Bài giảng Lập trình Android - Bài 6: Tài nguyên ứng dụng hình ảnh và giao diện

1. Tài nguyên hình ảnh

● Thư mục lưu trữ - Định dạng – Truy xuất

● Các dạng tài nguyên hình ảnh

2. Tài nguyên giao diện

pdf34 trang | Chuyên mục: Android | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2383 | Lượt tải: 3download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Lập trình Android - Bài 6: Tài nguyên ứng dụng hình ảnh và giao diện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
s (Rectangle) - Integer 
 radius 
 topLeftRadius 
 topRightRadius 
 bottomLeftRadius 
 bottomRadius 
 Padding (Rectangle) – Integer 
 left 
 top 
 right 
 bottom 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 11 
1.2 Các dạng tài nguyên hình ảnh 
 Shape: 
● Sử dụng các thuộc tính để cấu tạo đối tượng: 
 Gradient 
 angle - integer 
 centerX - integer 
 centerY - integer 
 centerColor - integer 
 endColor - color 
 gradientRadius – integer 
 startColor – color 
 type – linear | radial | sweep 
 useLevel – true | false 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 12 
1.2 Các dạng tài nguyên hình ảnh 
 Shape: 
● Sử dụng các thuộc tính để cấu tạo đối tượng: 
 Size – integer 
 width – integer 
 height – integer 
 Solid – integer 
 color – color 
 Stroke – integer 
 width - integer 
 color – color 
 dashWith – integer 
 dashGap - integer 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 13 
1.2 Các dạng tài nguyên hình ảnh 
 Shape: 
● Một số thuộc tính chỉ sử dụng cho đối tượng Ring: 
 innerRadius 
 innerRadiusRatio 
 thickness 
 thicknessRatio 
 useLevel (false) 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 14 
1.2 Các dạng tài nguyên hình ảnh 
 Shape: 
● Ví dụ: 
<shape xmlns:android="" 
 android:shape="rectangle" > 
 <gradient 
 android:angle="90" 
 android:startColor="@android:color/holo_blue_bright" 
 android:type="linear" /> 
 <size 
 android:height="80dp" 
 android:width="80dp" /> 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 15 
1.2 Các dạng tài nguyên hình ảnh 
 LayerList: 
● Tài nguyên hình ảnh cho phép quản lý mảng các đối tượng hình ảnh 
được vẽ chồng lên nhau, mỗi đối tượng hình ảnh được qui ước là 
một item. 
● Mỗi item bao gồm: 
 drawable – resource 
 Id – resource id 
 top - integer 
 right - integer 
 bottom - integer 
 left - integer 
● Tham chiếu biên dịch tài nguyên thông qua đối tượng 
LayerDrawable. 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 16 
1.2 Các dạng tài nguyên hình ảnh 
 State List: 
● Tài nguyên hình ảnh cho phép quản lý mảng các đối tượng hình ảnh 
được vẽ theo trạng thái của đối tượng thể hiện. 
● Một item bao gồm: 
 drawable – resource 
 Tập các trạng thái có thể có: 
 Pressed 
 Focused 
 Hovered 
 Selected 
 Checkable 
 Enable 
 Activated 
 Window focused 
● Tham chiếu biên dịch tài nguyên thông qua đối tượng 
StateListDrawable. 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 17 
1.2 Các dạng tài nguyên hình ảnh 
 LevelList: 
● Tài nguyên hình ảnh cho phép quản lý mảng các đối tượng hình ảnh, 
mỗi đối tượng hình ảnh được qui ước là một item, hiển thị ảnh theo 
cấp độ tương ứng đã khai báo. 
● Một item bao gồm: 
 drawable – resource 
 maxLevel 
 minLevel 
● Tham chiếu biên dịch tài nguyên thông qua đối tượng 
LevelListDrawable. 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 18 
