
116,5
136,5
150,6
173,7
191,6
217,8 
240,3 
53,3 
58,8 
60,9
67,3
69,3
76,5
78,1
86,2
86,8 
95,8 
95,2 
105,0
102,7
113,3
F42A2 4+2 1000 1200 
193,9 
232,7 
7,1 
8,6 
10,0
12,0
13,6
16,3
18,0 
21,6 
23,5 
28,2
30,1 
36,1 
38,0 
45,6 
10,0 
12,0 
11,4
13,7
13,0
15,6
14,7
17,6
16,4 
19,7 
18,1 
21,8 
19,7 
23,7 35 
F62A2 
95 F 
76 S 6+2 1000 1200 
258,6 
310,3 
9,7 
11,6
13,4
16,1
18,1
21,8
23,9 
28,7 
31,0 
37,2
39,5 
47,4 
49,6 
59,5 
13,0 
15,6 
14,9
17,8
16,9
20,3
19,1
22,9
21,3 
25,6 
23,4 
28,1 
25,4 
30,5 
235
F42B2 4+2 900 1000 
430,1 
477,8 
15,8
17,6
22,1
24,6
30,1
33,4
40,0 
44,4 
52,1 
57,.9
66,7 
74,1 
84,2 
93,5 
22,2 
24,7 
25,3
28,1
28,8
32,0
32,5
36,1
36,4 
40,4 
40,2 
44,7 
43,8 
48,7 
F62B2 6+2 900 1000 
573,4 
637,1 
21,5
23,9
29,8
33,1
40,2
44,7
53,1 
59,0 
68,8 
76,4
87,6 
97,3 
109,9 
122,1 
28,8 
32,0 
33,0
36,6
37,5
41,7
42,4
47,1
47,2 
52,5 
52,0 
57,7 
56,4 
62,6 
F124B 
130 F 
x 
100S 
12+4 870 960 
1108,6 
1223,3 
41,6
45,9
57,6
63,6
77,8
85,8
102,6
113,3
132,9
146,7
169,3
186,8
212,5 
234,5 
55,7 
61,5 
63,7
70,3
72,6
80,1
81,9
90,3
91,3 
100,8
100,5
110,9
108,9
120,2
F42A2 4+2 1000 1200 
193,9 
232,7 
6,9 
8,2 
9,6 
11,6
13,1
15,8
17,5 
21,0 
22,8 
27,4
29,3 
35,2 
37,0 
44,4 
10,6 
12,7 
12,1
14,5
13,7
16,5
15,5
18,6
17,4 
20,8 
19,2 
23,1 
21,0 
25,2 
F62A2 
95 F 
76 S 6+2 1000 1200 
258,6 
310,3 
9,3 
11,2
13,0
15,6
17,6
21,1
23,2 
27,9 
30,2 
36,2
38,5 
46,1 
48,3 
58,0 
13,6 
16,3 
15,6
18,7
17,7
21,3
20,0
24,0
22,4 
26,9 
24,7 
29,6 
26,9 
32,3 
F42B2 4+2 900 1000 
430,1 
477,8 
15,2
16,9
21,4
23,7
29,1
32,4
38,8 
43,1 
50,7 
56,3
65,0 
72,2 
82,1 
91,2 
23,6 
26,2 
26,8
29,8
30,4
33,8
34,4
38,2
38,5 
42,8 
42,6 
47,3 
46,6 
51,7 
F62B2 6+2 900 1000 
573,4 
637,1 
20,7
23,0
28,8
32,0
39,0
43,3
51,6 
57,3 
66,9 
74,3
85,3 
94,7 
107,1 
119,0 
30,2 
33,6 
34,5
38,4
39,3
43,7
44,4
49,4
49,6 
55,1 
54,8 
60,8 
59,6 
66,2 
40 
F124B 
130 F 
x 
100S 
12+4 870 960 
1108,6 
1223,3 
40,0
44,2
55,7
61,4
75,3
83,1
99,7 
110,0
129,3
142,7
164,9
181,9
207,1 
228,5 
58,4 
64,4 
66,8
73,7
76,0
83,9
85,9
94,8
95,9 
105,9
105,9
116,8
115,2
127,2
Bảng 4-27 : Năng suất lạnh máy nén 2 cấp MYCOM – NH3 
Qo, 1000 kCal/h Ne, kW Tk 
oC 
Mode Pittông 
F x S 
mm 
Số 
Xi 
lanh 
Tốc 
độ 
Thể 
tích 
quét 
M3/h 
-60 -55 -50 -45 -40 -35 -30 -60 -55 -50 -45 -40 -35 -30
30 N42A2 95 F 76 S 4+2 
1000 
1200 
193,9 
232,7 
5,4 
6,4 
7,7 
9,2 
10,8
12,9
14,7
17,7
19,7 
23,6 
25,9 
31,1
33,5 
40,2 
8,1 
9,7 
9,2 
11,0
10,4
12,5
11,8
14,2
13,1
16,0
14,9 
17,9
16,6 
19,9
 236
 N62A2 6+2 1000 1200 
258,6 
310,3 
7,4 
8,8 
10,8
12,6
14,6
17,5
19,8
23,8
26,3 
31,6 
34,4 
41,3
44,3 
53,2 
10,8 
12,6 
11,9
14,3
13,6
16,3
15,5
