Bài giảng Quản lý dự án - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án - Nguyễn Thị Đức Nguyên

1. Hoạch định dự án

2. Công cụ hoạch định và lập tiến độ

3. Điều chỉnh tiến độ dự án

4. Điều hòa nguồn lực

pdf59 trang | Chuyên mục: Lập và Phân Tích Dự Án | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Quản lý dự án - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án - Nguyễn Thị Đức Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 39
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
77
ji
k
l
EOi LOi EOj LOj
EOk LOk
EOl LOl
LSij LSjk
LSjl
tij
tjk
tjl Thời gian dự trữcủa các công tác (TF)
 Công tác găng và công tác không găng
 EOi = ESij
 LOi có thể không bằng LSij
CÁC DẠNG THỜI GIAN DỰ TRỮ
78
Thời gian dự 
trữ tổng
Thời gian dự 
trữ an toàn
Thời gian dự 
trữ tự do
Thời gian dự 
trữ độc lập
EOi LOi EOj LOj
i j
tij
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 40
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
 Thời gian dự trữ của công tác
 Các loại thời gian dự trữ
 Thời gian dự trữ tổng
 Thời gian dự trữ an toàn
 Thời gian dự trữ tự do
 Thời gian dự trữ độc lập
79
ijijijijijij TFtEOLOESLSS =--=-=)1(
ijijij tLOLOS --=)2(
ijijij tEOEOS --=)3(
ijijij tLOEOS --=)4(
ijijij ESLSTF -=
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ AON
80
0 2 2
1. Đóng cọc
0 C 2
Thời gian thực hiện 
công tác (t)
ES
LS
EF
LF
Công tác găng
8 2 10
4. Xây nền
23 15 25
Thời gian dự trữ của 
công tác không găng
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 41
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ AON
 Xác định ES và EF: Đi xuôi dòng sơ đồ mạng
 ES khởi đầu = 0
 EFi = Esi + ti
 Trước công tác j chỉ có 1 công tác i: ESj = EFi
 Trước công tác j có nhiều công tác i: ESj = Max {EFi}
81
 Xác định LFvà LS: Đi ngược dòng sơ đồ mạng
 LF kết thúc = EF kết thúc
 LSi = LFi – ti
 Sau công tác i chỉ có 1 công tác j: LFi = LSj
 Sau công tác i có nhiều công tác j: LFi = Min {LSj}
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
 Quan hệ FS (Finish – to – Start)
82
A B BAL=6 FS=6
0 2 2
1. Đổ bê tông
0 C 2
8 10 18
2. Xây
8 C 18
FS=6
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 42
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
 Quan hệ SS (Start – to – Start)
83
A
B
BA
L=4
SS=4
0 6 6
1. Đào móng
0 C 6
4 4 8
2. Đổ bê
4 C 8
SS=4
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
 Quan hệ FF (Finish – to – Finish)
84
A
B
BAL=5 FF=5
0 6 6
1. A
0 C 6
47 4 11
2. B
7 C 11
FF=5
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 43
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
 Quan hệ SF (Start – to – Finish)
85
A B BA
L=30 SF=30
0 6 6
1. A
0 C 6
26 4 30
2. B
26 C 30
SF=30
Công
việc
Mô tả Công việc 
trước
Thời gian 
(tuần)
A Xây dựng bộ phận bên 
trong
- 2
B Sửa chữa mái và sàn - 3
C Xây ống gom khói A 2
D Đổ bêtông và xây khung B 4
E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4
F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3
G Lắp đặt thiết bị lọc khí D,E 5
H Kiểm tra và thử nghiệm F,G 2
VÍ DỤ 1: SƠ ĐỒ MẠNG
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 44
87
PHƯƠNG PHÁP CPM
Phân tích kết quả CPM
 Thời gian hoàn thành dự án = EO cuối =15 tuần
 Thời gian dự trữ mỗi công việc (F) F= LSij-ESij = LSij - EOi
 Xác định các công việc nằm trên đường găng : F=0
1
2 4
3 5
6 7
0 0
2 2
2 10
4
13
8
0
1
A
C
B
D
E
F
5
H
2
2
3
4
4
G
2
4
4 4
13 13 15 15
8 83 4
3
SO SÁNH SƠ ĐỒ GANTT & CPM
A
5 10 15 20 25
B
C
D
E
F
G
Coâng vieäc
Thôøi 
gian
H
1
2 4
3 5
6 7
0 0
2 2
2 10
4
13
8
0
1
A
C
B
D
E
F
5
H
2
2
3
4
4
G
2
4
4 4
13 13 15 15
8 83 4
3
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 45
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG
89
BÀI TẬP
4
52
83
E
6 F
4 J
3
A
5
G
6
B
4
1
I
3
C
8
H
1
6 7
Xác định EO, LO, LS trong sơ đồ mạng của dự án sau:
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 46
91
91
a) Xác định đường găng ?
b) Xác định thời gian hoàn thành dự án?
c) Công tác B và D có thể thực hiện trễ được hay không? Nếu có thì
trễ bao nhiêu ngày?
d) Chuyển sơ đồ CPM thành sơ đồ Gantt.
BÀI TẬP
1
2
3
4
5
6
A,8
B,10
C,3
D,7
E,6
F,7
H,3
G,5
PHƯƠNG PHÁP PERT
 Thời gian lạc quan a
 thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện tốt nhất
 Thời gian bi quan b
 thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện xấu nhất
 Thời gian thực hiện m
 thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện bình 
thường
92
1 2
a ≤ m ≤ b
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 47
PHÂN PHỐI BETA
93
a m b
Xác suất xảy 
ra ‘a’ là 1%
Xác suất xảy 
ra ‘b’ là 1%
Xác 
suất
PHƯƠNG PHÁP PERT (tt)
 Thời gian kỳ vọng te
 Nếu không thể xác định m
 Phương sai của thời gian thực hiện công tác tij
 Phương sai của toàn bộ công tác
94
6
4 bma
te

