Bài giảng HTML (Hyper Text Markup Language)

HTML:

ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

biểu diễn nội dung và hình thức trang web

bằng tập các thẻ

Soạn thảo tài liệu HTML:

Notepad, Notepad++,

Frontpage, Dreamwaver,

Hiển thị tài liệu HTML: các trình duyệt

(web browser)

Firefox, Chrome, IE, Netscape, Opera,

pdf59 trang | Chuyên mục: HTML | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1794 | Lượt tải: 3download
Tóm tắt nội dung Bài giảng HTML (Hyper Text Markup Language), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
u trúc một thẻ HTML
 Nội dung thẻ
 Ví dụ:
 Xin chào!
Thẻ HTML – phần tử
 Mỗi phần tử HTML là phần được bắt đầu 
 từ thẻ mở đến kết thúc thẻ đóng, vd:
 Xin chào!
 Một số phần tử chỉ có thẻ mở, không có 
 thẻ đóng, không có nội dung, vd:
 Các phần tử có thể được đặt lồng vào 
 nhau, vd:
 Xin chào!
Thẻ HTML – thuộc tính
 Mỗi phần tử HTML có thể có nhiều thuộc 
 tính, để mô tả thêm các thông tin cho nó
  thuộc tính đặt trong thẻ mở
  có giá trị đi kèm (nên đặt trong cặp dấu “ ”)
 …
 Các thuộc tính chung
 Thuộc tính Mô tả
 class Tên lớp của phần tử
 id Định danh duy nhất của phần tử
 style Định kiểu inline style cho phần tử
 title Thông tin bổ sung cho phần tử (tool tip)
Hyper Text Markup 
 Language
 CÁC THẺ CƠ BẢN
 ThS Nguyễn Minh Vi
 BM Tin học – ĐH An Giang
 Các thẻ cơ bản
 Tiêu đề … 
 Ví dụ:
 Tiêu đề <h1>
 Tiêu đề <h2>
 Tiêu đề <h3>
 Tiêu đề <h4>
 Tiêu đề <h5>
 Tiêu đề <h6>
 Các thẻ cơ bản
 Đoạn 
 Ngắt dòng 
 Ví dụ:
 Đây là đoạn văn 
 đặt trong thẻ 
 <p>
 Đây là đoạn văn 
 có ngắt dòng 
 bằng thẻ 
 <br/>
 Danh sách
 Danh sách: 
  có thứ tự: 
 • thuộc tính type: 1, A, a, I, i, …
 • thuộc tính start: số bắt đầu
  không thứ tự: 
 • thuộc tính type: disc, circle, square 
  định nghĩa: 
Danh sách
 Ví dụ
 Danh sách có thứ tự 
 HTML
 CSS
 Danh sách không thứ tự
 HTML
 CSS
 Danh sách định nghĩa 
 HTML
 HyperText Markup Language
 CSS
 Cascading Style Sheet
Các thẻ định dạng
 
 
 
 
 
 
 
