Bài giảng Lập trình Java - Chương 6: Lập trình Menu với AWT

6.1- Ôn tập.

6.2- Hệ thống Menu

6.3- Cấu trúc một hệ menu

6.4- Các tính chất của một mục chọn.

6.5- Gợi ý về thiết kế hệ thống menu cho ứng dụng.

6.6- Các lớp liên quan đến menu trong gói awt.

6.7- Phím nóng của MenuItem

6.8- Chuỗi lệnh kết hợp

6.9- Minh họa.

 

ppt29 trang | Chuyên mục: Java | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 3499 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Lập trình Java - Chương 6: Lập trình Menu với AWT, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Chương 6Lập trình Menu với AWT Mục tiêu Định nghĩa được Menu là gì? Biết cách tổ chức hệ thống menu của ứng dụng. Biết cấu trúc các lớp liên quan đến menu trong gói java.awt Biết viết event handler cho hệ thống menu. Nội dung 6.1- Ôn tập. 6.2- Hệ thống Menu 6.3- Cấu trúc một hệ menu 6.4- Các tính chất của một mục chọn. 6.5- Gợi ý về thiết kế hệ thống menu cho ứng dụng. 6.6- Các lớp liên quan đến menu trong gói awt. 6.7- Phím nóng của MenuItem 6.8- Chuỗi lệnh kết hợp 6.9- Minh họa. 6.1- Ôn tập Gói java.awt chứa các lớp giúp tạo ra GUI. Gói java.awt.event chứa các lớp về Event Object, chứa các EventListener interfaces. Object Status- Trạng thái : Tập trị thuộc tính của đối tượng. Event: Tình huống có 1 đối tượng bị đổi trạng thái. Event object: Đối tượng được phát sinh động khi 1 object bị thay đổi trạng thái. Event source: Đối tượng tạo ra event object. Listener : Đối yượng chờ và xử lý sự kiện cho event source. Ôn tập ... Cấu trúc quản lý event của một component: (1) Tạo Listener. (2) Viết code cho event handler. (3) Component.addXXXListeneer(Listener); Listener có thể là: (1) Chính Container chứa component. (2) Một lớp inner của lớp Container. (3) Một đối tượng xxxListener + Code event handler là thuộc tính của Container. (4) Một đối tượng thuộc lớp xxxAdapter + Code Event handler. 6.2- Hệ thống Menu là gì? Menu system- Hệ thống menu: Tập các mục chọn chức năng của ứng dụng được tổ chức phù hợp. Menu Item : Một mục chọn dạng chuỗi ký tự trong tập mục chọn. Hệ menu đơn giản: một Choice, một danh sách nút lệnh. Hệ menu phức tạp: Menu phân cấp. 6.3-Cấu trúc một hệ menu MenuBar Các Menu MenuItem Thanh phân cách 6.4- Tính chất của một menu Item Label-Chuỗi mô tả. Shortcut key- Phím nóng được kết hợp. Enable/ Disable- Cho user tác động? Action Command- Chuỗi tên lệnh được kết hợp. Ủy thác xử lý sự kiện : ActionListener 6.5- Gợi ý về thiết kế hệ thống menu Bài toán có nhiều tác vụ Phân nhóm các tác vụ Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 (MenuBar chứa các Menu) Tác vụ 11 Tác vụ 12 Tác vụ 13 Tác vụ 14 Tác vụ 21 Tác vụ 22 Tác vụ 23 Tác vụ 31 Tác vụ 32 Tác vụ 33 Tác vụ 34 Tác vụ 35 Tác vụ 36 Một Menu chứa các MenuItem Có thể thêm các thanh phân cách (Separator) để phân nhóm nhỏ hơn 6.6- Các lớp liên quan đến menu trong gói AWT 6.6.1-Lớp MenuComponent Là lớp cha của các đối tượng menu Constructor: MenuComponent(void) 6.6.2- Lớp MenuBar- Thanh ngang Contructor: MenuBar() – Tạo menu bar trống 6.6.3- MenuItem – một mục chọn Một mục chọn có thể lại là một nhóm. Thí dụ: MenuItem constructors MenuItem()           Constructs a new MenuItem with an empty label and no keyboard shortcut. MenuItem(String label)           Constructs a new MenuItem with the specified label and no keyboard shortcut. MenuItem(String label, MenuShortcut s)           Create a menu item with an associated keyboard shortcut MenuItem methods 6.6.4- Lớp Menu – Nhóm MenuItem Lớp con của lớp MenuItem