=
6
32 ba
te

=
2
2
6





 -
=
ab
ijs
= 22 ijss
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 48
a bm et
1%
1%
s ij = (b - a)/6
At the 99.7% level
PHÂN PHỐI BETA-tt
PHÂN PHỐI BETA-tt
a bm et
5%
5%
s ij = (b - a)/3.3
At the 95% level
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 49
PHÂN PHỐI BETA-tt
a bm et
10%
10%
s ij = (b - a)/2.6
At the 90% level
PHƯƠNG PHÁP PERT (tt)
 Các bước thực hiện phương pháp PERT
 Vẽ sơ đồ mạng
 Tính tij và σij
2 của mỗi công tác
 Dùng phương pháp CPM với tij = te để xác định công tác 
găng và đường găng
 Xác định khả năng hoàn thành dự án trong thời gian mong 
muốn
• S – thời gian tối thiểu để hoàn thành dự án trong điều kiện trung bình
• D – thời gian hoàn thành dự án mong muốn
• σ2 – phương sai của tất cả công tác găng
98

-
=
-
=
22
ij
SDSD
Z
ss
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 50
 2 dạng bài toán:
 Biết thời gian mong muốn hoàn thành dự án D -
> tính xác suất hoàn thành dự án:
Từ D -> tính được Z 
-> tra bảng phân phối chuẩn để xác định p%
 Biết p%, tính thời gian mong muốn hoàn thành 
dự án:
Từ p% -> tra bảng tìm Z -> tính D
D = S + Z * s
THỰC HIỆN PHƯƠNG PHÁP PERT (tt)
2
)(
s
-
=
D
Z
THỰC HIỆN PHƯƠNG PHÁP PERT
 Khi D = S  Z = 0  p = 0,50
 Trên thực tế p = 0.25 - 0.50 Việc hoàn thành 
dự án được xem là bình thường Nếu p < 
0.25: không bình thường.
 Nếu p > 0.50: dự án hoàn thành trễ hơn dự 
định sẽ gây lãng phí.
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 51
PHƯƠNG PHÁP PERT (tt)
 Các thông tin mà phương pháp PERT cung cấp:
 Thời gian hoàn thành dự án
 Xác suất hoàn thành dự án trong thời gian cho sẵn
 Đường găng và các công tác găng. Nếu bất kỳ công tác găng
nào bị kéo dài, thì tổng thời gian hoàn thành dự án cũng bị kéo
dài
 Các công tác không găng và thời gian dự trữ tương ứng. Nhà
quản lý dự án có thể sử dụng tạm nguồn tài nguyên của chúng
để xúc tiến toàn bộ dự án
 Biết được tiến độ thực hiện chi tiết về thời gian bắt đầu và kết
thúc của các công tác
102
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 52
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG/ PERT
103
3. ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
104
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 53
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN
 Khi thời gian mong muốn D nhỏ hơn S????
 Các biện pháp rút ngắn thời gian đường găng 
S:
 Bố trí thực hiện các công tác song song thay vì nối 
tiếp
 Phân phối lại tài nguyên: tăng nhân công, tăng giờ 
lao động, tăng công suất máy
 Thay đổi biện pháp kỹ thuật
  Vấn đề: làm thế nào rút ngắn S với chi phí 
tăng lên là nhỏ nhất???
105
Rút ngắn tiến độ => chi phí tăng lên
=> Cân đối thời gian và chi phí
 Các bước thực hiện rút ngắn thời gian S:
1. Ước tính thời gian và CP trong điều kiện bình thường/ rút ngắn
2. Tìm đường găng chuẩn và tính tổng CP các công tác găng
3. Tính chi phí rút ngắn trong một đơn vị thời gian cho tất cả các 
công tác trên sơ đồ mạng
CP rút ngắn – CP chuẩn
CP rút ngắn đơn vị = 
Tgian chuẩn – Tgian rút ngắn
4. Lựa chọn các công tác trên đường găng mà chi phí rút ngắn 
