Bài giảng Siêu văn bản và ngôn ngữ HTML - Đặng Thành Trung

Siêu văn bản (HyperText) là một luồng dữ liệu có định dạng ASCII text bao gồm các “dấu hiệu” (thẻ) và thông tin cần biểu diễn.

Các tệp siêu văn bản thường có đuôi quy ước là htm hay html

Tập hợp các thẻ, cách sử dụng và trình diễn chúng làm thành một ngôn ngữ đánh dấu gọi là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

 

ppt31 trang | Chuyên mục: HTML | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2064 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Siêu văn bản và ngôn ngữ HTML - Đặng Thành Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Siêu văn bản và Ngôn ngữ HTML  Đặng Thành Trung 1. Giới thiệu siêu văn bản Siêu văn bản (HyperText) là một luồng dữ liệu có định dạng ASCII text bao gồm các “dấu hiệu” (thẻ) và thông tin cần biểu diễn. Các tệp siêu văn bản thường có đuôi quy ước là htm hay html Tập hợp các thẻ, cách sử dụng và trình diễn chúng làm thành một ngôn ngữ đánh dấu gọi là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản Hypertext Markup Language - HTML 1. Giới thiệu siêu văn bản (tt) Cấu trúc chung của một siêu văn bản Tiêu đề trang ... Các khai báo khác ở đây ... Nội dung cần thể hiện ở đây 2. Ngôn ngữ HTML Một số quy ước của ngôn ngữ Thẻ có thể soạn thảo bằng chữ thường hay chữ hoa. Có hai loại thẻ là thẻ đơn và thẻ đóng mở Thuộc tính của thẻ có thể có giá trị hoặc không. Nếu có giá trị thì chúng có thể được viết giữa ‘ ’ hoặc “ ” hoặc không cần ngoặc. Các ký tự trống (dấu cách, enter, tab) liền nhau sẽ được Web Browser xử lý chỉ một lần và được coi là một khoảng trống duy nhất Các ký tự “đặc biệt” phải được soạn thảo theo dạng &mã; , ở đây & và ; là các ký tự khoá, mã được ấn định theo quy tắc định trước Chú thích được đặt trong cặp thẻ 2. Ngôn ngữ HTML (tt) Các lớp thẻ Cấu trúc (structure) Định dạng (formatting) Ảnh (image) Danh sách (list) Bảng (table) Form Khung hiển thị (frame) 2.1. Lớp thẻ cấu trúc Là các thẻ xác định các thành phần trong cấu trúc của một siêu văn bản: ... ... , ... ... Một số thuộc tính của thẻ … Background: Ảnh nền, được hiển thị theo kiểu xếp gạch Bgcolor, text, link, alink, vlink: Tương ứng là các thuộc tính quy định màu nền, màu văn bản, màu siêu liên kết, màu liên kết đang hoạt động, màu liên kết đã thực sự được duyệt. Leftmargin, topmargin: Căn lề trái, lề trên của tài liệu theo pixel 2.2. Lớp thẻ định dạng Các thẻ định dạng vật lý như ..., ... , ... Các thẻ định dạng logic như ... ... , ... ... Các thẻ định dạng khối như .. .. Heading Thẻ - hN, N  (1.. 6) Thuộc tính align title Heading 1 Heading 2 Heading 3 Heading 4 Heading 5 Heading 6 Align Thẻ - div - center Thuộc tính align Left Right Center Justify DIV Center Center Format (physic) Thẻ - i - b - u - tt - blockquote Italic Bold Underline TypeWriter BlockQuote Format (logic) Thẻ - em - strong - u - code - blockquote Emphasis Strong Underline Code BlockQuote Font & Color Thẻ - font Thuộc tính - face - size - color - style Arial Size 1 Size 7 Red Blue 72pt Link & URL & Bookmark Thẻ - a Thuộc tính - href- title- name + WEB Resource + File System + Bookmark 2.3. Lớp thẻ hiện ảnh Chèn hình ảnh vào trang web thẻ không có thẻ kết thúc, gồm các thuộc tính: Src: Đường dẫn đến file ảnh Alt: Đoạn văn bản hiển thị khi không có ảnh Width, height: Độ rộng, chiều cao của ảnh khi hiển thị Border: Độ đậm của đường viền xung quanh ảnh Vspace, hspace: Khoảng cách theo chiều dọc và theo chiều ngang của ảnh với các phần tử khác Lowsrc: Đường dẫn đến file ảnh thứ 2’ (cho phép hiển thị 2 ảnh trong 1 không gian) 2.3. Lớp thẻ hiện ảnh (tt) Chèn hình ảnh vào