1.2 Các dạng tài nguyên hình ảnh 
 Transition: 
● Tài nguyên hình ảnh cho phép thực hiện chuyển đổi (hiệu ứng “biến 
bóng”) giữa hai đối tượng hình ảnh. 
● Mỗi item bao gồm: 
 drawable – resource 
 Id – resource id 
 top - integer 
 right - integer 
 bottom - integer 
 left – integer 
● Các phương thức xử lý chính: 
 startTransition 
 reverserTransition 
 resetTransition. 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 19 
1.2 Các dạng tài nguyên hình ảnh 
 Inset: 
● Tài nguyên hình ảnh cho phép thực hiện lồng đối tượng hình ảnh 
theo một ví trí cho trước. 
● Các thuộc tính bao gồm: 
 drawable – resource 
 insetTop - integer 
 insetRight - integer 
 insetBottom - integer 
 insetLeft – integer 
● Tham chiếu biên dịch tài nguyên thông qua đối tượng InsetDrawable. 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 20 
1.2 Các dạng tài nguyên hình ảnh 
 Clip: 
● Tài nguyên hình ảnh cho phép thực hiện cắt một đối tượng hình ảnh 
theo thông số vị trí cho trước, có thể thay đổi thông số cắt trong quá 
trình hoạt động. 
● Tham chiếu biên dịch tài nguyên thông qua đối tượng ClipDrawable. 
● Các thuộc tính bao gồm: 
 drawable – resource 
 clipOrientation – integer 
 Gravity 
● Các phương thức xử lý chính: 
 setLevel (min:0 – max: 10.000) 
 getLevel 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 21 
1.2 Các dạng tài nguyên hình ảnh 
 Scale: 
● Tài nguyên hình ảnh cho phép thực hiện phóng to hoặc thu nhỏ một 
đối tượng hình ảnh theo thông số tỉ lệ cho trước, có thể thay đổi 
thông số tỉ lệ trong quá trình hoạt động. 
● Các thuộc tính bao gồm: 
 drawable – resource 
 scaleGravity – integer 
 scaleWidth - % 
 scaleHeight - % 
● Tham chiếu biên dịch tài nguyên thông qua đối tượng 
ScaleDrawable. 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 22 
1.2 Các dạng tài nguyên hình ảnh 
 NinePatch: 
● Tài nguyên hình ảnh cho phép thực hiện tạo đối tượng hình ảnh 
(PNG) có kích thước co dãn theo tỉ lệ đối tượng thể hiện. 
● Các thuộc tính bao gồm: 
 src– resource 
 dither– integer 
● Tham chiếu biên dịch tài nguyên thông qua đối tượng 
NinePatchDrawable. 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 23 
1. Tài nguyên hình ảnh 
2. Tài nguyên giao diện 
● Thư mục lưu trữ – Truy xuất 
● Các định dạng Layout 
Nội dung 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 24 
2.1 Thư mục lưu trữ – Truy xuất 
 Thư mục lưu trữ: 
● Các tài nguyên giao diện được lưu trữ trong thư mục res/layout. 
● Có thể có nhiều thư mục layout theo từ hạn định khác nhau: 
 Ví du: layout-land, layout-xhdpi… 
 Truy xuất: bao gồm 2 cách thức: 
● Java: R.layout.. 
● XML: @[pakage:]layout/. 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 25 
2.1 Thư mục lưu trữ – Truy xuất 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 26 
2.1 Thư mục lưu trữ – Truy xuất 
 Ví dụ khai báo trong XML: activity_main.xml 
<LinearLayout 
 xmlns:android="" 
 android:layout_width="match_parent" 
 android:layout_height="match_parent" 
 android:orientation="vertical" > 
 <ImageView 
 android:id="@+id/imgScale" 
 android:layout_width="wrap_content" 
 android:layout_height="wrap_content" 
 android:contentDescription="@null" /> 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 27 
2.2 Các định dạng Layout 
