Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình Visual Basic.NET - Chương 1, 2, 3

Mục tiêu

-Vận dụng bộcông cụlập trình Visual

Basic.NET đểxây dựng ứng dụng (từ đơn

giản đến phức tạp).

-Có khảnăng tìm hiểu sâu hơn các kỹthuật

lập trình Visual Basic.NET nâng cao (hệ

thống, mạng )

pdf31 trang | Chuyên mục: Visual Basic 6.0 | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2453 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình Visual Basic.NET - Chương 1, 2, 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 (Mặc định giá trị này là False).
- CharacterCasing: tự động chuyển đổi dữ liệu 
nhập của TextBox thành dạng tương ứng (Normal, 
Upper, Lower).
- PasswordChar: Ký tự hiển thị thay thế khi nhập.
- Font: Font chữ của TextBox
97
Sự kiện:
- KeyPress: Xảy ra khi người dùng nhấn phím có mã Ascii 
từ bàn phím.
Để kiểm chứng ký tự người dùng nhập từ bàn phím 
người ta sử dụng 1 số hàm Char.IsDigit, Char.IsLetter, 
Char.IsLetterOrDigit, Char.IsPunctuation , Char.IsLower , 
Char.IsUpper.
TD: Sự kiện KeyPress
Private Sub TextBox1_KeyPress (ByVal sender As Object, ByVal e As _
System.Windows.Forms.KeyPressEventArgs) Handles _
TextBox1.KeyPress
If Char.IsDigit(e.KeyChar) = True Then
MessageBox.Show("You pressed a number key")
End If
End Sub 
TEXT BOX
98
Sự kiện Validating:
- Xảy ra trước khi TextBox mất kích hoạt, dùng để kiểm tra 
dữ liệu nhập có hợp lệ hay không?
- Chỉ thực hiện khi người lập trình thiết lập thuộc tính 
CausesValidation của Text Box là True.
TD: 
Private Sub TextBox1_Validating(ByVal sender As Object, ByVal e As _
System.ComponentModel.CancelEventArgs) Handles TextBox1.Validating
' Kiểm tra giá trị của TextBox
If TextBox1.Text = "" Then
' Bắt buộc TextBox phải nhập lại, TextBox phải được kích hoạt
e.Cancel = True
End If
End Sub
TEXT BOX
99
BUTTON
Dùng để xác nhận 1 hành động hay thao tác của 
người dùng.
Thuộc tính:
- Name: Tên của Button.
- Text: Chuỗi hiển thị trên Button.
- Image: Hình ảnh trên Button.
- FlatStyle: Hình dạng của Button (Flat, Popup, 
Standard, and System.)
- Font: Xác lập Font chữ cho Button.
100
Sự kiện
- Click: Xảy ra khi người dùng nhấp chuột vào Button.
TD: Tính N! với N nhập từ bản phím.
BUTTON
Sự kiện Button_Click()
Private Sub btnTinh_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles btnTinh.Click
Dim N, i As Integer, K As Long = 1
N = CInt(txtN.Text)
For i = 1 To N
K = K * i
Next
lblKQ.Text = CStr(K)
End Sub
101
LISTBOXES
Sử dụng để hiển thị một danh sách cho 
người dùng lựa chọn.
WinForms hỗ trợ 2 loại list box:
- ListBox
- CheckedListBox
Sự khác biệt chính là những phần tử của 
CheckedListBox được hiển thị có dấu check 
trước đó.
102
LISTBOX
Thuộc tính
- Items: tập các phần tử trong ListBox.
- SelectedIndex: xác định chỉ số của mục đang hiện thời 
được chọn trong ListBox, phần tử đầu tiên có chỉ số 0.
- SelectedItems: tập các mục đang được chọn.
- SelectedValue: giá trị của mục đang được chọn.
- Text: chuỗi trên mục được chọn.
Phương thức
- ClearSelected: xóa hết các lựa chọn trên ListBox.
- FindString: tìm mục đầu tiên trong danh sách mà phần 
tử đó có giá trị bắt đầu là một chuỗi cho trước.
103
LISTBOX
Sự kiện
- SelectedIndexChanged: xảy ra 
khi giá trị của thuộc tính 
SelectedIndex thay đổi.
- SelectedValueChanged: xảy ra 
khi giá trị của thuộc tính 
SelectedValue thay đổi.
TD: Sử dụng thuộc tính đối 
tượng Items để thêm các mục 
vào ListBox. Xử lý sự kiện Load 
của Form để viết mã lệnh xử lý.
104
LISTBOX
Private Sub myForm_Load(ByVal sender As _
System.Object, ByVal e As System.EventArgs) _
Handles MyBase.Load
Me.lstTen.Items.Add("Nguyễn Văn Cường")
Me.lstTen.Items.Add("Lâm Quang Hà")
Me.lstTen.Items.Add("Trần Trung Trực")
Me.lstTen.Items.Add("Lê Quang Trãi")
End Sub
Ngoài ra thuộc tính đối tượng Items còn có một số 
thuộc tính & phương thức khác: Count, Clear, 
Insert, RemoveAt, Item…
105
CHECKEDLISTBOX
CheckedListBox cũng hỗ trợ các thuộc tính, phương thức, 
sự kiện giống như ListBox; bên cạnh đó control này còn có 
những đặc điểm riêng:
Thuộc tính
- CheckedIndies: tập các chỉ số của các phần tử được lựa 
chọn (checked).
- CheckedItems: tập hợp các phần tử được chọn 
(checked).
TD: Cho hình bên, ta có:
- CheckedIndies={1,2}
- CheckedItems={Lâm Quang Hà,
Trần Trung Trực}
106
CHECKEDLISTBOX
Phương thức
- SetItemChecked: thiết lập mục có chỉ số xác định được 
chọn (checked).
- SetItemCheckState: xác lập trạng thái checked của 1 
mục xác định.
TD: Sử dụng phương thức SetItemCheckState
Sự kiện Click của Button Trạng thái
Me.lstNuoc.SetItemCheckState(1, _
CheckState.Checked) 
Me.lstNuoc.SetItemCheckState(2, _
CheckState.Indeterminate) 
Me.lstNuoc.SetItemCheckState(3, _
CheckState.Unchecked)
107
COMBOBOX
Là control kết hợp giữa TextBox & ListBox. Control 
này hỗ trợ các tính năng như ListBox; tuy nhiên 
chúng vẫn có phần mở rộng so với ListBox.
Thuộc tính
- DropDownStyle: kiểu của ComboBox, gồm có 
Simple, DropDownList & DropDown.
Simple DropDown DropDownList 108
LISTVIEW
Cho phép hiển thị một danh sách các phần tử ở dạng thức 
đặc biệt. ListView có 4 kiểu sau:
- Text only: mặc định.
- Text with small icon.
- Text with large icon.
- Detail view: các phần tử hiển thị nhiều cột.
ListView kế thừa các tính năng của CheckedListBox.
Thuộc tính
- CheckBoxes: mỗi phần tử trong ds có 1 checkbox đứng 
trước.
- Items: tập các phần tử trong ds.
- MultiSelect: ds có nhiều lựa chọn không?
109
LISTVIEW - THÍ DỤ
110
LISTVIEW - THÍ DỤ
Dim lsvTen As New ListView
lsvTen.Width = 300
lsvTen.Height = 200
' Hiển thị chi tiết
lsvTen.View = View.Details
' Sửa giá trị của Text
lsvTen.LabelEdit = True
lsvTen.FullRowSelect = True
' Hiển thị lưới
lsvTen.GridLines = True
Dim item1 As New ListViewItem("Nguyễn Văn An", 0)
item1.SubItems.Add("1")
item1.SubItems.Add("2")
item1.SubItems.Add("3")
111
Dim item2 As New ListViewItem("Lê Chí Công", 1)
item2.SubItems.Add("4")
item2.SubItems.Add("5")
item2.SubItems.Add("6")
Dim item3 As New ListViewItem("Huỳnh Văn Hảo", 0)
item3.SubItems.Add("7")
item3.SubItems.Add("8")
item3.SubItems.Add("9")
' Tạo các cột cho các mục
lsvTen.Columns.Add("Họ tên", -2, HorizontalAlignment.Left)
lsvTen.Columns.Add("Toán", -2, HorizontalAlignment.Left)
lsvTen.Columns.Add("Lý", -2, HorizontalAlignment.Left)
lsvTen.Columns.Add("Hóa", -2, HorizontalAlignment.Center)
‘ Thêm các mục vào ListView
lsvTen.Items.AddRange(New ListViewItem() _
{item1, item2, item3})
112
TREEVIEW
Cho phép hiển thị dữ liệu ở dạng phân cấp.
TreeView hỗ trợ hầu hết các thuộc tính, phương thức & sự 
kiện của ListView.
Thuộc tính
- ImageList: ds các ảnh được hiển thị ở mỗi nút.
- Nodes: ds các nút.
- SeletedNode: nút hiện thời được lựa chọn.
Phương thức
- GetNodeAt: truy xuất 1 nút ở vị trí xác định trong TreeView.
- GetNodeCount: tổng số nút.
Sự kiện
- BeforeSelect, AfterSelect: xảy ra trước/sau khi 1 nút được chọn.
- BeforeCollapse, AfterCollapse: xảy ra trước/sau khi thu hẹp 1 