trang web thẻ không có thẻ kết thúc, gồm các thuộc tính: align = ‘left | right’: căn lề trái | phải align = ‘top | texttop’: phần trên của ảnh ở vị trí cao nhất của phần tử | phần tử text trên nó align = ‘middle | absmiddle’: đường căn giữa của ảnh trùng với đường cơ sở | đường căn giữa của dòng hiện thời align = ‘baseline’: biên dưới của ảnh trùng với đường cơ sở của dòng hiện thời align = ‘bottom | absbottom’: biên dưới của ảnh trùng với đường cơ sở | biên dưới của dòng hiện thời 2.3. Lớp thẻ hiện ảnh (tt) Chèn file hình ảnh/âm thanh thẻ không có thẻ kết thúc, gồm các thuộc tính: Src: Đường dẫn đến file cần chạy Width, height: Kích thước khung điều khiển Autoplay: Tự động bật hay không Controller: Có hiện thị bảng điều khiển không Loop: Có tự động lặp lại khi hết không Image & Sound & Video Thẻ (Image) - img Thuộc tính - src- width, height- alt- title- border, align- vspace, hspace Thẻ (Sound & Video) - embed Thuộc tính - src- width- height - autoplay- loop- controller 2.4. Lớp thẻ tạo danh sách Gồm các loại danh sách ... : Danh sách thư mục ... : Danh sách được định nghĩa ... : Danh sách thực đơn ... : Danh sách có thứ tự ... : Danh sách không có thứ tự Các loại danh sách có thể lồng nhau List Ds không thứ tự - ul (unordered lists) - li Ds có thứ tự - ol (ordered lists) - li Thuộc tính - type Ds các định nghĩa - dl (definition lists) - dt (title) - dd (detail) DISC | CIRCLE | SQUARE A | a | I | i | 1 2.5. Lớp thẻ tạo bảng Bao gồm các thẻ ...:	Giới hạn bảng ... : 	 	Đặc tả các dòng của bảng ...: 	 	Đặc tả ô dữ liệu của bảng ...: 	 	Đặc tả ô tiêu đề của bảng ...: 	Đặc tả tên bảng Table Table Thẻ - table Thuộc tính - border - bordercolor - cellspacing - cellpadding - background - bgcolor - width - height - style - align Table Thẻ - tr Thuộc tính - align, valign- width, height- background- bgcolor Thẻ - td Thuộc tính - align, valign- width, height- background- bgcolor- colspan- rowspan 2.6. Lớp thẻ tạo form ... Định nghĩa form Trường nhập dữ liệu ... Danh sách chọn … Mục chọn trong danh sách ... Trường nhập dữ liệu nhiều dòng … Có thể có nhiều form trong một tài liệu Form không được lồng nhau Thuộc tính Action: vị trí của tài nguyên được truy nhập khi form được đăng ký. Method = “POST | GET”: phương thức gửi dữ liệu từ form Enctype: cách thức dữ liệu được mã hóa để gửi Là một trường của form cho phép người dùng nhập dữ liệu theo nhiều dạng Thuộc tính: Name: Dùng để định danh Type: Có thể nhận một trong các giá trị sau text|radio|checkbox|password|file|hidden|image|submit|reset|button Value Size, maxlength, src, align Checked … Dùng một danh sách lựa chọn Mỗi phần tử của danh sách được đặc tả bởi thẻ … Thuộc tính Name Size Multiple … Nằm trong thẻ Mỗi mục chọn trong danh sách được bao trong cặp thẻ .. Thuộc tính Value Selected … Hộp nhập dữ liệu văn bản nhiều hàng, cột Thuộc tính Name Cols Rows 2.7. Lớp thẻ tạo khung Chia vùng hiển thị của trang web thành nhiều vùng con theo chiều dọc, ngang Mỗi vùng con là một frame có đặc điểm: Có thể truy cập tới một URL độc lập với frame khác. Mỗi frame có thể được đặt tên. Có thể thay đổi kích thước khung nhìn, cho phép hay không cho phép người dùng thay đổi kích thước này Tài liệu có cấu trúc frame, không có phần tử body … Frameset: dùng để phân vùng hiển thị trên trình duyệt Cols = n | * | n% Rows = n | * | n% Border, bordercolor Frame: Nằm trong frameset dùng để định nghĩa từng vùng Src: URL chứa nội dung của vùng Name, bordercolor, noresize, marginwidth, marginheight Scrolling = ‘yes|no|auto’ 

File đính kèm:

  • pptBài giảng Siêu văn bản và ngôn ngữ HTML.ppt
Tài liệu liên quan