 Bao gồm các lớp kế thừa từ ViewGroup: 
● AbsoluteLayout (Deprecated) 
● AdapView (ListView, Gridview…) 
● DrawerLayout 
● FragmentBreadCrumbs 
● FrameLayout 
● GridLayout 
● LinearLayout 
● PagerTitleStrip 
● RelativeLayout 
● SlidingDrawer 
● SlidingPaneLayout 
● SwipeRefreshLayout 
● ViewPager 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 28 
2.2 Các định dạng Layout 
 FrameLayout: 
● Sử dụng trong các trường hợp xây dựng bố cục tổ chức hiển thị một 
đối tượng duy nhất. 
● Đối tượng mặc định vị trí top-left trên FrameLayout, có thể sử dụng 
thuộc tính Gravity để thiết lập lại vị trí. 
● Ví dụ khai báo: 
<FrameLayout 
 xmlns:android="" 
 android:layout_width="match_parent" 
 android:layout_height="match_parent” > 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 29 
2.2 Các định dạng Layout 
 FrameLayout: 
● Các đối tượng kế thừa phổ biến: 
 ViewFlipper: đối tượng cho phép thực hiện hiển thị các đối tượng ở chế 
độ phân trang, chỉ hiển thị một đối tượng ở một thời điểm. 
 Ví dụ khai báo: 
<ViewFlipper 
 xmlns:android="" 
 android:layout_width="match_parent" 
 android:layout_height="match_parent” > 
 Các phương thức sử dụng: 
startFlipping 
setAutoStart 
showNext 
showPrevious 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 30 
2.2 Các định dạng Layout 
 FrameLayout: 
● Các đối tượng kế thừa phổ biến: 
 ScrollView: đối tượng cho phép thực hiện hiển thị các đối tượng ở chế độ 
cuộn màn hình, chỉ cho phép chứa một đối tượng ở một thời điểm. 
 Ví dụ khai báo: 
<ScrollView 
 xmlns:android="" 
 android:layout_width="match_parent" 
 android:layout_height="match_parent” > 
 Các phương thức sử dụng: 
setFillViewPort 
scrollBy 
scrollTo 
smoothScrollBy 
smoothScrollTo 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 31 
2.2 Các định dạng Layout 
 LinearLayout: 
● Sử dụng trong các trường hợp xây dựng bố cục tổ chức hiển thị các 
đối tượng theo một chiều duy nhất (chiều dọc hoặc ngang). 
● Đối tượng mặc định vị trí top left trên LinearLayout , có thể sử dụng 
thuộc tính Gravity để thiết lập lại vị trí. 
● Ví dụ khai báo: 
<LinearLayout 
 xmlns:android="" 
 android:layout_width="match_parent" 
 android:layout_height="match_parent” 
 android:orientation=“vertical” > 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 32 
2.2 Các định dạng Layout 
 LinearLayout: 
● TableLayout: đối tượng layout kế thừa từ LinearLayout, cho phép 
hiển thị các đối tượng theo nhiều dòng (TableRow). 
● Mỗi dòng có thể chứa nhiều View, mỗi View được xem là một cột. 
● Ví dụ khai báo: 
<TableLayout 
 xmlns:android="" 
 android:layout_width="match_parent" 
 android:layout_height="match_parent” > 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 33 
2.2 Các định dạng Layout 
 RelativeLayout: 
● Sử dụng trong các trường hợp xây dựng bố cục tổ chức hiển thị các 
đối tượng theo mối quan hệ vị trí. 
● Đối tượng được đặt vào RelativeLayout đầu tiên sẽ xác định vị trí cho 
các đối tượng sau đó. 
● Ví dụ khai báo: 
<RelativeLayout 
 xmlns:android="" 
 android:layout_width="match_parent" 
 android:layout_height="match_parent”> 
Lập trình Android (2014) – Bài 6. Tài nguyên hình ảnh và giao diện 34 
Thảo luận 

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Lập trình Android - Bài 6 Tài nguyên ứng dụng hình ảnh và giao diện.pdf
Tài liệu liên quan