trong một đơn vị thời gian là nhỏ nhất. Cắt giảm thời gian thực 
hiện công tác này theo yêu cầu và trong phạm vi tối đa cho 
phép
5. Kiểm tra lại đường găng:
• Nếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 4
• Nếu không thì phải tìm đường găng mới và lặp lại bước 4 106
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (TT)
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 54
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
107
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN – BT 4.5
108
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 55
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (TT)
 Quy trình kéo dài thời gian hoàn thành dự án:
1. Xác định đường găng và các công tác găng
2. Tính chi phí kéo dài trong một thời đoạn của tất cả các 
công tác
3. Trước tiên kéo dài thời gian của các công tác không 
nằm trên đường găng với chi phí kéo dài lớn nhất
4. Kiểm tra lại đường găng
1. Nếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 3
2. Nếu xuất hiện đường găng mới thì kéo dài các công tác trên đường găng nào 
có chi phí lớn nhất và lặp lại bước 3
109
4. ĐIỀU HÒA NGUỒN LỰC
110
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 56
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC
 Khối lượng nguồn lực
 Khái niệm: quá trình tính toán tổng khối lượng
mỗi nguồn lực của các công tác trong dự án ở
mỗi thời đoạn thực hiện dự án
 Mục đích: có hiểu biết chung về nhu cầu mà
một dự án sẽ sử dụng nguồn lực của công ty
 Cách xác định nguồn lực: nguồn lực có thể
được xác định dựa trên những định mức sẵn
có hoặc dựa trên kinh nghiệm khi vận hành
111
ĐIỀU HÒA KHỐI LƯỢNG NGUỒN LỰC
112
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 57
RÀNG BUỘC LIÊN QUAN ĐẾN NGUỒN LỰC
113
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)
 Cân bằng nguồn lực
 Khái niệm: quá trình lập thời gian biểu cho các công 
tác sao cho việc sử dụng nguồn lực là cân bằng nhau 
suốt quá trình thực hiện dự án
 Việc cân bằng được thực hiện bằng cách dịch chuyển 
các công tác trong thời gian dự trữ cho phép của 
chúng
 Mục đích:
• Giảm độ dao động trong việc huy động các nguồn lực
• Việc sử dụng nguồn lực đều đặn có thể dẫn đến CP thấp hơn
• Việc triển khai dự án ổn định hơn
• Giảm bớt công sức/ nỗ lực quản lý
114
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 58
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)
 Các bước thực hiện
 Từ sơ đồ mạng chuyển sang sơ đồ thanh ngang theo
phương thức triển khai sớm
 Vẽ sơ đồ khối lượng mỗi nguồn lực
 Chọn nguồn lực dao động nhiều nhất. Dịch chuyển các
công tác có sử dụng nguồn lực này trong thời gian dự
trữ của chúng để cân bằng việc sử dụng nguồn lực này
suốt dự án
 Vẽ lại sơ đồ khối lượng cho tất cả các nguồn lực. Chọn
nguồn lực kế tiếp và lặp lại bước trên
115
116
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)
15/8/2014
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 59
Questions?
117

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_du_an_chuong_4_hoach_dinh_va_lap_tien_do_d.pdf