 
 …
Định dạng
 Văn bản định dạng trước 
 Ví dụ:
 Ví dụ sau là cùng một khối văn bản 
 được bao trong thẻ <p>: 
 # # # 
 # # # 
 # # # 
 hoặc bao trong thẻ lt;pre>: 
 # # # 
 # # # 
 # # # 
Ký tự đặc biệt
 Khoảng trắng  
 “ "
 & &
 < <
 > >
Kẻ ngang 
 Các thuộc tính
  align: canh lề
  width: độ rộng (dài)
  size: độ dày
  noshade: không bóng
Hyper Text Markup 
 Language
 LIÊN KẾT
 ThS Nguyễn Minh Vi
 BM Tin học – ĐH An Giang
 Liên kết (Hyperlink)
 Các loại liên kết
  Liên kết trong: liên kết đến các phần trong cùng tài liệu 
 hoặc trong cùng một website
  Liên kết ngoài: liên kết đến các trang trên website khác
  Liên kết email
 Đường dẫn URL:
 protocol://site/path/filename#bookmark
  tương đối: vị trí tương quan so với đối tượng hiện hành
  tuyệt đối: đường dẫn đầy đủ từ thư mục gốc đến file
Ví dụ
 Đường dẫn tương đối
 __________ __________
 __________ __________
 b.htm __________
 __________ __________
 __________ b.htm __________
 __________ __________
 web/a.htm web/b.htm
Ví dụ
 Đường dẫn tương đối
 __________ __________
 __________ __________
 b.htm __________
 __________ __________
 __________ thumuc2/b.htm __________
 __________ __________
 web/a.htm web/thumuc2/b.htm
Ví dụ
 Đường dẫn tương đối
 __________ __________
 __________ __________
 b.htm __________
 __________ __________
 __________ ../b.htm __________
 __________ __________
 web/thumuc1/a.htm web/b.htm
Liên kết 
 Liên kết đến tài liệu khác
 Liên kết
 Thuộc tính
  href: địa chỉ tài nguyên được liên kết đến
  target: mở liên kết trong cửa sổ nào
Liên kết 
 Liên kết đến một điểm trong cùng tài liệu:
  Đặt điểm neo (bookmark) trong tài liệu
 Điểm neo
  Liên kết đến điểm neo 
 Liên kết
Cấu trúc website
 Phân cấp 
  trang chủ liên kết với nhiều trang khác
  là cách trình bày phổ biến nhất 
Cấu trúc website
 Nối tiếp: 
  trình bày thông tin theo dạng tuần tự, liên tục
  thích hợp khi trình bày các chương, các nội 
 dung nối tiếp
Cấu trúc website
 Lưới, mạng
  cấu trúc phức tạp
  chỉ phù hợp cho đọc giả có kinh nghiệm, có 
 sẵn kiến thức về hệ thống
Hyper Text Markup 
 Language
 HÌNH ẢNH
 ThS Nguyễn Minh Vi
 BM Tin học – ĐH An Giang
Hình ảnh
 Các định dạng ảnh hiển thị được trên trình 
 duyệt
  GIF (Graphics Interchange Format)
  JPG (Joint Photographic Exper Group)
  PNG (Portable Network Graphics)
 Khi sử dụng ảnh trên trang web cần cân 
 nhắc giữa
  chất lượng ảnh
  dung lượng ảnh
Hình ảnh
Chèn ảnh: 
 thẻ 
 Thuộc tính
  src: địa chỉ nguồn ảnh
  title: chú thích ảnh
  width, height: độ rộng, độ cao hiển thị
  border: đường viền
Hình ảnh 
Ảnh nền: 
 thuộc tính background
 background="url_ảnh"
 thuộc tính bgproperties
 bgproperties=“fixed"
 VD chèn ảnh nền cho trang
 <body background="bg.jpg"
 bgproperties="fixed">
Hyper Text Markup 
 Language
 LAYOUT
 ThS Nguyễn Minh Vi
 BM Tin học – ĐH An Giang
Ví dụ layout
Bảng
Các thẻ
 Bảng 
 Dòng 
 Ô 
 Tiêu đề 
Bảng
Thuộc tính
 cellspacing: khoảng cách giữa các ô
 cellpadding: khoảng cách viền và text
 border: độ dày đường viền
 width: độ rộng bảng / ô
 colspan: ghép cột
 rowspan: ghép dòng
Bảng
 Mã số
 Tên học phần
 CON501
 Lập trình Web
Khối 
 Thẻ khối 
 Thuộc tính style
 Ví dụ
 <div style=“text-align:center;
 background-color:blue;
 height:100px;width:100px;">
 Khối màu xanh
Hyper Text Markup 
 Language
 Các thuộc tính định dạng
 ThS Nguyễn Minh Vi
 BM Tin học – ĐH An Giang
Thuộc tính định dạng
 Thuộc tính align: canh lề 
  left
  center
  right
 Thuộc tính bgcolor: thiết lập màu nền 
 cho phần tử
 Màu
  Hệ RGB: kết hợp giữa Red, Green và Blue
  Dùng giá trị màu theo tên (black, white, 
 magenta, …) hoặc chỉ số hex (#RRGGBB)
000000 000033 000066 000099 0000CC 0000FF 990000 990033 990066 990099 9900CC 9900FF
003300 003333 003366 003399 0033CC 0033FF 993300 993333 993366 993399 9933CC 9933FF
006600 006633 006666 006699 0066CC 0066FF 996600 996633 996666 996699 9966CC 9966FF
009900 009933 009966 009999 0099CC 0099FF 999900 999933 999966 999999 9999CC 9999FF
00CC00 00CC33 00CC66 00CC99 00CCCC 00CCFF 99CC00 99CC33 99CC66 99CC99 99CCCC 99CCFF
 00FF00 00FF33 00FF66 00FF99 00FFCC 00FFFF 99FF00 99FF33 99FF66 99FF99 99FFCC 99FFFF
330000 330033 330066 330099 3300CC 3300FF CC0000 CC0033 CC0066 CC0099 CC00CC CC00FF
333300 333333 333366 333399 3333CC 3333FF CC3300 CC3333 CC3366 CC3399 CC33CC CC33FF
336600 336633 336666 336699 3366CC 3366FF CC6600 CC6633 CC6666 CC6699 CC66CC CC66FF
339900 339933 339966 339999 3399CC 3399FF CC9900 CC9933 CC9966 CC9999 CC99CC CC99FF
33CC00 33CC33 33CC66 33CC99 33CCCC 33CCFF CCCC00 CCCC33 CCCC66 CCCC99 CCCCCC CCCCFF
 33FF00 33FF33 33FF66 33FF99 33FFCC 33FFFF CCFF00 CCFF33 CCFF66 CCFF99 CCFFCC CCFFFF
660000 660033 660066 660099 6600CC 6600FF FF0000 FF0033 FF0066 FF0099 FF00CC FF00FF
663300 663333 663366 663399 6633CC 6633FF FF3300 FF3333 FF3366 FF3399 FF33CC FF33FF
666600 666633 666666 666699 6666CC 6666FF FF6600 FF6633 FF6666 FF6699 FF66CC FF66FF
669900 669933 669966 669999 6699CC 6699FF FF9900 FF9933 FF9966 FF9999 FF99CC FF99FF
66CC00 66CC33 66CC66 66CC99 66CCCC 66CCFF FFCC00 FFCC33 FFCC66 FFCC99 FFCCCC FFCCFF
 66FF00 66FF33 66FF66 66FF99 66FFCC 66FFFF FFFF00 FFFF33 FFFF66 FFFF99 FFFFCC FFFFFF
Kiểu
 Thuộc tính style: thiết lập kiểu định dạng 
 cho phần tử
 Chi tiết về định dạng kiểu sẽ trình bày 
 trong chương sau (CSS)
Hyper Text Markup 
 Language
 FORM
 ThS Nguyễn Minh Vi
 BM Tin học – ĐH An Giang
Form
 Form là vùng trong trang Web có khả 
 năng tương tác với người xem
 Là giao diện để thu nhận dữ liệu từ 
 người dùng chuyển đến server
  Đăng ký thông tin
  Gửi tin bài
  Lấy ý kiến người xem
  …
Ví dụ về form
Form
 Thẻ chứa các phần tử nhập liệu 
 bên trong nó
 Thuộc tính
  id/name: tên form
  action: nơi sẽ nhận dữ liệu được gởi 
 (submit) từ form để xử lý
  method: phương thức truyền dữ liệu (POST 
 hoặc GET)
Form
Phương thức truyền dữ liệu 
 GET
  các đối số ghi kèm theo đường dẫn URL
  khối lượng dữ liệu truyền bị giới hạn
 POST
  các đối số được truyền ngầm
  khối lượng dữ liệu truyền không bị giới hạn
Một số thành phần trong Form
 select 
 (combobox
 radio /listbox)
 checkbox
 text
 Button
(submit/reset
 /…) textarea
Phần tử input
 Thẻ gồm nhiều loại phần tử 
 nhập 
 Thuộc tính
  name tên phần tử 
  type kiểu phần tử
  value giá trị
  size kích thước phần tử
  maxlength độ dài tối đa (text)
  checked được chọn (radio, checkbox)
  src nguồn ảnh (image)
Phần tử input
 Giá trị thuộc tính type:
 