nút.
- BeforeExpand, AfterExpand: xảy ra trước/sau khi 1 mở rộng 1 
nút.
113
TREEVIEW - THÍ DỤ
Hiển thị 10 khách 
hàng, mỗi khách 
hàng có 5 đơn đặt 
hàng.
Thiết kế các lớp 
Khách hàng & Đặt 
hàng.
Tạo TreeView như 
hình
114
Public Class Customer
Public CustomerName As String
Public CustomerOrder As _ 
ArrayList
Public Sub New(ByVal Name _
As String)
CustomerName = Name
CustomerOrder = New _
ArrayList(0)
End Sub
End Class
Public Class Orders
Public OrderID As String
Public Sub New(ByVal _
id As String)
OrderID = id
End Sub
End Class
Sự kiện Load của Form được xử lý
Dim customerArray As New ArrayList
' Thêm khách hàng
Dim x As Integer
For x = 0 To 9
customerArray.Add(New Customer("Customer " + x.ToString()))
Next x
115
‘ Thêm đơn đặt hàng
Dim customer1 As Customer
For Each customer1 In customerArray
Dim y As Integer
For y = 0 To 4
customer1.CustomerOrder.Add(New Orders("Order" + y.ToString()))
Next y
Next customer1
' Xóa TreeView
TreeView1.Nodes.Clear()
' Tạo các nút cha là các khách hàng
For Each customer1 In customerArray
TreeView1.Nodes.Add(New TreeNode(customer1.CustomerName))
' Các nút con là các đơn đặt hàng
Dim order1 As Orders
For Each order1 In customer1.CustomerOrder
TreeView1.Nodes(customerArray.IndexOf(customer1)).Nodes.Add( _
New TreeNode(customer1.CustomerName + ".“ + order1.OrderID))
Next order1
Next customer1
116
CHECKEDBOX
Được sử dụng để nhận thông tin dạng Yes/No.
Thuộc tính
- Checked: Xác định control đang ở trạng thái nào (True/False).
Sự kiện
- CheckedChanged: Xảy ra khi giá trị của thuộc tính Checked bị 
thay đổi.
Private Sub chkDam_CheckedChanged(ByVal sender _
As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) _
Handles chkDam.CheckedChanged
If Me.chkDam.Checked Then
Me.txtTen.Font = New Font("Arial", 9.0!, _
System.Drawing.FontStyle.Bold)
Else
Me.txtTen.Font = New Font("Arial", 9.0!, _
System.Drawing.FontStyle.Regular)
End If
End Sub
117
RADIO BUTTON
- Là control cho phép nhận dữ liệu Yes/No, 
nhưng các radio button cùng 1 nhóm thì không 
thể chọn đồng thời.
- Các thuộc tính, phương thức, sự kiện tương tự 
CheckBox.
118
GROUPBOX
Là control được dùng để 
nhóm các điều khiển 
khác.
Thuộc tính:
- Text: Chuỗi trên tiêu đề 
của GroupBox.
TD (hình bên)
119
PICTURE BOX
Được sử dụng để hiển thị hình ảnh.
Thuộc tính
- Image: Xác định hình ảnh cần hiển thị.
- SizeMode: xác định cách thức ảnh được hiển thị 
(AutoSize, CenterImage, Normal, StretchImage)
Sự kiện
- SizeModeChange: xảy ra khi thuộc tính SizeMode 
thay đổi giá trị.
120
IMAGELIST
Dùng để lưu các hình ảnh và cho phép chúng 
hiển thị ở các control khác nhau.
Thuộc tính
- Images: tập hợp các ảnh của ImageList.
- ImageSize: kích thước của các ảnh có trong 
ImageList.
Phương thức
- Draw: vẽ một ảnh xác định.
121
TIMER
Là control đáp ứng lại sự trôi đi của thời gian.
Thuộc tính
- Enabled: cho phép control thời gian thực thi.
- Interval: Khoảng thời gian giữa 2 sự kiện.
Phương thức
- Start: khởi động control thời gian.
- Stop: ngưng control thời gian.
Sự kiện
- Tick: Xảy ra sau 1 khoảng thời gian được chỉ trong 
Interval
122
TIMER - Thí dụ
Thiết kế ứng dụng cho phép hiển thị đồng hồ số.
Thuộc tính: Enable = True
Interval=1000
Xử lý sự kiện Tick
Private Sub Timer1_Tick(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles Timer1.Tick
Me.lblTG.Text = CStr(Now) ‘ Now: hàm lấy thời gian
End Sub

File đính kèm:

  • pdfChuyên đề Ngôn ngữ lập trình Visual Basic.NET - Chương 1, 2, 3.pdf