Constructors: Menu()          Constructs a new menu with an empty label. Menu(String label)   Constructs a new menu with the specified label. Menu(String label, boolean tearOff)    Constructs a new menu with the specified label, indicating whether the menu can be torn off. Menu class methods 6.6.5- Lớp CheckboxMenuItem CheckboxMenuItem chỉ hiển thị khi mục này được chọn. Constructors: CheckboxMenuItem() CheckboxMenuItem(String label) CheckboxMenuItem(String label, boolean state)  CheckboxMenuItem methods Ngoài các methods kế thừ từ lớp MenuItem, có thêm các methods: void addItemListener(ItemListener l) void addNotify() getListeners (Class listenerType) Object getSelectedObjects()   boolean getState() String paramString() void removeItemListener(ItemListener ) void setState(boolean b) 6.6.6- Lớp PopupMenu Là menu sẽ xuất khi ta kích chuột phải. Là lớp con của lớp java.awt.Menu Constructors: PopupMenu() - Tạo đối tượng popup menu trống. PopupMenu (String label) - Tạo đối tượng popup menu có nội dung PopupMenu methods Minh họa tạo PopupMenu... class PopupMenuDemo extends Frame { PopupMenu pMenu = new PopupMenu(); MenuItem mnuCopy = new MenuItem("Copy"); MenuItem mnuCut = new MenuItem("Cut"); MenuItem mnuPaste = new MenuItem("Paste"); PopupMenuDemo() // Constructor of a frame { ... pMenu.add(mnuCopy); // setup popup menu pMenu.addSeparator(); pMenu.add(mnuCut); pMenu.addSeparator(); pMenu.add(mnuPaste); // Add popup menu to the frame this.add(pMenu); Minh họa code hiển thị PopupMenu // In constructor of a frame // Add mouse Listener for showing popup menu addMouseListener ( new MouseAdapter() { public void mouseReleased(MouseEvent e) { if (e.isPopupTrigger()) // check right clicked pMenu.show(e.getComponent(), e.getX(),e.getY()); } } ); The right-clicked position Minh họa code quản lý biến cố cho các mục chọn trong popupmenu ActionListener actListener = new ActionListener() { public void actionPerformed(ActionEvent e) { Object src=e.getSource(); if (src==mnuCopy) LblStatus.setText("menu Copy is selected"); if (src==mnuCut) LblStatus.setText("menu Cut is selected"); if (src==mnuPaste) LblStatus.setText("menu Paste is selected"); } }; mnuCopy.addActionListener(actListener); mnuCut.addActionListener(actListener); mnuPaste.addActionListener(actListener); 6.7 Phím nóng của MenuItem Shortcut Key: Tổ hợp Ctrl+ Phím sẽ tác động vào 1 mục chọn tương tự như kích chuột vào 1 mục menu. Lớp java.awt.MenuShortcut giúp mô tả các phím nóng. Lớp java.awt.event.KeyEvent định nghĩa sẵn các phím Ấn định phím nóng cho MenuItem: MenuShortcut CtrlN = new MenuShortcut(KeyEvent.VK_N)); mnuNew.setShortcut(CtrlN); // Ctrl + N mnuOpen.setShortcut(new MenuShortcut(KeyEvent.VK_O)); 6.8- Chuỗi lệnh kết hợp Action Command string: Một chuỗi được gán cho 1 nút lệnh hay 1 mục menu. mnuNew.setActionCommand("New Command"); Các command string của các đối tượng phải khác nhau Có thể quản lý sự kiện bằng command string. public void actionPerformed(ActionEvent e) { String CommandStr= e.getActionCommand(); if (CommandStr.equals("New Command")) { } ..... } 6.9-Minh họa Minh họa 1- Tạo menu bar, thiết lập Shortcut key, quản lý các mục chọn bằng e.getSource() Minh họa 2- Tạo menu bar, quản lý cac1 mục chọn bằng e.getActionCommand() Minh họa 3- Tạo và quản lý PopupMenu Minh họa 1 Demo Minh họa 2- Vẫn thí dụ trước nhưngQuản lý sự kiện với Action Command Demo Minh họa 3- PopupMenu Demo 

File đính kèm:

  • pptBài giảng Lập trình Java - Chương 6_Lập trình Menu với AWT.ppt
Tài liệu liên quan