Bài giảng Tin quản lý 2 - Thiết kế câu truy vấn dữ liệu (Query)

Tại saophải thiếtkếtruyvấn?

¡Đápứngnhucầulấythôngtin theo các

yêu cầu khác nhau từCSDL củaNSD

¡Ví dụ:

lHóađơnHD001 thuộcngàynàovàđã

muacácmặthànggì, sốlượngbaonhiêu?

lMặthàngnàođượcmuavới sốlượng

nhiềunhấttrong1 lần?

pdf24 trang | Chuyên mục: Hệ Thống Thông Tin Quản Lý | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1748 | Lượt tải: 3download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Tin quản lý 2 - Thiết kế câu truy vấn dữ liệu (Query), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
THIẾT KẾ CÂU TRUY 
VẤN DỮ LIỆU (Query)
Simple query
Total query
Crosstab query
Parameter query
Action query
Tin quản lý 2 - Query 2
Tại sao phải thiết kế truy vấn?
¡ Đáp ứng nhu cầu lấy thông tin theo các 
yêu cầu khác nhau từ CSDL của NSD
¡ Ví dụ: 
l Hóa đơn HD001 thuộc ngày nào và đã
mua các mặt hàng gì, số lượng bao nhiêu?
l Mặt hàng nào được mua với số lượng
nhiều nhất trong 1 lần?
l …
Tin quản lý 2 - Query 3
Các bước xây dựng query
1. Phân tích yêu cầu lấy thông tin
2. Xác định loại truy vấn
3. Xác định bảng/ trường chứa dữ liệu cần
thiết cho yêu cầu
4. Cách thức hiển thị truy vấn
l Điều kiện lọc, nếu trường này không thuộc
bảng đã xác định ® quay lại bước 3
l Sắp xếp dữ liệu; Có cho phép trùng lặp
không
l Xác định trường biểu thức tính, nếu biểu
thức chứa các trường không thuộc bảng
đã xác định ® quay lại bước 3
Tin quản lý 2 - Query 4
Ví dụ
¡ Hóa đơn HD001 thuộc ngày nào và đã
mua mặt hàng gì với số lượng bao nhiêu?
l Lấy thông tin: về hóa đơn số HD001
l Bảng: 
¡Hóađơn: xác định Ngày mua
¡CThóađơn: số lượng mua của từng mặt
hàng
¡Hànghóa: Tên mặt hàng đã mua
l Cách thức hiển thị
¡Điều kiện lọc: SoHD=“HD001”
Tin quản lý 2 - Query 5
Cách thiết kế Query
B1: Chọn đối tượng B2: Chọn cách tạo
truy vấn
Tin quản lý 2 - Query 6
Cách thiết kế Query
B3: Chọn bảng chứa dữ
liệu cho truy vấn
Tin quản lý 2 - Query 7
Cách thiết kế Query
Field Tên trường/cột
Table Tên bảng
Sort Sắp xếp
dữ liệu
Show Có hiển
thị trường dữ
liệu đó không?
Criteria Điều
kiện lọc/ giới
hạn bản ghi?
Để xem kết quả của thiết kế:
chọn menu Query/ Run
Hoặc nút trên thanh Toolbar
Tin quản lý 2 - Query 8
Xây dựng điều kiện lọc dữ liệu
¡ Loại điều kiện
l Điều kiện VÀ : trên cùng dòng (AND)
l Điều kiện HOẶC : trên nhiều dòng (OR)
¡ Điều kiện miền giá trị (điều kiện và)
l >= [giá trị 1] And <= [giá trị 2]
l Between [giá trị 1] And [giá trị 2]
¡ Loại giá trị
l Xâu ký tự: “Hà Nội”
l Ngày tháng: #01/31/03#
l Số: 5, 2300,…
Tin quản lý 2 - Query 9
Xây dựng điều kiện lọc dữ liệu
¡ Điều kiện là xâu ký tự cho trước
l Ví dụ
¡Các tỉnh bắt đầu bằng từ “Hà”
¡Tên là “Hoa”, với họ bất kỳ
¡ Dùng ký tự đại diện cho xâu ký tự:
¡*: thay thế cho nhiều ký tự bất kỳ (“Hà*”)
¡?: thay thế cho 1 ký tự (“H?”)
¡[]: nhận 1 ký tự trong dãy (“H[aoe]”)
¡[kt1-kt2]: 1 ký tự thuộc miền (“H[a-f]”)
¡ Từ khóa LIKE.
Ví dụ Like “Hà*”, Like “HH00[1-5]”
Tin quản lý 2 - Query 10
Trường xây dựng từ biểu thức
¡ Cú pháp
Tên trường: Biểu thức tính
¡ Ví dụ
l Tên hàng: Tenhang
l Thuế VAT: Dongia * 0.05
l Thành tiền: Dongia * Soluong
Tin quản lý 2 - Query 11
Xây dựng trường biểu thức
Cửa sổ hiển thị
công thức tính
Dãy các nút toán
tử hay dùng
Danh sách đối
tượng có thể tham
gia biểu thức
Tên query hiện hành
Lựa chọn các hàm
tính toán để xây
