Bài giảng Lập trình Java

Chương 1: Giới thiệu về Java

Chương 2: Hướng đối tượng trong Java

Chương 3: Nhập xuất và quản lý Exception

Chương 4: Lập trình đa tiểu trình

Chương 5: Lập trình GUI với AWT & Swing

Chương 6: Lập trình CSDL với JDBC

 

 

ppt53 trang | Chuyên mục: Java | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2788 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Lập trình Java, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM LẬP TRÌNH JAVA NHÓM CHUYÊN ĐỀ JAVA NỘI DUNG MÔN HỌC Chương 1: Giới thiệu về Java Chương 2: Hướng đối tượng trong Java Chương 3: Nhập xuất và quản lý Exception Chương 4: Lập trình đa tiểu trình Chương 5: Lập trình GUI với AWT & Swing Chương 6: Lập trình CSDL với JDBC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Cay S. Horstmann, Gary Cornell. Core Java™ 2: Volume I – Fundamentals, Prentice Hall , 2002 [2] H. M. Deitel. Java™ How to Program, Prentice Hall , 2004. … HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ Kiểm tra giữa kỳ: báo cáo seminar (30%) Thi cuối kỳ: đồ án môn học (70%) CÔNG CỤ SỬ DỤNG J2SDK 1.5, J2SDK 1.5 document IDE: NetBean , Jcreator, Eclipse CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ JAVA Lịch sử phát triển Công nghệ Java Các dạng chương trình Java Đặc điểm của Java Máy ảo Java (Java Virtual Machine) Viết, dịch, thực thi chương trình HelloWorld Môi trường, công cụ: giới thiệu một số IDE phổ biến NỘI DUNG 1991: Sun Microsystems phát triển OAK nhằm mục đích viết phần mềm điều khiển (phần mềm nhúng) cho các sản phẩm gia dụng. 1995: internet bùng nổ, phát triển mạnh. Sun phát triển OAK và giới thiệu ngôn ngữ lập trình mới tên Java Java là ngôn ngữ hướng đối tượng tựa C, C++ Lịch sử phát triển Lịch sử phát triển Java Development Kit (JDK) Môi trường phát triển và thực thi do Sun Microsystems cung cấp ( Bao gồm phần mềm và công cụ giúp compile, debug and execute ứng dụng. JDK 1.0 	- 1996 JDK 1.1 	- 1997 JDK 1.2 (Java 2)	- 1998 JDK 1.3	- 2000 Java 1.4	- 2002 Java 5 (1.5) 	- 2004 Java 6	- 2006 Công nghệ Java Công nghệ: Ngôn ngữ lập trình Môi trường thực thi và triển khai Môi trường phát triển Công nghệ J2SE (Java 2 Standard Edition) Công nghệ J2EE (Java 2 Enterprise Edition) Công nghệ J2ME(Java 2 Micro Edition) Các dạng chương trình java Applets: Console Applications Các dạng chương trình java Ứng dụng Desktop Các dạng chương trình java Ứng dụng Web Các dạng chương trình java Một dạng phần mềm trên thiết bị di động Các dạng chương trình java  Đặc điểm java Tựa C++, hướng đối tượng hoàn toàn. Khả chuyển, độc lập nền. Thông dịch (vừa biên dịch vừa thông dịch). Cơ chế giải phóng bộ nhớ tự động. An toàn, bảo mật. ĐỘC LẬP VỚI NỀN Java Virtual Machine Là phần mềm dựa trên cơ sở máy tính ảo. Có thể xem như 1 hệ điều hành thu nhỏ. Cung cấp môi trường thực thi cho chương trình java (độc lập