18,6
17,6
21,1
19,8 
23,8
22,2 
26,6
N42B2 4+2 900 1000 
430,1 
477,8 
11,9
13,2
17,1
19,0
23,9
26,5
32,6
36,3
43,7 
48,6 
57,4 
63,8
74,3 
82,6 
18,0 
20,0 
20,4
22,6
23,1
25,7
26,2
29,1
29,5
32,8
33,1 
26,8
36,8 
40,9
N62B2 6+2 900 1000 
573,4 
637,1 
16,3
18,1
23,3
25,9
32,3
35,9
43,9
48,8
58,4 
64,9 
76,4 
84,9
98,3 
109,2 
23,2 
25,8 
26,5
29,4
30,2
33,6
34,4
38,2
39,0
43,3
44,0 
48,8
49,2 
54,7
N124B 
130 F 
x 
100S 
12+4 870 960 
1108,6 
1223,3 
31,5
34,8
45,0
49,7
62,5
69,0
84,9
93,7
113,0
124,6
147,7
162,9
190,0 
209,6 
44,9 
49,6 
51,2
56,5
58,4
64,4
66,5
73,4
75,4
83,2
85,0 
93,8
95,2 
105,0
N42A2 4+2 1000 1200 
193,9 
232,7 
5,2 
6,2 
7,5 
9,0 
10,5
12,6
14,4
17,3
19,3 
32,2 
25,4 
30,5
32,9 
39,5 
8,5 
10,2 
9,6 
11,5
10,9
13,1
12,4
14,9
14,0
16,8
15,8 
18,9
17,6 
21,1
N62A2 
95 F 
76 S 6+2 1000 1200 
258,6 
310,3 
7,1 
8,6 
10,2
12,3
14,2
17,1
19,4
23,3
25,8 
31,0 
33,8 
40,6
43,5 
52,2 
10,9 
13,0 
12,4
14,9
14,2
17,0
16,2
19,4
18,4
22,1
20,9 
25,0
23,5 
28,2
N42B2 4+2 900 1000 
430,1 
477,8 
11,5
12,8
16,6
18,5
23,3
25,9
31,9
35,5
42,8 
47,6 
56,4 
62,7
73,0 
81,1 
18,8 
20,9 
21,3
23,6
24,2
26,9
27,5
30,5
31,1
34,5
35,0 
38,9
35,1 
43,4
N62B2 6+2 900 1000 
573,4 
637,1 
15,8
17,6
22,7
25,2
31,6
35,1
43,0
47,8
57,3 
63,6 
75,0 
83,3
96,5 
107,3 
24,1 
26,8 
27,5
30,5
31,4
34,9
35,9
39,9
40,9
45,4
46,3 
51,4
52,0 
57,8
35 
N124B 
130 F 
x 
100S 
12+4 870 960 
1108,6 
1223,3 
30,6
33,8
43,8
48,4
61,1
67,4
83,1
91,7
110,7
122,2
144,9
159,9
186,6 
206,0 
46,6 
51,4 
53,2
58,7
60,8
67,1
69,4
76,6
79,0
87,2
89,4 
98,7
100,6
111,0
N42A2 4+2 1000 1200 
193,9 
232,7 
5,0 
6,0 
7,3 
8,7 
10,2
12,3
14,1
16,9
18,9 
22,7 
24,9 
29,9
32,3 
38,8 
8,8 
10,6 
10,0
12,0
11,4
13,7
13,0
15,6
14,7
17,7
16,6 
20,0
18,7 
22,4
N62A2 
95 F 
76 S 6+2 1000 1200 
258,6 
310,3 
6,9 
8,3 
9,9 
11,9
13,9
16,7
18,9
22,7
25,3 
30,4 
33,2 
39,8
42,7 
51,3 
11,3 
13,5 
12,9
15,4
14,7
17,7
16,9
20,3
19,3
23,1
21,9 
26,3
24,7 
29,7
N42B2 4+2 900 1000 
430,1 
477,8 
11,1
12,4
16,1
17,9
22,7
25,3
31,2
34,7
42,0 
46,6 
55,3 
61,5
71,7 
79,7 
19,6 
21,8 
22,2
24,7
25,3
28,1
28,8
32,0
32,6
36,3
36,9 
41,0
41,4 
46,0
40 
N62B2 
130 F 
x 
100S 6+2 900 1000 
573,4 
637,1 
15,3
17,0
22,0
24,5
30,8
34,2
42,0
46,7
56,1 
62,3 
73,5 
81,7
94,8 
105,3 
25,0 
27,7 
28,5
31,7
32,7
36,3
37,4
41,6
42,7
47,5
48,5 
53,9
54,8 
60,9
 237
 N124B 12+4 870 960 
1108,6 
1223,3 
29,6
32,7
42,6
47,0
59,6
65,7
81,2
89,6
108,5
119,7
142,1
156,8
183,2 
202,2 
48,5 
53,3 
55,2
60,9
63,2
69,8
72.4
79,9
82,6
91,2
93,8 
103,5
106,0
117,0
* * * 
 238

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_he_thong_may_va_thiet_bi_lanh_chuong_4_he_thong_t.pdf
Tài liệu liên quan