dựng công thức
§ Kiểu của
thuộc tính
§ Danh sách
hàm trong
cùng nhóm
§Danh sách
trường thuộc
đối tượng
§Danh sách
nhóm hàm
Tin quản lý 2 - Query 12
Một số hàm thường dùng
¡ [Bthức logic 1] Or [Bthức logic 2]
¡ [Bthức logic 1] And [Bthức logic 2]
¡ IIf(BT logic, Thao tác_đúng, Thao tác_sai)
¡ Left(Xâu ký tự, Số ký tự)
¡ Right(Xâu ký tự, Số ký tự)
¡ Mid(Xâu ký tự, Vị trí bắt đầu, Số ký tự)
¡ Len(Xâu ký tự)
¡ Round(Giá trị số)
¡ Month(Giá trị ngày)
¡ Datepart(“phần cần lấy”, Giá trị ngày)
Tin quản lý 2 - Query 13
Hàm Datepart()
¡ Dùng để trích rút phần tương ứng trong 1 chuỗi
giá trị có kiểu Date
¡ Datepart(“phần cần lấy”, Giá trị ngày)
l q: quarter – quý
l yyyy: year – năm
l m: month – tháng
l ww: thứ tự tuần trong năm
l d: day – ngày trong tháng
l w: thứ trong tuần
l Y: số thứ tự ngày trong năm
¡ Ví dụ: datepart(“ww”,Ngayban)
Tin quản lý 2 - Query 14
Sử dụng biểu thức trong Criteria
¡ Điều kiện lọc là biểu thức logic chứa hàm, 
công thức
l Ví dụ 1: Xem HD mua trong tháng 1 
¡Điều kiện: Between…And…, >=… And <=…
¡Hoặc: month(Ngayban)=1 
l Ví dụ 2: Xem thông tin khách lẻ
¡Điều kiện: like “KL???”, like “KL*”
¡Hoặc: left(MaKH,2)=“KL”
¡ Cách làm: Tại dòng Criteria của trường
cần lọc, chọn Expression tương tự ở trên
Tin quản lý 2 - Query 15
CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ CỦA QUERY
¡ DATASHEET
¡ DESIGN VIEW
¡ SQL VIEW
Tin quản lý 2 - Query 16
DESIGN VIEW
Tin quản lý 2 - Query 17
SQL VIEW
Tin quản lý 2 - Query 18
MỘT SỐ LỰA CHỌN HIỂN THỊ DỮ LIỆU
¡ Giới hạn 1 vài bản ghi đầu tập kết quả
l Ví dụ: Xem mặt hàng có số lượng bán ít
nhất/ nhiều nhất trong 1 lần mua
ðDùng Query Property
ð Top Values
Tin quản lý 2 - Query 19
MỘT SỐ LỰA CHỌN HIỂN THỊ DỮ LIỆU
¡ Loại bỏ các bản ghi trùng lặp trong tập
kết quả
l Ví dụ: Tên NV đã bán hàng từ 1/1 ® 15/1
ðDùng Query Property
ð Unique Value
Tin quản lý 2 - Query 20
Quy định cách hiển thị giá trị cột
¡ Giá trị Ngày tháng được lưu trữ 01/31/03
¡ Giá trị Số nhập vào 1535500
¡ Giá trị tỷ lệ của 15/25 là 0.6
ðHiển thị theo 1 cách dễ xem
ð31-01-03
ð1,535,500
ð60%
ðQuy định thuộc tính của trường (Field 
Property): Format, Decimal Place
Tin quản lý 2 - Query 21
Xây dựng trường biểu thức
B1: Bấm phải chuột vào
trường cần xây dựng
B2: Chọn Build từ
menu nhanh
Tin quản lý 2 - Query 22
Chú ý khi chọn bảng trong query
¡ Mối quan hệ giữa các bảng thể hiện sự
phụ thuộc dữ liệu
l Quan hệ Hanghoa vs CT_Hoadon: Hóa
đơn đó có mua những mặt hàng nào
l Quan hệ Hoadon vs Nhanvien: Hóa đơn
đó được lập bởi nhân viên nào
l …
ðCác bảng tham gia truy vấn phải có quan
hệ với nhau, tránh chọn bảng độc lập sẽ
dẫn đến sinh ra các bộ dữ liệu sai.
Tin quản lý 2 - Query 23
Chú ý chọn trường vào biểu thức
¡ Nếu các bảng tham gia thiết kế có tên
trường giống nhau ] chỉ rõ trường tham
gia biểu thức thuộc bảng nào
¡ Ví dụ: Xem hóa đơn do khách lẻ mua
l Bảng: Hoadon, Khachhang
l Trường: SoHD, MaKH, Ngayban
l Điều kiện: 
¡ trường MaKH: like “KL*”
¡Nếu dùng left(MaKH,2) thì sao???
Tin quản lý 2 - Query 24
Những lỗi thường gặp
¡ Giá trị lưu trong trường khóa ngoại là gì?
¡ Giá trị hiển thị ¹ giá trị lưu trữ?
¡ Sử dụng hàm thiếu đối số
¡ Đặt điều kiện không đúng với trường có

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Tin quản lý 2 - Thiết kế câu truy vấn dữ liệu (Query).pdf
Tài liệu liên quan