nền) Hình thành 1 lớp trừu tượng: 	Phần cứng máy tính bên dưới 	Hệ điều hành 	Mã đã biên dịch Chương trình java chỉ chạy khi có JVM JVM đọc và thực thi từng câu lệnh java … KiẾN TRÚC J2SE Đặc điểm java Tựa C++, hướng đối tượng hoàn toàn. Khả chuyển, độc lập nền. Thông dịch (vừa biên dịch vừa thông dịch). Cơ chế giải phóng bộ nhớ tự động. An toàn, bảo mật. Chương trình truyền thống MÔI TRƯỜNG LẬP TRÌNH JAVA Dịch và thực thi chương trình java Viết và thực thi chương trình Hello World Dùng Notepad soạn thảo đoạn lệnh bên dưới và lưu lại với tên HelloWorld.java import java.io.*; class HelloWorld { 	public static void main(String args[]) 	{ 	System.out.print(“Hello Class”); 	} } Khai báo thư viện java.io Định nghĩa lớp tên “HelloWorld” Bắt đầu đoạn lệnh Kết thúc đoạn lệnh Phương thức main Xuất ra Console thông báo Viết và thực thi chương trình Hello World (tt) Biên dịch: dùng chương trình javac C:\> javac HelloWorld.java Biên dịch thành công tạo ra tập tin có đuôi .class (HelloWorld.class) Thông dịch (thực thi): dùng chương trình java C:\> java HelloWorld Lưu ý: Phải khai báo đường dẫn chỉ đến thư mục cài đặt java, và thư mục chứa các class cần thực thi Ví dụ:	C:\> set path=C:\jdk1.5\bin\ 	C:\> set classpath = D:\ThucHanhJava\BT1\ Môi trường, công cụ Môi trường phát triển và thực thi của Sun – JDK 1.5 IDE (Integrated Development Enviroment) Jcreator Pro 3.5 NetBean 5.5 Eclipse 3.2 Jbuilder 9.0 … WebServer Apache Tomcat (version …) WebLogic (version …) Jrun (version …), Jboss (version … ), … Thực hành Cài đặt jdk 1.5 (NetBean 5.0 hoặc 5.5). Cài đặt Eclipse 3.2, Jcreator 3.5. Viết và thực thi chương trình HelloWorld dùng công cụ soạn thảo Notepad. Làm quen với môi trường phát triển NetBean, Eclipse, JCreator. Viết và thực thi chương trình HelloWorld dùng công cụ NetBean, Eclipse, JCreator. Tìm hiểu cách sử dụng jdk document để tra cứu. CHƯƠNG 2 CĂN BẢN VỀ NGÔN NGỮ JAVA Biến & Hằng Kiểu dữ liệu (kiểu cơ sở, kiểu tham chiếu) Toán tử, biểu thức Các cấu trúc điều khiển (chọn, rẽ nhánh, lặp) Lớp bao kiểu cơ sở Phương thức và cách sử dụng Một số ví dụ minh họa NỘI DUNG Biến Biến là một vùng nhớ lưu các giá trị của chương trình Mỗi biến gắn với 1 kiểu dữ liệu và 1 định danh duy nhất là tên biến Tên biến phân biệt chữ hoa và chữ thường. Tên biến bắt đầu bằng 1 dấu _, $, hay 1 ký tự, không được bắt đầu bằng 1 ký số. Khai báo 	 ; 	 = ; Gán giá trị 	 = ; Phân loại biến Biến trong Java có 2 loại: instance varible và local variable. Đối với instance variable, có thể được sử dụng mà không cần khởi tạo giá trị (được tự động gán giá trị mặc định). Đối với local varible, Java bắt buộc phải khởi tạo giá trị trước khi sử dụng. Nếu không sẽ tạo ra lỗi khi biên dịch. Hằng Là một giá trị bất biến trong chương trình Tên đặt theo qui ước như tên biến Được khai báo dùng từ khóa final, và thường dùng tiếp vĩ ngữ đối với các hằng số (l, L, d, D, f, F) Ví dụ: 	final int x = 10; // khai báo hằng số nguyên x = 10 	final long y = 20L; // khai báo hằng số long y = 20 Hằng ký tự: đặt giữa cặp nháy đơn ‘’ Hằng chuỗi: là một dãy ký tự đặt giữa cặp nháy đôi “” Hằng ký tự đặc biệt Kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu cơ sở (primitive data type) Kiểu dữ liệu tham chiếu (reference data type) Kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu dữ liệu cơ sở (tt) Chuyển đổi kiểu dữ liệu: khi có sự không tương thích về kiểu dữ liệu (gán, tính toán biểu thức, truyền đối số gọi phương thức) Chuyển kiểu hẹp (lớn  nhỏ): cần ép kiểp 	 = (kiểu dữ liệu) ; Chuyển kiểu rộng (nhỏ  lớn): tự động chuyển Kiểu dữ liệu cơ sở (tt) Kiểu dữ liệu cơ sở (tt) Lưu ý Không thể chuyển đổi giữa kiểu boolean với int và ngược lại. Nếu 1 toán hạng kiểu double thì 	“Toán hạng kia chuyển thành double” Nếu 1 toán hạng kiểu float thì 	“Toán hạng kia chuyển thành float” Nếu 1 toán hạng kiểu long thì 	 “Toán hạng kia chuyển thành long” Ngược lại “Tất cả chuyển thành int để tính toán” Kiểu dữ liệu cơ sở (tt) Ví dụ minh họa 1. byte x = 5; 2. byte y = 10; 3. byte z = x + y; // Dòng lệnh thứ 3 báo lỗi chuyển kiểu cần sửa lại // byte z = (byte) (x + y); Kiểu dữ liệu tham chiếu Kiểu mảng Mảng là tập hợp các phần tử có cùng tên và cùng kiểu dữ liệu. Mỗi phần tử được truy xuất thông qua chỉ số Khai báo mảng 	[]	; // mảng 1 chiều 	[]; // mảng 1 chiều 	[][]	; // mảng 2 chiều 	[][]; // mảng 2 chiều Kiểu dữ liệu tham chiếu (tt) Khởi tạo 	int	arrInt[] 	= {1, 2, 3}; 	char	arrChar[]	= {‘a’, ‘b’, ‘c’}; 	String	arrString[]	= {“ABC”, “EFG”, “GHI”}; Cấp phát & truy cập mảng 	int [] arrInt = new int[100]; 	int arrInt[100]; // Khai báo này trong Java sẽ bị báo lỗi. 	Chỉ số mảng n phần tử: từ 0 đến n-1 	 Kiểu dữ liệu tham chiếu (tt) Kiểu đối tượng Khai báo đối tượng 	 ; Khởi tạo đối tượng 	 = new ; Truy xuất thành phần đối tượng 	. 	 . Toán tử, biểu thức Toán tử số học Phép toán trên bit Toán tử, biểu thức (tt) Toán tử, biểu thức (tt) Toán tử quan hệ & logic Toán tử, biểu thức (tt) Toán tử gán	 Toán tử điều kiện 	Cú pháp: ? : 	Ví dụ: int x = 10; int y = 20; int Z = (x) {	 	; 	} Dạng 2:	if () {	 	; 	} 	else {	 	; 	} Cấu trúc switch … case switch () {	 	case : 	; 	break; 	…. 	case : 	 	; 	break; 	default: 	; } Cấu trúc điều khiển Cấu trúc lặp Dạng 1:	while () {	 	; } Dạng 2:	do {	 	; 	} while (điều_kiện); Dạng 3:	for (khởi_tạo_biến_đếm;đk_lặp;tăng_biến) {	; 	} Cấu trúc điều khiển Cấu trúc lệnh nhảy jump: dùng kết hợp nhãn (label) với từ khóa break và continue để thay thế cho lệnh goto (trong C). Ví dụ: label: for (…) {	 	for (…) {	 	if () 	break label; 	else 	continue label; 	} } Cấu trúc điều khiển NHẬP DỮ LiỆU TỪ CONSOLE Lớp java.util.Scanner Lớp bao kiểu dữ liệu 

File đính kèm:

  • pptBài giảng Lập trình Java.ppt
Tài liệu liên quan