  text submit
 
  password reset
 
  hidden image
 
  file button
  checkbox
  radio
Phần tử textarea
 Thẻ tạo ô nhập nhiều dòng
 Thuộc tính
  cols số cột
  rows số dòng
  value giá trị 
  readonly chỉ đọc
Phần tử select
 Thẻ tạo danh sách lựa chọn 
 dạng combobox hoặc listbox
  size hiển thị thu gọn hoặc nhiều dòng
  multiple cho phép chọn nhiều
 Nhóm lựa chọn 
  label nhãn của nhóm
 Lựa chọn 
  value giá trị
  selected được chọn
Phần tử button
 Thẻ tạo các dạng nút nhấn 
 (tương tự như các loại nút nhấn tạo bởi 
 thẻ input)
 Thuộc tính
  value giá trị
  type loại nút
Nhãn 
 Thẻ gán nhãn cho một phần tử
  for gán nhãn cho (tên) phần tử nào 
 Thẻ tạo khung nhóm nhiều 
 phần tử
  nhãn của khung
Điều khiển phần tử trên form
Các thuộc tính
 tabindex thứ tự tab 
 accesskey phím tắt 
 disabled vô hiệu hóa 
Hyper Text Markup 
 Language
 FRAME
 ThS Nguyễn Minh Vi
 BM Tin học – ĐH An Giang
Frame
 Frame chia cửa sổ trình duyệt ra thành 
 nhiều khung nhỏ
 Mỗi khung có thể hiển thị một trang web 
 riêng biệt
 Một tập tin HTML có sử dụng khung thì 
 sẽ thay cho phần 
Frameset
 Thẻ chia cửa sổ trình duyệt 
 theo chiều dọc hoặc ngang
 Thuộc tính
  rows: chia thành các dòng
  cols: chia thành các cột
 Độ cao (/ rộng) của các dòng (/ cột) được 
 tính bằng pixel hoặc theo tỉ lệ
  VD: 
 cột đầu có độ rộng 200 pixel, cột thứ hai 
 chiếm độ rộng còn lại
Frame
 Thẻ mô tả một khung
 Thuộc tính
  name: tên khung
  src: tài liệu ban đầu được chứa trong khung
  noresize: không cho thay đổi kích thước
  scrolling: qui định thanh cuộn 
 (auto/yes/no)
  frameborder: viền khung (0/1)

File đính kèm:

  • pdfHyper Text Markup .pdf
Tài liệu liên quan